CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ACID
SUNFURIC
Giảng Viên Hướng Dẫn : T.s Lê Thanh Thanh
Nhóm 1:
Ngô Linh Chi
Nguyễn Thị Hiền
Trần Thị Hồng Minh
Trần Thị Thanh Nhàn
Lê Thị Anh Thi
Nguyễn Kim Thơ
Biểu đồ tiêu thụ acid trên thế giới
Acid sunfuric
Cấu trúc phân tử của acid sulfuric
Tổng quan
Danh pháp IUPAC
Acid sunfuric
Tên khác
Dầu sunfat, Hiđro sunfat
Công thức phân tử
H2SO4
Phân tử gam
98,078 g/mol
Biểu hiện
Dầu trong suốt, không màu, không mùi
Thuộc tính
Tye trọng và pha
1,84 g/cm3, lỏng
Độ hòa tan trong nước Có thể trộn lẫn (tỏa nhiệt)
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
pK
10 °C, 283 K
338 °C (dung dịch acid 98%)
-3,0
H2SO4
Háo nước
Ví dụ một số phản ứng
• 6H2SO4 đ,n + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O
• 2H2SO4 đđ + S 3SO2 + 2H2O
• 5H2SO4 đđ + 2Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
• H2SO4 loãng + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O
• H2SO4 đđ + C12H22O11 12C + H2SO4.11H2O
• H2SO4 loãng + Fe FeSO4 + H2
• H2SO4 loãng +CaO CaSO4 + H2O
Ứng dụng
Nội dung
1.
Nguyên liệu
2.
Quy trình công nghệ
3.
Sản phẩm
Quy trình đơn giản
Lấy S, SO2
từ đâu ???
• Đốt lưu huỳnh, pyrit, H2S
• Phân hủy thạch cao
• Tách chất thải
Nguồn nguyên liệu sản xuất axit
sunfuric trên thế giới
Nguyên liệu chính
Quặng
Pyrit thường
Pyrit tuyển
nổi
Pyrit lẫn
than
• Hàm • 30-52%
lượng S
•32-40%
•33-42%
Tạp
chất
• FeCuS2, CuS,
Cu2S
• Chì, kẽm, bạc,
niken..
• Cu,...
• Than
Nguồn
gốc
• Thiên nhiên
• Phần bã
thải của quá
trình tuyển
nổi
• Phần
quặng được
loại bỏ từ
than
Lưu
huỳnh
• 70%
Thạch
cao
Các chất thải
có chứa S
•18,62
%
• H2S: 50%
• H2SO4: 2050%
• Khói lò: hàng
chục trệu tấn/
năm.
• Quặng
• Thiên
thiên
nhiên
nhiên.
• Từ giếng
khoan, từ
lọc dầu...
• Từ các lò đốt.
• Khí lò luyện
kim.
• Các chất thải
trong công
nghiệp.
• Tinh chế dầu
Một số hình ảnh về nguồn nguyên
liệu
pyrite lưu huỳnh tuyển nổi
Đồng đô la pyrit
Lưu huỳnh S
Nguyên liệu được sử dụng phổ biến
ở Việt Nam
• Hiện nay, nguyên liệu được sử dụng phổ biến nhất là quặng.
Vì quặng rẻ, dễ khai thác, ngoài ra còn có thể đồng thời sản
xuất những kim loại có giá trị khác như: đồng, vàng, sắt...
Gia công cơ nhiệt
Kích thước và
độ ẩm
Pyrit thường
Pyrit tuyển nổi
Pyrit lẫn than
50-200 mm
0,1 mm nhưng
độ ẩm khá lớn
(12-15%).
Lớn, hàm lượng
carbon nhiều.
Phương pháp xử Đập, nghiền sàn. Sấy sơ bộ.
lý
Nghiền và rửa
quặng.
Đốt nguyên liệu
Lò đốt quặng
Lò nhiều tầng
1-Trục nhiều lò
2-Bộ phận nạp quặng
vào lò
3-Bunke quặng
4-Vỏ lò
5-Đòn cào
6-Răng cào
7-Cửa thao tác
8-Bánh răng lớn
9-Trụ đỡ
10-Bánh răng nhỏ
11-Trục truyền động
12-Hộp giảm tốc
13-Cửa tháo xỉ
Lò đốt quặng
Lò đốt quặng
tuyển nổi
1.Vỏ lò hình trụ
2. Lớp lót chịu
nhiệt
3.Phiễu xỉ
4.Vòi phun hỗn
hợp “không khí –
quặng”
5.Giàn ống nước
làm nguội
Lò đốt quặng
Lò lớp sôi đốt quặng
1- Giá đỡ
2- Ống phân phối khí
3- Giàn ống đục lỗ
4- Bunke xỉ dưới buồng
nạp quặng
5,7- Giàn ống nước làm
nguội
6- Bảng phân phối khí
8- Vòi phun mazut
9- Buồng nạp quặng
10- Ống không khí bổ sung
BảngLòso
sánh
lò
đốt
quặng
cơ khí
Lò đốt bụi
Lò tầng sôi
Quặng
Bất kỳ
Tuyển nổi
Bất kỳ
Cường độ làm việc
kg/m3.NĐ
185
700-1000
1000-1800
Nhiệt độ làm việc 0C
850-900
1100
800
Hàm lượng SO2 ra, %
9
13
15
Hàm lượng S trong
xỉ, %
2
1-1,5
0,5
Độ bụi, g/m3
10
>100
>300
Phương trình đốt quặng:
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
3FeS2 + 8O2 Fe3O4 + 6SO2
2ZnS + 3O2 2ZnO + 2SO2