Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM điều DƯỠNG cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 21 trang )










ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

THƯ VIỆN CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM THI HẾT HỌC PHẦN
Môn : Mô phôi CT
MP0001

Biểu mô có các đặc điểm sau đây; TRỪ MỘT:

K=B A) các tế bào của mô đứng sát nhau, tạo thành
lớp
(*)
B) có nhiều mạch máu để nuôi biểu mô
C) giữa các tế bào có nhiều kiểu liên kết
D) có tính phân cực rõ rệt
MP0002

Vi nhung mao có đặc điểm cấu tạo như sau:

K=B A) Không có màng bọc nhưng có nhiều siêu
sợi

(*)


B) Được bọc bởi màng tế bào và có nhiều siêu sợi
C) Có màng tế bào và có nhiều siêu ống ở trong
D) Không có ở những tế bào thuộc mô khác

MP0003

Sự lay động các lông chuyển của tế bào biểu mô nhờ vào 1 loại

protein
K=B A) Myozin

B) Dyneine

C) Actin

D) Conexon

(*)
MP0004

Biểu mô lát tầng không sừng hóa có ở; TRỪ MỘT nơi

K=B A) Thực quản
đạo
(*)
MP0005

B) Bàng quang

(*)

C) Có tính phân cực

MP0006

B) Không có mạch
D) Ở lớp đáy có tế bào sắc tố

Biểu mô trung gian giả tầng có ở.

K=A A) Bàng quang
trứng

D) Âm

Biểu mô lát tầng sừng hóa khác biểu mô lát tầng không sừng

hóa ở chỗ.
K=D A) Có nhiều thể liên kết gai
máu

C) Cổ tử cung

B)Thực quản C) Khí quản

D) Vòi

(*)

MP0007


Trong các tuyến dưới đây. Có 1 tuyến không phải kiểu lưới là:


K=CA)Thùy trước tuyến yên
thận (*)
C) Tuyến kẽ tinh hoàn
MP0008

B) Tuyến thượng
D) Tụy nội tiết

Trong các tuyến dưới đây. Có 1 tuyến có kiểu ống đơn thẳng là:

K=C A) tuyến mồ hôi B) Tuyến đáy vò C) Tuyến
lieberkulD) Tuyến Brunner(*)
MP0009

Kiểu cấu tạo của tuyến nước bọt là:

K=D A) Tuyến ống đơn cong
queo (*)
B) Tuyến túi đơn
C) Tuyến ống chia nhánh cong queo
D) Tuyến túi phức tạp kiểu chùm nho
MP0010
Trong biểu mô lát tầng sừng hóa. Hạt Keratohyaline xuất hiện
nhiều ở lớp:
K=C A) Lớp đáy
B) Lớp gai
C) Lớp hạt

D) Lớp
sừng

(*)

MP0011

Mô liên kết là mô có các đặc điểm chính sau. TRỪ MỘT

K=C A) Chất gian bào phong
phú
(*)
B) Có nhiều mạch máu
C) Có tính phân cực rõ
D) Có nhiều loại sợi vùi trong chất gian bào
MP0012

Trong mô liên kết chính thức. Tế bào giàu lysosome nhất là:

K=D A) Tương bào
bào
(*)
MP0013

C) Tế bào sợi

D) Đại thực

B) Nguyên bào sợiC) Lympho T


D) Lympho

Tương bào có nguồn từ:

K=D A) Mono bào
B

B) Mastobào

(*)

MP0014

Kháng thể được tổng hợp bởi tế bào

K=B A) Đại thực bào B) Tương bào
bào sợi (*)
MP0015

C) Masto bào

Histamin và Serotonine được tổng hợp từ tế bào

D) Nguyên


K=C A) Nguyên bào sợiB) Hắc tố bào
bào
(*)
MP0016


C) Masto bào

D) Đại thực

Thực bào ở đại thực bào là quá trình

K=B A) Miễn dòch thụ động
hiệu (*)
C) Miễn dòch đặc hiệu

B) Miễn dòch không đặc
D) Miễn dòch qua trung gian tế

bào
MP0017

Trong mô liên kết tế bào có khả năng di động mạnh nhất là:

K=B A) Tương bào
nội mô (*)
MP0018

B) Vi sợi cơ
(*)

B) Bào
D) Ribosom

B) Tế bào ít nhánhC) Tế bào

(*)

Trong tế bào thần kinh túi synap được phân bố ở:

K=D A) Thân nơron
synap

D) Đóa I không đổi

Tế bào tạo bao myeline cho sợi thần kinh ngoại biên là:

K=C A) tế bào sao
SchwannD) Tế bào đệm
MP0022

B) Đóa I (vân sáng) ngắn

Trong tế bào thần kinh. Bào quan ít gặp nhất là:

K=B A) Ty thể
tâm
(*)
C) Lưới nội bào hạt
MP0021

C) Siêu sợi

Khi có hiện tượng co cơ vân thì:

K=B A) Đóa A (vân tối) dài ra

lại
(*)
C) Vạch H không đổi
MP0020

B) Sợi nhánh

C) Hậu synap

D) Tiền

(*)

MP0082

Quan hệ giữa các tế bào thần kinh đệm và chức năng dưới đây

có một là SAI:
K=B A) tế bào sao - tạo hàng rào máu
não

D) Tế bào

Trong cơ vân 1 đơn vò co cơ được gọi là:

K=D A) Sợi cơ

D) Sarcomer
MP0019


B) Đại thực bào C) Masto bào

(*)
B) tế bào ít nhánh - chế tiết dòch não tủy


C) vi bào đệm - thực bào
D) tế bào Schwann tạo bao myeline
MP0081

Thành của động mạch cơ có các đặc điểm sau. TRỪ MỘT:

K=C A) lớp dưới nội mô là mô liên kết thưa không có mạch
máu (*)
B) lớp áo trong và lớp áo giữa được ngăn cách bởi lá chun liên tục
C) lớp áo giữa chỉ có thành phần cơ trơn mà không có sợi chun
D) lớp áo ngoài có mạch của mạch.
MP0023 Mao mạch kiểu xoang có những đặc điểm sau; TRỪ MỘT.
K=B A) Có lòng rộng không đều
B) Có màng đáy liên
tục
(*)
C) Không có lớp chu bào

D) Tế bào nội mô có lỗ thủng

MP0024
Mao mạch liên tục có ở những nơi sau; TRỪ MỘT.
K=C A) Mô liên kết của da
B) Niêm mạc

ruột

(*)
C) Tiểu cầu thận

MP0025

D) Nội mạc tử cung

Trong hạch bạch huyết. Loại tế bào tập trung nhiều ở vùng vỏ

là:
K=B A) Tế bào lưới
sợi
(*)
MP0026

B) Lympho B

C) Lympho T

D) Tế bào

Ở hạch bạch huyết. Vùng được coi là vùng phụ thuộc tuyến ức

là:
K=B A) Vùng vỏ
nang (*)
MP0076


B) Vùng cận vỏ

C) Vùng tủy

D) Các dây

Trong hạch bạch huyết. Nơi sản xuất kháng thể nhiều nhất là

K=B A) Trung tâm phản ứng của nang bạch
huyết (*)
B) Các dây nang vùng tủy
C) Vùng cận vỏ
D) Vùng vỏ
MP0027 Ở lách. Vùng có thành phần tế bào giống vùng cận vỏ của hạch là:
K=A A) Vùng quanh động mạch
B) Dây


billroth (*)
C) Vùng trung tâm sinh sản
MP0028

Xoang tónh mạch ở tủy đỏ của lách có cấu tạo như:

K=B A) Mao mạch kín
xoang (*)
C) Tiểu tónh mạch
MP0029

B) Mao mạch kiểu

D) Mao mạch có lỗ thủng

Chức năng tiêu hủy hồng cầu già ở lách được thực hiện bởi

K=A A) Dây billroth
lách (*)
C) Vùng quanh động mạch lách
MP0030

B) Xoang tónh mạch
D) Vùng rìa

Ở ống tiêu hóa chính thức. Đoạn được phủ bởi biểu mô lát tầng

không sừng
K=A A) Thực quản
già

D) Vùng rìa

B) Dạ dày

C) Ruột non

D) Ruột

C) Hỗng tràng

D) Hồi


(*)

MP0031

Val ruột là cấu trúc có ở

K=C A) Dạ dày
tràng (*)
MP0032

B) Tá tràng

Chức năng hấp thu ở ruột non và ruột già được thực hiện bởi tế

bào sau:
K=B A) Tế bào đài
khía (*)

B) Tế bào mâm

C) Tế bào Paneth
MP0033

D) Tế bào ưa crôm

Tế bào mâm khía có ở các nơi sau. TRỪ MỘT:

K=C A) Biểu mô ruột non
lieberkuhl(*)
C) Tuyến Brunner

MP0074

D) Biểu mô ruột già

Tuyến Brunner có ở:

K=A A) tá tràng
đúng
MP0075

B) Tuyến

B) hỗng tràng

C) ruột thừa

D) tất cả

Tuyến lieberkuhl có ở.

K=D
A) tá tràng
tất cả đúng

B)hỗng tràng

C)ruột già

D)



MP0034

Tuyến nước bọt là tuyến ngoại tiết có cấu tạo kiểu:

K=D A) Ống phân nhánh
túi

(*)
C) Túi đơn

MP0035

B) Ống D) Túi phức tạp kiểu chùm nho

Khoảng Diss ở gan là nơi:

K=D A) Nằm giữa 2 tế bào
gan

(*)
B) Nằm giữa 2 tế bào nội mô
C) Nằm giữa tế bào cupffer và tế bào nội mô
D) Nằm giữa tế bào nội mô và tế bào gan

MP0077

Mặt tiếp xúc của 2 tế bào gan với nhau tạo nên cấu trúc.

K=C A) ống mật trung gian

Herring
C) vi quản mật

B) ống mật
D) tất cả đúng

MP0036
Tụy nội tiết chế tiết các hormon sau. TRỪ MỘT
K=C A) Glucagon
B) Insuline
C) Amylase
Somatostatine
MP0037

(*)

Tế bào cupffer có nguồn gốc từ

K=B A) Masto bào
sợi

D)

B) Mono bào

C) Tế bào lưới

D) Tế bào

(*)


MP0000 Tế bào Cupffer có chức năng.
K= B
A) Chuyển hóa đường,
C) Chuyển hóa mỡ
MP0038

Sụn trong có ở các đoạn sau; TRỪ MỘT

K=D A) Khí quản
thùy (*)
C) Phế quản thùy
MP0039

B) Phế quan gian tiểu
D) Tiểu phế quản

Chức năng trao đổi khí ở phổi được thực hiện nhờ tế bào:

K=A A) Phế bào I
II
(*)
C) Tế bào mâm khía
MP0040

B) Thực bào
D) Dự trữ vitamin A

B) Phế bào
D) Tế bào trụ có lông chuyển


Trong phế nang có các tế bào sau. TRỪ MỘT


K=D A) Phế bào I
II
(*)

B) Phế bào

C) Đại thực bào
MP0041

D) Tế bào trụ có lông chuyển

Da có các chức năng sau đây; TRỪ MỘT

K=C A) Điều hòa thân nhiệt
máu (*)
C) Tổng hợp vitamin E
MP0042

C) Tế bào sừng

Da dày là phần da có các cấu tạo sau. TRỪ MỘT

(*)
C) Có nhiều tuyến mồ hôi

MP0044


B) Tế bào
D) Tế bào sắc tố

K=D A) Lớp nhú chân bì phát triển
dày

D) Bài tiết

Ở biểu bì da. Tế bào tạo nên thụ thể thần kinh là:

K=B A) Tế bào langerhans
Merkel (*)
MP0043

B) Dự trữ

B) Lớp biểu bì
D) Có nhiều tuyến bã

Trong hệ ống sinh niệu. Cấu trúc không nằm trong chất vỏ của

thận là:
K=C A) tiểu cầu thận B) ống lượn xa
gần
(*)
MP0045

D) ống lượn


Đoạn tiếp theo của ống lượn gần là:

K=A A) quai Helle
thẳng

C) quai Helle

B) ống lượn xa

C) ống góp

D) ống

(*)

MP0046

Renine là chất được tiết ra từ:

K=A A) tế bào cận tiểu cầu
mạch (*)
C) tế bào của vết đặc
MP0047

D) tế bào ở mô kẽ của thận

Cấu trúc nằm trong tiểu thùy tinh hoàn là:

K=A A) ống sinh tinh
hoàn (*)

MP0048

B) tế bào cận

B) ống thẳng

C) ống mào tinh D) lưới tinh

Ở thành ống sinh tinh có các tế bào sau; TRỪ MỘT:

K=B A) tế bào dòng tinh
leydig (*)

B) tế bào


C) tế bào sertolie
MP0049

D) tế bào cơ trơn

Tinh bào I

K=C A) sẽ biệt hóa tạo thành tinh bào
II
(*)
B) phân chia nguyên nhiễm cho ra 2 tinh bào II
C) phân chia giảm nhiễm cho ra 2 tinh bào II
D) phân chia giảm nhiễm cho ra 2 tinh tử
MP0050


Nang trứng nguyên thủy chứa

K=B A) noãn nguyên bào

B) noãn bào

I (*)
C) noãn bào II
MP0051

D) noãn tử

Lông chuyển có đặc điểm cấu tạo như sau:

K=B A) có nhiều siêu sợi xếp song song và không có màng
bọc
(*)
B) được bọc bởi màng tế bào và ở trong có nhiều siêu ống xếp từng
cặp
C) chỉ có ở tế bào biểu mô hô hấp
D) có cấu tạo giống vi nhung mao
MP0052

Cấu trúc dẫn luồng thần kinh ra khỏi thân Nơron được gọi là:

K=C A) sợi thần kinh
nhánh (*)
MP0053


B) siêu sợi

C) sợi trục

D) sợi

Thành tónh mạch có các đặc điểm khác với thành động mạch

như sau. TRỪ
K=D A) lớp áo trong không có màng chun
trong (*)
B) lớp áo giữa có ít thành phần sợi chun
C) lớp áo ngoài có nhiều mạch của mạch
D) mọi tónh mạch đều có val để ngăn máu chảy ngược lại
MP0054

Đường bạch huyết trong hạch được đi theo thứ tự các xoang như

sau:
K=A A) xoang dưới vỏ - xoang quanh nang - xoang
tủy
(*)


B) xoang quanh nang - xoang tủy - xoang dưới vỏ
C) xoang tủy - xoang quanh nang - xoang dưới vỏ
D) xoang quanh nang - xoang dưới vỏ - xoang tủy
MP0055

Vùng trung tâm sinh sản của tiểu thể lách là vùng:


K=B A) chứa nhiều Lympho T
B
(*)
C) có cả 2 loại Lympho B và T
MP0056

C) Pepsinogen

(*)
C) thực bào

MP0058

B) chuyển hóa
D) tổng hợp sắc tố mật
B) tế bào trụ có lông
D) tế bào chế tiết Surfactan

Hàng rào không khí máu được tạo ra từ các lớp. TRỪ MỘT.

K=A A) bào tương phế bào II
I (*)
C) bào tương tế bào nội mạc
MP0060

D) Serotonine

Biểu mô khí phế quản gồm các tế bào sau. TRỪ MỘT


K=D A) tế bào mâm khía
chuyển (*)
C) tế bào đài
MP0059

B) yếu tố hấp thụ

Chức năng của tế bào Cupffer là:

K=C A) chuyển hóa đường
mở

D) có cả hồng cầu và bạch cầu

Tế bào chính của tuyến đáy vò - dạ dày chế tiết

K=C A) Acid - HCl
B12 (*)
MP0057

B) chứa nhiều lympho

B) bào tương phế bào
D) màng đáy phế nang

Ở thận. Trụ bertin chính là:

K=C A) tháp malpighi
ferrien (*)
C) phần nằm giữa 2 tháp malpighi


B) tháp
D) phần nằm giữa 2 tháp

ferrien
MP0061

Testosteron được tổng hợp bởi tế bào

K=B A) tế bào sertolie
leydig (*)
C) tế bào biểu mô tuyến tiền liệt

B) tế bào
D) tế bào biểu mô ống sinh tinh


MP0062

Nang trứng phát triển nhờ tác động của

K=A A) FSH

B) GH

Progesteron

(*)

MP0063


C) nang trứng đặc

B) nang trứng sơ
D) nang trứng có hốc

Sự tái tạo của biểu mô tử cung phụ thuộc chủ yếu vào:

K=D A) FSH
(*)
MP0065

D)

Màng trong suốt bắt đầu xuất hiện ở:

K=B A) nang trứng nguyên thủy
cấp
(*)
MP0064

C) LH

B) LH

C) Progesterol

D) Estrogen

Biểu mô nội mạc tử cung là:


K=C A) biểu mô trụ giả tầng có lông
chuyển (*)
B) biểu mô lát tầng không sừng hóa
C) biểu mô trụ đơn có ít tế bào có lông
D) biểu mô trụ tầng
MP0066

Ở tử cung. Lớp thay đổi nhiều theo các chu kỳ kinh nguyệt là:

K=B A) lớp biểu mô


Hoàng thể được hình thành vào giai đoạn:

K=A A) kỳ trước kinh
(*)
C) kỳ hành kinh

MP0068

B) kỳ sau
D) sau khi trứng được thụ tinh

Kỳ sau kinh có 1 hiện tượng xảy ra như sau:

K=C A) có một hoàng thể hình thành và chế
tiết

(*)

B) có nhiều tế bào rụng được hình thành
C) có một noãn chín và thoát nang
D) tuyến tử cung phát triển và tăng chế tiết

MP0069
Tuyến không phải cấu tạo kiểu lưới là:
K=C A) tuyến thượng thận
B) tuyến cận
giáp

D) lớp

(*)

MP0067
kinh

B) lớp chức năng C) lớp đáy

(*)


C) tuyến giáp
MP0070

Ở thùy trước tuyến yên. Tế bào chiếm nhiều nhất là:

K=B A) tế bào ưa axit
màu


(*)
C) tế bào ưa bazơ

MP0071

B) tế bào kỵ
D) tế bào hướng thân

Trong thùy sau tuyến yên không có thành phần này:

K=D A) thể Herring
màu

D) tuyến yên

(*)
C) tế bào thần kinh đệm

B) tế bào kỵ
D) thân tế bào thần kinh chế

tiết
MP0072

Quan hệ giữa hormon và nơi chế tiết dưới đây, có 1 la SAI.

K=B A) GH chế tiết ở thùy trước tuyến
yên
(*)
B) TSH chế tiết ở tuyến giáp

C) Oxytoxin chế tiết ở thùy sau tuyến yên
D) Adrenalline chế tiết ở tuyến thượng thận
MP0073

Quan hệ giữa hormon với tế bào đích dưới đây có 1 là SAI.

K=A A) ACTH  tủy thượng thận
giáp (*)
C) Prolactine  tế bào tuyến vú
MP0078

B) TSH  tế bào nang tuyến
D) MSH  tế bào sắc tố

Tinh bào II

K=B A) là tế bào có n
NST (*)
B) là tế bào có 2n NST
C) không phân chia mà biệt hóa thành tinh tử
D) nằm sát màng đáy ống sinh tinh
MP0079

Cơ tim có những đặc điểm sau. TRỪ MỘT

K=A A) không tạo thành
sarcomer(*)
B) nhân tế bào nằm giữa
C) được điều khiển bởi hệ thống mô
D) tế bào cơ nối với nhau thành lưới



MP0080

Vết đặc ở thận là cấu tạo

K=B A) của ống lượn
gần

(*)
B) của thành ống lượn xa
C) thuộc áo giữa của tiểu động mạch vào tiểu cầu thận
D) của ống góp



×