Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Giáo trình bài tập bài giảng phối cảnh phẳng trên mặt phẳng chiếu thẳng đứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.92 KB, 25 trang )

Luận văn, đồ án, báo cáo thực tập, báo cáo tốt nghiệp, tiểu luận, bài tập lớn, thực tập chuyên ngành

Bạn muốn tải miễn phí tài liệu bằng cách.
Upload chia sẻ một tài liệu cho cộng đồng.
Giả tiền để tải một tài liệu.

Tất cả

Luận Văn

Phổ Thông

Đề Thi

Tìm sách, tài liệu,giáo trình...

Kinh Tế

CNTT

KTCN

Tự Nhiên

Học lên ĐH ngay khi tốt nghiệp
Cao đẳng!
cunhantructuyen.com

Xã Hội

Ngoại Ngữ



Y - Dược

Giáo Dục

Bút Camera 4GB - Chỉ có tại
Lazada -50%
lazada.vn

Truyện

Biểu Mẫu

Việc làm

Làm quen quá khó? Có
Doublemint!!!
lamquenquakhocodoublemint.com

kèm USB ngụy trang siêu
thưởng 5.000.000đ/câu nóiCHƯƠNG 9: NGUYÊNBút
LÝcamera
CỦA
MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘGiải
nhỏ, quay được 1h -1,5h. Chỉ
30.000.000đ/clip & vé tham dự Ngày

Nhiều ngành hot. Học online, 1 tháng
đến lớp 1 lần. Miễn thi đầu vào. Đăng
ký để xét tuyển


459.000đ - Tặng kèm thẻ 4G

Hội FA lớn nhất Việt Nam

Bài số 9-1. Động cơ không đồng bộ ba pha 12 cực từ, tần số 50Hz. Động cơ sẽ quay với tốc độ bao nhiêu nếu hệ

Server mới Thương Sơn
game.soha.vn

Đại tiệc USB chính hãng giá sốc -53%
lazada.vn

số trược bằng 0.06 ?

Trở thành truyền nhân của Đoàn Dự với
tuyệt học Lục Mạch Thần Kiếm và Lăng Ba
Vi Bộ!

Chỉ còn 89.000đ USB 8G, thiết kế nhỏ
gọn, tốc độ sao chép nhanh USB 3.0 - BH
chính hãng

Tốc độ động cơ:

= -s)n
n (1

1


= -(1 0.06)

Bình luận qua facebook

60 ´
50
6

= 470vg / ph

Bài số 9-2. Động cơ không đồng bộ ba pha 3 đôi cực từ, tần số 50Hz, quay với tốc độ 960vg/ph. Hãy x{c định :

Add a comment...

1. Vận tốc đồng bộ.

Also post on Facebook

2. Tần số dòng điện rotor.

Facebook social plugin

Posting as Hùng Cường (Change)

Comment

3. Vận tốc tương đối của rotor so với từ trường quay.
Tốc độ đồng bộ của động cơ:

69f 1 = 60 ´

50
n1 =
p
3

Tần số dòng điện trong rôto:
Giới thiệu
© Copyright 2013 Doko.vn

= 1000vg / ph
Quảng cáo

Hướng dẫn

Điều lệ

Tìm kiếm

Tìm kiếm
-Hướng dẫn
Danh sách từ khóa
Quy định
n 1 - n Liên= hệ1000 960
=
=
´
=
f2 sf1
f1
50 2Hz Tài liệu mới

n 1 Đang chờ giấy 1000
phép m ạng xã hội BỘ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
Giới thiệu

Liên kết
Coupon Focus
Quà tặng cuộc sống

Tốc độ tương đối của roto:

n 2 = n 1 - =n 1000 960- 40vg /=ph

Bài số 9-3. Động cơ không đồng bộ ba pha, tần số 50Hz, quay với tốc độ gần bằng 1000vg/ph lúc không tải v|
970vg/ph lúc đầy tải.
1. Động cơ có bao nhiêu cực từ ?
2. Tính hệ số trượt lúc dầy tải ?
3. Tìm tần số điện {p trong d}y quấn rotor lúc đầy tải ?
4. Tính tốc độ của :
a. Từ trường quay của rotor so với rotor ?
b. Từ trường quay của rotor so với stator ?.
c. Từ trường quay của rotor so với từ trường quay stator ?.
Số đôi cực từ của động cơ

60f1 = 60 ´
50 =
p =
3
n1
1000


Hệ số trượt khi đầy tải:

n - n = 1000 970
s= 1

= 0.03


n1

1000

Tần số dòng điện trong rôto khi đầy tải:

´ 1.5Hz
=
f2 = sf1 = 0.03 50

Tốc độ từ trường quay của roto so với roto:

n 2 = n 1 - =n 1000 970- 30vg /=ph

Tốc độ từ trường quay của roto so với stato:

n 1 = 1000vg / ph

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7
UTEHY


Pag


Bài số 9-4. Động cơ không đồng bộ ba pha rotor d}y quấn, tần số 50Hz, 8 cực từ 380V có stator đấu Y v| rotor
đấu Y. Số vòng d}y hiệu dụng rotor bằng 60% số vòng d}y hiệu dụng stator. Hãy tính điện {p giữa hai v|nh
trượt của rotor khi đứng yên v| khi hệ số trượt bằng 0.04.
Điện {p giữa hai=v|nh trượt
´ khi roto
= đứng´ yên:

U2

0.6 U

1

=
0.6 380 228V

Khi s = 0.04 ta có:

´ 9.12V
=
U 2s = sU 2 = 0.04 228

Bài số 9-5. Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor d}y quấn, tần số 50Hz, 6 cực từ 220V có stator đấu
rotor đấu Y. Số vòng d}y hiệu dụng rotor bằng một nửa số vòng d}y hiệu dụng stator. Hãy tính điện {p v| tần
số giữa c{c v|nh trượt nếu :
a. Rotor đứng yên ?
b. Hệ số trượt rotor bằng 0,04 ?


Điện {p v| tần số giữa hai v|nh trượt khi roto đứng yên:

´
= 0.5 220
´
U 2 = 0.5 U
1
=
f = sf = ´1 50 50Hz
2

´ 3 = 190.52V

1

Khi s = 0.04 ta có:

´
=
U 2s = sU 2 = 0.04 190.52
7.621V
´
= 2Hz
f2 = sf1 = 0.04 50

Bài số 9-6. Tốc độ khi đầy tải của động cơ không đồng bộ tần số 50Hz l| 460vg/ph. Tìm số cực từ v| hệ số trượt
lúc đầy tải ?
Số đôi cực từ của động cơ


60f1 = 60 ´
50
p =
n1
500

=6

Hệ số trượt khi đầy tải:

n - n = 500 460
s= 1
n1
500

= 0.08

Bài số 9-7. Nhãn của một động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có ghi c{c số liệu như sau: 18.5kW, tần
số 50Hz, 8 cực từ, dòng 40A, 380V có stator đấu Y. Giả sử động cơ tiêu thụ công suất từ lưới điện 20.8kW v| tốc
độ n = 720vòng/ph khi l|m việc ở chế độ định mức. Hãy tính:
a. Hệ số trượt định mức của động cơ.
b. Hệ số công suất định mức của động cơ.
c. Momen định mức.


Tốc độ đồng bộ của động cơ:

69f 1 = 60 ´
50
n1 =

p
4

= 750vg / ph

Hệ số trượt định mức:

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7

Pag

UTEHY
Mua quảng cáo

Son môi 3 lòng Too Cool độc đáo
cucre.vn
Son môi 3 lòng Too Cool
dạng lì cho môi mềm gợi
cảm.
99.000đ

24 khăn sữa sơ sinh cao cấp NaNa
cucre.vn

Mua piano điện giá SỐC dịp 01/06
pianominhthanh.vn

Khăn sữa NaNa cotton
xuất xứ Việt Nam với

bốn lớp mềm mại và an
toàn với bé.

Ưu đãi giảm giá dành cho
thiếu nhi, tiết kiệm ngay
2.410.000đ, nhận ngay
USB 4G

138.000đ

19,850,000 đ
22,260,000 đ


n - n dm = 750 720
s dm = 1
n1
750

= 0.04

Hệ số công suất định mức của động cơ:

Pdm

cos j
=

´ 3
20.8 10

´ 40´
3 380

=

3UI

= 0.7901

Mô men định mức:

M dm

´ 3 ´ 60
= Pdm = Pdm = 20.8 10
= 275.8686Nm
w
p

2n
2 720
dm

Bài số 9-8. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha có p = 2 ; N
0.945 ; k

dq2

1


= 96vòng ; N

rôto lúc đứng yên E

2

, và lúc quay E

2s

, từ thông cực đại

e

fm

Tốc độ đồng bộ của động cơ:

60f 1 = 60 ´
50
n1 =
p
2

Tốc độ động cơ:

= -s)n
n (1

1


= 1500vg / ph

= -(1 0.035) 1500
´ 1447.5vg
= / ph

Hệ số quy đổi s.đ.đ:

ae =

N k1

dq1

N k2

dq 2

´
= 96 0.945
80 ´
0.96

= 1.18

Hệ số quy đổi dòng điện

ae =


mN
k1
1

dq1

mN
k2
2

dq 2

là:

E 1 = 0.97U

1

´ ´
= 3 96 0.945
´
3 ´80 0.96

= 1.18

= 0.97 220
´ 213.4V
=

S.đ.đ trong d}y quấn roto:


E
213.4 =
E2 = 1 =
180.85V
ae
1.18
´
=
E = sE = 0.035 180.85
6.33V
2s

2

Từ thông cực đại:

F=
m

E1
4.44f 1N k1

=
dq1

213.4
´ 96´0.945
´
4.44 50


v| hệ số qui đổi dòng điện a

% U 1 . Tính sức điện động E

Giả sử tổn thất điện {p trên điện trở v| điện kh{ng tản stato bằng 3

1

= 80 vòng, hệ số d}y quấn k

= 0.96, hệ số trượt s = 0.035. Điện {p mạng điện U = 220V ; f = 50Hz, d}y quấn stato đấu tam gi{c, d}y

quấn rôto đấu sao. Tính tốc độ quay của động cơ, hệ số qui đổi sức điện động a

S.đ.đ E

2

= 0.0106

Wb

1

, sức điện độ


Bài số 9-9. Một động cơ không đồng bộ ba pha 25hp, tần số 60Hz, 6 cực từ, 575V có stator đấu Y đang vận h|nh
ở hệ số trượt 0.03. Công suất tổn hao phụ l| 230.5W, còn tổn hao cơ l| 115.3 W. C{c thông số mạch của động cơ

qui đổi về stator như sau :
R 1 = 0.3723 W ; R’
X 1 = 1.434 W ; X’

= 0.390 W ; R fe = 354.6 W ;
W
2 = 2.151
X M = 26.59 W
2

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7
UTEHY

Pag


Hãy dùng mạch điện thay thế chính x{c để x{c định (a) tổng trở v|o/pha; (b) dòng điện d}y stator v| rotor;
(c) công suất t{c dụng, phản kh{ng, biểu kiến v| hệ số công suất được cấp từ lưới điện; (d) c{c tổn hao; (e) công
suất điện từ, công suất cơ; công suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục; (g) vẽ giản đồ
năng lượng v| ghi c{c số liệu.
Sơ đồ thay thế của dộng cơ không đồng bộ:

Z1
R1
+

I ¢2 = I 2a

jX 1


jX¢2

i

R ¢2
R’ 2

I
o

I
1

U 1 ZV

ZP

I
M

I
fe

E1

R fe

jX M


R ¢2
Z0

1 -s
s

_
Tốc độ đồng bộ:

60f 1 = 60 ´
60
=
n1
p
3

Tổng trở tải:

1 -s
¢
=
Zt R2
s

= 1200vg / ph

= 0.39 1 0.03
0.03

= 12.61 W


Tổng trở mạch từ hóa:

ZM

´
´
= R Fe jX M = 354.6 j26.59
+
R Fe + jX M
354.6 j26.59

= (1.9827 + j26.4413) W

Tổng trở v|o của một pha:

Z M ´ (Z ¢2 + Z )t
=
+
Z v Z1
Z M + (Z ¢2 + Z )t
= 0.3723 j1.434
+

+

´
+
(1.9827 + j26.4413) (0.3900
+ j2.1510 12.61)

+
+
(1.9827 + j26.4413) (0.3900
+ j2.1510 12.61)

= 9.4742 + j7.2912 =11.955 37.58
Ð

o

W

Dòng điện stato:

U
I1 = 1 =
Zv

575
Ð

11.955 37.58

o

= 22.0064 j16.9358
-

= 27.7668 Ð - 37.58 oA


Điện {p trên roto:

Z M ´ (Z ¢2 + Z )t
=
E 1 I1
Z M + (Z ¢2 + Z )t

´
+
= 27.7668 Ð - 37.58 o (1.9827 + j26.4413) (0.3900 + j2.1510 12.61)
+
+
(1.9827 + j26.4413) (0.3900
+ j2.1510 12.61)


= 299.5 - j25.252 = 300.5601 -4.8195
Ð
V

o

Dòng điện roto:

I¢ =
2

o
Ð
E1

= 300.5601 -4.8195
+
Z ¢2 + Z t 0.3900 + j2.1510 12.61

= 22.1115 - j5.6011= 22.8099 -14.2
Ð A

o

Công suất lấy từ lưới điện:

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7
UTEHY

Pag


S = 3U I

11

=

´ (22.0064
´
3 575
j16.9358)
21917 -=j16867 = 27656 -37.58 VA Ð


S 1 = 27656VA
P 1 = 21917W
Q 1 = 16867VAr
Hệ số công suất của động cơ:

cos j
=

P = 21917 =
0.7925
S 27656

C{c tổn hao trong m{y:

p Cu1 = 3I 12R
= 3I ¢R2¢
p
Cu2

p Fe

2

= ´3 27.7668

1
2

= ´3 22.8099


2
E
= 3 1 = 3 300.5601
R Fe
354.6

´ 0.3723 861.247
=

2

2

2

´ 0.39 608.74
=

= 764.2672

W
W

W

Công suất của động cơ:

2
2
I¢2R¢ 2 = 22.8099 ´ 0.39 =

=
Pdt 3
3
20291 W
s
0.03
´ = 19683
Pco = -(1 s)P =(1
- 0.03) 20291
W
dt
P = P - p - p = 19683 - 230.5 - 115.3 = 19337
2

co

co

f

W

Hiệu suất của động cơ:

h = P2 = 19337 = 0.8823
P1 21917
Mô men của động cơ:

P
60P dt = 60 ´

20291
M = dt =
= 161.4733Nm
w
pn
p´ 1200
2
2
1
1
P
60P 2
60 ´
19337
=
M2 = 2 =
w 2 p(1-s)n
´
2 p´ -(1 0.03) 1200
1

= 158.6364Nm

Bài số 9-10. Một động cơ không đồng bộ ba pha 40hp, tần số 60Hz, 4 cực từ, 460V có stator đấu Y đang vận h|nh
ở tốc độ 1447 vòng/phút. Công suất tổn hao phụ ở tải n|y l| 450W, còn tổn hao cơ l| 220 W. C{c thông số mạch
của động cơ qui đổi về stator như sau:
R 1 = 0,1418 W ; R’ 2 = 1,100 W ; R
X 1 = 0,7273 W ; X’ 2 = 0,7284 W X

fe

M

= 212,73 W ;
= 21,7 W

Hãy dùng mạch điện thay thế chính x{c để x{c định (a) tổng trở v|o/pha; (b) dòng điện d}y stator v| rotor;
(c) công suất t{c dụng, phản kh{ng, biểu kiến v| hệ số công suất được cấp từ lưới điện; (d) c{c tổn hao; (e) công
suất điện từ, công suất cơ; công suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục, momen cực đại,
momen khởi động; (g) vẽ giản đồ năng lượng v| ghi c{c số liệu.
Tốc độ đồng bộ:

60f 1 = 60 ´
60
=
n1

= 1800vg / ph

o


p

2

Hệ số trượt:

n 1 - n = 1800 1447
=
s

n1
1800

= 0.1961

Tổng trở tải:

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7

Pag

UTEHY

1 -s
¢
=
Z t R2
s

= 1.1 1 0.1961
0.1961

= 4.5091 W

Tổng trở mạch từ hóa:

´
R ´ jX M = 212.73 j21.7
Z M = Fe

+
R Fe + jX M
212.73 j21.7

= (2.1908 + j21.4765) W

Tổng trở v|o của một pha:

Z M ´ (Z ¢2 + Z )t
=
+
Z v Z1
Z M + (Z ¢2 + Z )t

´
+
= 0.1418 + j0.7273 + (2.1908 + j21.4765) (1.1 + j0.7284 4.5091)
+ + j0.7284 4.5091)
+
(2.1908 + j21.4765) (1.1
oW
= 4.9877 + j2.5806 = 5.6158 27.36
Ð

Dòng điện stato:

U
I1 = 1 =
Zv


460
Ð

5.6158 27.36

o

o
= 42.0029 - j21.732 = 47.2919 -27.36
Ð
A

Điện {p trên roto:

Z M ´ (Z ¢2 + Z )t
=
E 1 I1
Z M + (Z ¢2 + Z )t
= 47.2919 -27.36
Ð

o

´ + j0.7284 4.5091)
+
(2.1908 + j21.4765) (1.1
+ + j0.7284 4.5091)
+
(2.1908 + j21.4765) (1.1


= 243.82 - j27.467 = 245.3617 -6.43
Ð V

o

Dòng điện roto:
o
Ð
E
245.3617
-6.43
1
=
I¢2 =
¢
+
+
Z 2 Z t 1.1 + j0.7284 4.5091

= 42.1225 - j10.367 = 43.3795 --13.83
Ð
A

o

Công suất lấy từ lưới điện:

S = 3U I
S 1 = 37680VA


11

=

´ (42.0029
´
3 460
- j21.732) 33466=- j17315 = 37680 -27.36 VAÐ

o


P 1 = 33466W
Q 1 = 17315VAr
Hệ số công suất của động cơ:

cos j
=

P1 = 33466 =
0.8882
S 1 37680

C{c tổn hao trong m{y:
2
p Cu1 = 3I 1R
= 3I ¢R2¢
p
Cu2


= ´3 47.2919

1

2

2

= ´3 43.3795

2

p Fe

2

= 3 E 1 = 3 245.3617
R Fe
212.73

´ 0.1418 951.4184
=
2

2

´ 1.1 6210
=

W


W

= 849 W

Công suất của động cơ:

2
I¢2R¢
=
Pdt 3
s

2

2 ´
1.1 =
= 3 43.3795
31667
0.1961

W

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7

Pag

UTEHY


Dow nload

Liên kết

Nhúng

15Like
/27

2

0

64k
Like
Share


Bộ lau sàn tự động vắt 360 Giảm 47%
lazada.vn
Khả năng vắt khô tự động bằng lực
ly tâm, đầu lau từ sợi Microfiber cao
cấp. Chỉ 159.000đ
Đồng hồ nữ Casio Gold Ladies
´ = 25457
Luxury
-65%
Pco = -(1 s)P =(1
- 0.1961)
20291

dt
sieuthithoitrang.vn
Chính hãng Casio - Vẻ đẹp quý phái
nữ. Giá 2,000,000đ
P = P - p - pdành=cho phái
19683
- 459 - 220 = 24787

2

co

co

f còn 690,000đ
giảm 65%

W
W

Hiệu suất của động cơ:

h = P2 = 24787 = 0.7407
P1 33466
Mô men của động cơ:

P
60P dt = 60 ´
31667
M = dt =

= 168Nm
w
pn
p´ 1800
2
2
1
1
P
60P 2
60 ´
24787
=
M2 = 2 =
w 2 p(1-s)n
´
2 p´ -(1 0.1961) 1800
1

= 163.58Nm

´
U 1 ´ jX M
460 j21.7
=
+
+
R 1 + j(X 1 + X M)
3(0.1418 j0.7273
j21.7)

´
+
´
(R 1 + jX 1) jX
(0.1418 j0.7273)
j21.7
M =
=
Z th
+
+
R 1 + j(X 1 + X M)
(0.1418 j0.7273
j21.7)
= (0.1327 + 0.7046) W
U th =

= 256.9634 0.36
Ð Vo

R tn = 0.1327 W
X = 0.7046 W
tn

sm

R ¢2

=
R


M max

2
th

+ (X

th

+ X ¢)
2

=
2

1.1
+
0.1327 + (0.7046 0.7284)
2

´ 2
m
0.5
U
1
th
=
2
2

W R + R + (X + X ¢)
1
tn
tn
th
2

´
= 3 60
2 pn 0.1327
1

2

+ 0.1327 + (0.7046 0.7248)
+
2

2
¢
m1
UR
th
2
=
Mk
2
¢
W (R + R ) + (X + X ¢)
1

tn
2
th
2

= 0.7644

2

0.5 ´
256.9634
2

2

2

= 334.2916Nm

2

´
256.9634 2 ´ 1.1
= 3 60 ´
2 +
+
+
2 pn 1 (0.1327 1.1)
(0.7046 0.7248)


2

= 323.53Nm

Bài số 9-11. Một động cơ không đồng bộ ba pha số liệu định mức l| 30hp, tần số 60Hz, 847 vòng/phút, 8 cực từ,
460V có stator đấu Y đang vận h|nh ở tốc độ 880 vòng/phút. Công suất tổn hao phụ ở tải n|y v| tổn hao cơ l|
350 W. C{c thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau :
R 1 = 0.1891 W ; R’ 2 = 0.191 W ; R fe = 189.1 W ;
X 1 = 1.338 W ; X’

2

= 0.5735 W X

M

= 14.18 W

Hãy dùng mạch điện thay thế chính x{c để x{c định (a) tổng trở v|o/pha; (b) dòng điện d}y stator v| rotor;


(c) công suất t{c dụng, phản kh{ng, biểu kiến v| hệ số công suất được cấp từ lưới điện; (d) c{c tổn hao; (e) công
suất điện từ, công suất cơ; công suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục, moment cực đại,
moment khởi động; (g) vẽ giản đồ năng lượng v| ghi c{c số liệu.
Tốc độ đồng bộ:

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7

Pag


UTEHY

60f 1 = 60 ´
60
=
n1
p
4

= 900vg / ph

Hệ số trượt:

n 1 - n = 900 880
=
s
n1
900

Tổng trở tải:

1 -s
Z t = R ¢2
s

= 0.0222

= 0.191 1 0.0222
0.0222


= 8.404 W

Tổng trở mạch từ hóa:

ZM

=

´
R Fe ´ jX M
189.1 j14.18
=
+
R Fe + jX M 189.1 j14.18

= (1.0574 + j14.1007) W

Tổng trở v|o của một pha:

Z M ´ (Z ¢2 + Z )t
=
+
Z v Z1
Z M + (Z ¢2 + Z )t

´
+
= 0.1891 + j1.338 + (1.0574 + j14.1007) (0.191 + j0.5735 8.404)
+

+
(1.0574 + j14.1007) (0.191
+ j0.5735 8.404)
oW
= 6.0141 + j5.1013 =7.8862 40.31
Ð

Dòng điện stato:

U
I1 = 1 =
Zv

460
Ð

7.8862 40.31

o

= 25.6819 - j21.7841 33.6766
=
Ð A
-40.31

Điện {p trên roto:

Z M ´ (Z ¢2 + Z )t
=
E 1 I1

Z M + (Z ¢2 + Z )t
= 33.6766 -40.31
Ð

o

´
+
(1.0574 + j14.1007) (0.1910
+ j0.5735 8.404)
+
+
(1.0574 + j14.1007) (0.1910
+ j0.5735 8.404)

= 231.58 - j30.243 = 233.544 -7.44
Ð V

o

o


Dòng điện roto:

I¢ =
2

o
Ð

E1
233.544
-7.44
=
+
Z ¢2 + Z t 0.191 + j0.5735 8.404

= 26.5901 - j5.2929 = 27.1118 -11.26
Ð A

o

Công suất lấy từ lưới điện:

S = 3U I

11

=

´ (25.6819
´
3 460
- j21.7841) 20462=- j17356 = 26832 -40.31 VAÐ

o

S 1 = 26832VA
P 1 = 20462W
Q 1 = 17356VAr

Hệ số công suất của động cơ:

cos j
=

P1 = 20462 =
0.7626
S 1 26832

C{c tổn hao trong m{y:
2
p Cu1 = 3I 1R
= 3I ¢R2¢
p
Cu2

2

= ´3 47.2919

1
2

= ´3 43.3795

2

´ 0.1418 951.4184
=
2


´ 1.1 6210
=

W

W

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7
UTEHY

Pag


2

p Fe

= 3 E 1 = 3 245.3617
R Fe
212.73

2

= 849 W

Công suất của động cơ:

I¢2R¢


2
´ 0.191
27.1118
=3
= 18953
Pdt = 3
s
0.0222
=
´ = 18532
Pco (1 s)P =(1
- 0.0222) 18953
dt
P = P - p - p = 18953 - 350 = 18182
W
2

2

co

2

co

W
W

f


Hiệu suất của động cơ:

h = P2 = 18182 = 0.8886
P1 20462
Mô men của động cơ:

P
60P dt = 60 ´
18953
M = dt =
w
2 pn 1
2 p´ 900
1
P
60P 2
M2 = 2 =
w 2 p(1-s)n

=
1

= 201.1Nm
60 ´
18182

´
2 p´ -(1 0.0222) 900


= 197.3Nm

´
U 1 ´ jX M
460 j21.7
=
+
+
R 1 + j(X 1 + X M)
3(0.1891 j1.338
j14.18)
´
+
´
(R + jX 1) jX
(0.1891 j1.338)
j14.18
M =
Z th = 1
+
+
R 1 + j(X 1 + X M)
(0.1891 j1.338
j14.18)
= (0.1579 + 1.2246) W
U th =

= 242.6641 0.7
Ð Vo


R tn = 0.1579 W
X = 1.2246 W
tn

sm =
M max

R ¢2
R th + (X th + X ¢2)
2

=
2

0.191
+
0.1579 + (1.2246 0.5735)

´ 2
m
0.5
U
1
th
=
W R 2 + R 2 + (X + X ¢)
1
tn
tn
th

2

2

2

= 0.1058

2

2
´
´
0.5 256.9634
= 3 60 ´
+
2 pn 1 0.1579 2 + 0.1579 2 + (1.2246 0.5735)
2
¢
m
U
R
1
th
2
=
Mk
2
W (R + R ¢) + (X + X ¢) 2
1

tn
2
th
2
2
´
256.9634 ´ 0.191
= 3 60 ´
2
+
+ (1.2246 0.5735)
+
2 pn 1 (0.1579 0.191)

2

2

= 512.16Nm

= 106.72Nm


Bài số 9-12. Một động cơ không đồng bộ ba pha 90kW, tần số 50Hz, 6 cực từ, 380V có stator đấu Y. C{c thông số
mạch của động cơ qui đổi về stator như sau :
R 1 = 0.07 W ; R’ 2 = 0.052 W ; R fe = 54 W ; X n = 0.44 W ; X M =7.68 W
Tổn hao cơ v| tổn hao phụ l| 1100W có thể xem như không đổi.
Khi hệ số trượt bằng 0.04, hãy dùng mạch điện thay thế gần đúng để tính :

Chỉnh sửa bởi :

Tường Hiền TDHK7

Pag

UTEHY

a. Hệ số trượt tới hạn v| momen cực đại của động cơ.
b. Dòng điện khởi động v| moment khởi động của động cơ.
c. Dòng điện ứng với momen cực đại.
Ta dùng sơ đồ thay thế gầnđúng như sau:

+

X’2

jX 1

R1

I1
I
o

'

U1

I
fe


_

R fe

I
2

I
M

'

R2
s

jXM

Hệ số trượt tới hạn:

sm

¢
= R 2 = 0.052 = 0.1182
Xn
0.44

Mô men cực đại của động cơ:

M max



1
= m 0.5
W
X
1

n

2
1

´
´
= 3 60 0.5´ 219.3931
2 pn
0.44

2

= 1567Nm

1

Dòng điện khởi động tính theo sơ đồ thay thế:

ZM

=


R Fe ´ jX M
54 ´
j7.68
=
+
R Fe + jX M
54 j7.68

U
U1
=
Ik = 1 +
¢
+
+
Z M R 1 R 2 jX n

= (1.0706 + j7.5277) W
380
3(1.0706 + j7.5277)

= 132.45 - j491.59 = 509.1198 -75
ÐA
Mô men khởi động:

2
m1
U 1 ´ R ¢2
=
Mk

W (R + R ¢) 2 + X 2
1
1
2
n

´

2

´

o

+

380
+
+
3(0.07 0.052
j0.44)


= 3 60 ´ 219.3931
+
2 pn 1 (0.07 0.052)
Tổng trở của m{y ứng với s

m


0.052
= 343.92Nm
2
+ 0.44 2

:

R Fe ´ jX M
54 ´
j7.68
=
=
= (1.0706 + j7.5277) W
ZM
+
+
R Fe jX M
54 j7.68
1 -s m ¢ = 1 0.1167
=
=
W
Rt
R2
0.052 0.3935
sm
0.1167
Z M ´ (Z n + R )t
=
Zv

Z M + (Z n + R )t
´
+ 0.3935)
+
(1.0706 + j7.5277) (0.122
j0.44
=
+
+
(1.0706 + j7.5277) (0.122
j0.44+ 0.3935)
= 0.4590 + j0.4378 = 0.6343 43.64
Ð

o

W

Dòng điện ứng với momen cực đại:

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7
UTEHY

Pag


U
Im = 1 =
zv


380

0.6343

= 345.8604A

Bài số 9-13. Một động cơ không đồng bộ ba pha 45kW, tần số 50Hz, 6 cực từ, 380V có stator đấu Y. Có c{c thông
số mạch qui đổi về stator như sau:
R 1 = 0,126 W ;
R’ 2 = 0,096 W ; R fe = 67 W ; X n = 0,46 W ; X M = 10,6 W ;
Tổn hao cơ v| tổn hao phụ l| 480W có thể xem như không đổi.
Khi hệ số trượt bằng 0.04, hãy dùng mạch điện thay thế gần đúng để tính :
a. Dòng điện d}y v| hệ số công suất của động cơ.
b. Công suất ra v| moment trên trục của động cơ.
c. Hiệu suất của động cơ.

I1

Ta dùng sơ đồ thay thế gần đúng:

+

I
o

Theo sơ đồ thay thế ta có:

R ´ jX M = 67 ´
j10.6

Z M = Fe
+
R Fe + jX M
67 j10.6
= (1.6361 + j10.3412) W
1 -s
10.04
Rt =
R ¢2 =
s
0.04

´ 0.096 2.304
=

R1

U1

I
fe

_

R fe

'

I
M

jXM

W

Dòng điện sơ cấp:

U
U1
I1 = 1 +
+
Z M (R 1 + R ¢2 + R )t jX
380

=

n

380
+
+ j0.46
3(0.126 0.096
2.304)+

+

3(1.6361 + j10.3412)

= 87.3406 - j36.0064 = 94.47 -22.4
Ð A
Hệ số công suất :

cos j = cos22.4

o

o

= 0.9245

Th|nh phần lõi thép của dòng điện không tải:

U
I Fe = 1 =
R Fe

380

67

= 3.2745A

Dòng điện roto:

I¢2 =

U1
+
(R 1 + R ¢2 + R )t jX

=
n


380
+
+ j0.46
3(0.126 0.096
2.304)+

Ð A
= 84.0661 - j15.3090 = 85.4487 -10.3

o

Tổn hao công suất trong động cơ:
2
p Cu = ´3 I (R2

p Fe = ´3 I
Công suất đầu ra:

2
Fe

1

´R

2
+ R ¢) 3=85.4487
´
(0.126 0.096) +

4862.8
2

Fe

= ´3 3.2745

2

´ 67 = 2155.2

W

=

X’ 2

jX1

W

I
2


´ 0.9245
´ = 57485
P1 = 3U I1 1cos j 1= 3 ´
380 94.47
W

P2 = P1 - p Cu - p Fe - p o = 57485 - 4862.8 - 2155.2 - 480 = 49987

W

Mô men trên trục động cơ:

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7

Pag

UTEHY

P2 = 60P 2 =
60 ´
49987
=
M2
W
´
2 pn
2 p´ -(1 0.04) 1000
2

= 497.22Nm

Hiệu suất của động cơ:

h = P2 = 49987 = 0.8696
P1 57485

Bài số 9-14. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto d}y quấn, số đôi cực p = 3, điện trở rôto R
2 = 212V. Khi rôto quay với tốc độ n = 970 vg/ph thì dòng điện rôto I
Khi rôto đứng yên E

2
2

= 0.

= 240A. Tính đ

kh{ng rôto lúc quay v| lúc rôto đứng yên
Hệ số trượt :

n - n = 1000 970
s= 1
n1
1000

= 0.03

S.đ.đ khi roto quay:

´ 6.36V
=
E 2s = sE 2 = 0.03 212

Tổng trở roto tại n = 970 vh/ph:

E

6.36 =
z 2 = 2s =
0.0265
I2
240
Điện kh{ng của roto tại n =970vg/ph:

X s2 =

2
2
z2 - R 2 =

2
2
0.0265 - 0.01 = 0.0245 W

Điện kh{ng khi roto đứng yên:

X
0.0245 =
X 2 = s2 =
0.818 W
s
0.03
Bài số 9 - 15. Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto d}y quấn : E
R 2 = 0.166 W ; X 2 = 0.053 W ; N 2 = 27 vòng; k dq1 = 0.903.
Tính sức điện động rôto lúc đứng yên E

2


, điện trở

R ¢2

v| điện kh{ng

1

= 216V; N

1

= 156vòng; k

X ¢2 của rôto đã qui đổi về phía stato.

dq1

=0


Tỉ sổ biến đổi điện {p:

ae =

N k1

dq1


N k2

dq2

´
= 156 0.955
´
27 0.903

= 6.1105

S.đ.đ roto khi n = 0:

E
216 =
E2 = 1 =
35.35V
a e 6.11
Hệ số quy đổi dòng điện:

ai =

mN
k1
1

dq1

mN
k2

2

dq2

´
´
= 3 156 0.955
´
3 ´27 0.903

Điện trở v| điện kh{ng roto quy đổi sang stato:

R ¢2 = a ae i R
X ¢2 = a ae i X

2
2

= 6.1105

= 6.1105 6.1105
´
´ 6.1981
=
0.166
= 6.1105 6.1105
´
´ 1.9789
=
0.053


W
W

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7
UTEHY

Pag


1 = 0,07 W . Khi quay không tải có dòng
Bài số 9-16. Một động cơ không đồng bộ ba pha nối sao, điện {p 380V, R
j1 =
1 = 145kW; cos
điện I o = 30A; cos j o = 0.09. Khi quay với tốc độ n = 965vg/ph tiêu thụ công suất điện P

Tính mômen điện từ M

đt

. Cho rằng tổn hao quay l| 800W không đổi.

Dòng điện định mớc của động cơ:

I 1dm

=

P1


j
3U cos
1
1

=

145 ´
10
´

380 0.88

3

= 250.3463A

Tổn hao công suất d}y quấn stato:

p Cu1 = 3I 21R

1

= ´3 250.3463

2

´ 0.07 13161
=


W

Tổn hao không tải :

Po =

3U I1 ocos j o=


380 30´0.09´1777.1=

W

Công su}t v| mô men điện từ:

- 130061.9
=
Pdt = P1 - p Cu1 - Po = 145000 13161
1777.1
P
60P dt = 60 ´
130061.9 =
M dt = dt =
1242Nm
W
pn
p´ 1000
2
2

1
1

Bài số 9-17. Một động cơ không đồng bộ ba pha p = 2; n = 1450vg/ph, công suất điện từ P
D P đ2 .
đt , tổn hao đồng trên rôto
điện f = 50Hz. Tính mômen điện từ M

W

đt

= 110kW; tần số dòn

Công su}t v| mô men điện từ:

P
60P dt = 60 ´
110000
M dt = dt =
W
2 pn 1
2 p´ 1500
1

= 700.28Nm

Tổn hao công suất trên d}y quấn roto:

1500 1450

p Cu2 = sP dt =
1500

´ 110000 3666.67
=

W

Bài số 9-18. Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto d}y quấn stato v| rôto đấu hình sao. C{c số liệu định mức :
U đm = 380V; P đm = 35kW; n đm = 730vg/ph; cos j đm = 0.81; I đm2 = 188A; R 2 = 0.01 W ; h đm = 0.88; điện {p giữa c{c v|nh
trượt khi mạch ngo|i hở v| rôto đứng yên l| 125V.
a. Tính điện kh{ng rôto lúc đứng yên v| lúc quay định mức.
b. Tính dòng điện stato v| rôto lúc mở m{y v| lúc quay định mức, mômen điện từ lúc mở m{y

E d}y125
S.đ.đ trên một
pha
quấn=roto:
E 2f = 2 =
72.17V
3
3
Hệ số trượt của động cơ:

n - n = 750 730
s= 1
n1
750

Tổng trở roto khi quay với tốc độ n


= 0.0267
đm

:


´
E
sE 2 = 0.0267 71.17
z 2s = s2 =
I 2dm
I 2dm
188

= 0.0102 W

Điện kh{ng của d}y quấn roto:

X s2 =

2
2
z 2s - R 2 =

2
2
0.0102 - 0.01 = 0.0022 W

Chỉnh sửa bởi :

Tường Hiền TDHK7

Pag

UTEHY

X
0.0022 =
X 2 = 2s =
0.0836 W
s
0.0267
Tổng trở roto khi mở m{y:

+
= 83
Z 2 = R 2 + jX 2 = 0.01 j0.0836
0.084

Ð

o

W

Dòng điện roto khi mở m{y:

E
72.17 =
I 2K = 2f =

859.2A
z2
0.084
Dòng điện stato khi mở m{y:

I
74.6 =
I 1K = I 2K 2dm = 859.2
340.93A
I 1dm
188
Mô men khởi động:

MK

60p Cu2(s 1)=
= Pdt =
W
2 pn 1
1

´´
= 60 3 I R K
2 p´ 750
2

2

2
´

´
´ 0.01
60
3
860
=
= 282.5Nm

2 750

Bài số 9-19. Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có ghi c{c số liệu như sau : 25 hp, tần số 50Hz, 8
cực từ, điện {p 440V, stator đấu Y. Động cơ có moment khởi động bằng 112N.m v| moment định mức bằng
83N.m. Dòng điện khởi động trực tiếp l| 128A khi nối v|o lưới điện có điện {p định mức. Hãy tính :
a. Moment khởi động khi điện {p giảm còn 300V.
b. Điện {p cần cung cấp cho động cơ để momen khởi động bằng moment định mức của động cơ.
c. Dòng điện khởi động khi điện {p giảm còn 300V.
d. Điện {p cần cung cấp cho động cơ để dòng khởi động không qu{ 32A.
Mô men khởi động khi giảm điện {p:
2
æ
ö
æ
ö
= ç U 2 ÷ M = ç 300 ÷ ´ 112 52.07Nm
=
K1
è 440 ø
è U1 ø
2


M K2

Điện {p đưa v|o động cơ để mô men khởi động bằng mô men định mức:

M dm =
83 =
U 2 = U1
440
378.77V
M K1
112


Dòng điện khởi động khi giảm điện {p:

U
300 =
I K 2 = I K1 2 = 128 ´
87.27A
U1
440
Điện {p đưa v|o động cơ để dòng điện khởi động không qu{ 32A:

I
32 =
U 2 £ U 1 K 2 = 440
110V
I K1
128
Bài số 9-20. Một động cơ không đồng bộ ba pha tần số 50Hz, 4 cực từ, 220V có c{c thông số mạch của động cơ

qui đổi về stator như sau:
R 1 = 0,3 W ; R’ 2 = 0,2 W ; X 1 = X’ 2 = 1 W ; G fe = 20 mS; B

M

= 60 mS;

a. Tính tốc độ v| dòng điện trong d}y quấn stator khi khi s = 0.02
b. Tính hệ số công suất v| công suất ra của động cơ khi s = 0.05.
Tốc độ đồng bộ:

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7
UTEHY

Pag


60f =
n1 =
1500vg / ph
p
Tốc độ khi s = 0.02:

= -s)n
n (1

= -(1 0.02) 1500
´ 1470vg
= / ph


1

Dòng điện trong d}y quấn stato khi s = 0.02:

I 1 = U 1(G

Fe

U1
+
R 1 + R ¢2/ s j(X

+ jB ) +
M

= 220 ´
+
(0.02 j0.06)

+

1

+ X ¢)
2

220
+ / 0.02 j(1+1)
0.3 0.2


+

= 24.98 + j9.2 = 26.62 20.2
Ð A

o

Dòng điện trong d}y quấn stato khi s = 0.05:

I 1 = U 1(G

Fe

U1
+
R 1 + R ¢/2 s j(X

+ jB ) +
M

= 220 ´
+
(0.02 j0.06)

1

+ X ¢)
2


220

+

+ / 0.05 j(1+1) +
0.3 0.2

= 46.4631 - j6.3643 = 46.89 -7.8
ÐA

o

Hệ số công suất tại s = 0.05:
cos j = cos7.8 o = 0.991
Công suất đầu ra khi s = 0.05:

´ 0.991
´ 30661.1
=
P1 = 3U I1 1cos j 1= ´ 3 220 46.89
2
2
´
´ (0.3 0.2)
+ 3298
=
P = 3I (R + R ¢) 3=46.89
n

1


I Fe = U 1G

1

Fe

2

W
W

= 220 0.02
´ 4.4A
=

2
2
3I Fe = 3 ´4.4
=
= 2904 W
Po
G Fe
0.02
- 24459=
P2 = P1 - Po - Pn = 30661 3298
2904

W


Bài số 9-21. Một động cơ điện ba pha có số đôi cực từ p = 2 ; f = 50Hz tiêu thụ công suất điện từ lưới P
Cu1 + p Cu2 = 300W, tổn hao sắt từ p
tổn hao đồng ở d}y quấn stato v| rôto p
’2
W
đã qui đổi về stato R
=1.5 ; I’ 2 = 5A. Tính tốc độ động cơ điện v| mômen điện từ.

Đáp số : n = 1440vg/ph ; M

đt

= 17,9Nm

Tốc độ đồng bộ của động cơ:

60f = 60 ´
50
n1 =
p
2

= 1500vg / ph

Tổn hao đồng trên roto:
2
p Cu2 = 3I ¢2R¢

2


= ´3 ´5

Tổn hao đồng trên stato:

p Cu1 = 300 p-

Cu2

2

=
1.5 112.5

= 300 112.5
=
187.5

W

W

Fe

1

= 3.2

= 200W. Điện trở v| dòng điện rôto



Công suất điện từ:

=
Pdt = P1 - p Cu1 - p Fe = 3200 187.5
200- 2812.5

W

Hệ số trượt của động cơ:

s=

p Cu2
Pdt

= 112.5 = 0.04
2812.5

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7

Pag

UTEHY
Nâng cấp tài khoản để xem và tải đầy đủ tài liệu.
Nâng Cấp

Tag: bài tập chi tiết máy, bài giảng chi tiết máy, bài tập máy điện, bài tập bài giải thuế, bài tập giải tích, mẹo giải bài tập, giải bài tập aluminum, giải bài tập toán, giải nhanh bài tập, chi tiết máy,



×