Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Tình thái từ NGỮ VĂN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 33 trang )

Trường Trung Học Cơ Sở “A” VPĐ
GV thực hiện: Bùi Thị Thu Em


I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Hiểu, năm được thế nào là tình thái từ.
- Nhận biết và hiểu tác dụng của tình thái từ trong VB.
- Biết sử dụng tình thái từ phù hợp với tình huống giao
tiếp.
1. Kiến thức:
- Khái niệm các loại tình thái từ.
- Cách sử dụng tình thái từ.
2. Kĩ năng:
Dùng tình thái từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án
Học sinh: soạn bài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài củ:


KIỂM TRA BÀI CŨ

Trợ từ là gì?
Thán từ là gì?
Cho ví dụ?


I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Hiểu, năm được thế nào là tình thái từ.


- Nhận biết và hiểu tác dụng của tình thái từ trong VB.
- Biết sử dụng tình thái từ phù hợp với tình huống giao
tiếp.
1. Kiến thức:
- Khái niệm các loại tình thái từ.
- Cách sử dụng tình thái từ.
2. Kĩ năng:
Dùng tình thái từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án
Học sinh: soạn bài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài củ:
3. Bài mới:


TIẾT 27

I/ Chức năng của tình thái từ :
1. Chức năng


Quan sát những từ in đậm trong các vì dụ sau và trả lời
câu hỏi.
a/

- Mẹ đi làm rồi à ?

b/ Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ

thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo :
- Con nín đi !
( Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
c/

Thương thay cũng một kiếp người ,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
( Nguyễn Du, Truyện Kiều)

d/ - Em chào cô ạ !
Câu hỏi :
1/ Trong các ví dụ (a),(b) và (c), nếu bỏ các từ in đậm đi thì ý nghĩa
của câu có gì thay đổi ?


a/ Mẹ đi làm rồi .
Không còn là câu nghi vấn ->Trở
thành câu trần thuật.
b/ - Con nín.
Không còn câu cầu khiến .

c/Thương cũng một kiếp người ,
Khéo mang lấy sắc tài làm chi !
Không còn là câu cảm thán.

d/ - Em chào cô ạ !
Từ “ạ” biểu thị sự kính trọng, lễ
phép của người nói.

a/ Mẹ đi làm rồi à ?

Từ “à” thêm vào câu để cấu tạo
câu nghi vấn.
( à, ư, hả, hử, chứ, chăng,…)
b/ - Con nín đi !
Từ “đi” thêm vào câu để cấu tạo
câu cầu khiến.
( đi, nào, với,…)
c/Thương thay cũng một kiếp người ,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
Từ “thay” thêm vào câu để cấu
tạo câu cảm thán.
( thay, sao,…)
d/ - Em chào cô ạ !
Từ “ạ” thêm vào câu để biểu thị
sắc thái tình cảm của người nói.
( ạ, nhé, cơ, mà,…)


a/ Mẹ đi làm rồi à ?
Từ “à” thêm vào câu để cấu tạo
câu nghi vấn.
( à, ư, hả, hử, chứ, chăng,…)
b/ - Con nín đi !
Từ “đi” thêm vào câu để cấu
tạo câu cầu khiến.
( đi, nào, với,…)
c/Thương thay cũng một kiếp
người ,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm
chi !

Từ “thay” thêm vào câu để
cấu tạo câu cảm thán.
( thay, sao,…)
Câu 2: Ở ví dụ (d), từ ạ biểu thị
sắc thái tình cảm gì của người
nói ?

a/ Mẹ đi làm rồi .
Không còn là câu nghi vấn
->Trở thành câu trần thuật.
b/ - Con nín.
Không còn câu cầu khiến .

c/Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi
Không còn là câu cảm thán.

d/ - Em chào cô ạ !
Từ “ạ” biểu thị sự kính
trọng, lễ phép của người nói.


Qua 4 ví dụ trên em hảy cho
biết như thế nào là
tình thái từ?


TIẾT 27

I/ Chức năng của tình thái từ :

1. Chức năng
SGK
81 vào câu để cấu tạo câu nghi
Tình thái Ghi
từ lànhớ
những
từTrang
được thêm
2. Phân
loạikhiến, câu cảm thán và biểu thị sắc thái tình cảm của
vấn,
câu cầu
người nói.


BÀI TẬP BỔ TRỢ
Trong các câu dưới đây, từ nào ( trong các từ in đậm) là tình thái từ, từ nào
không phải là tình thái từ ?
a/ Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.

Đại từ

b/ Nhanh lên nào anh em ơi !

Tình thái từ

c/ Nào ! đi chơi !
d/ Cứu tôi với !

Thán từ gọi đáp.

Tình thái từ

e/ Nó đi chơi với bạn từ sáng.

Quan hệ từ

g/ Em học bài đi !

Tình thái từ

h/ Em đi học .

Động từ

i/ Lo thay ! Nguy thay ! Khúc sông này vỡ mất.

Tình thái từ

k/ Để giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp, chúng ta phải thường xuyên thay
Động từ
nhau nhặt rác và chăm sóc cây xanh trong sân trường.


Xác định chức năng của các tình thái từ trong các câu sau?

a/ Bạn đi học .hả?
(à, ư, hả, hử, chứ, chăng, …)
b/ Chúng ta cùng hát nào
.
!

( đi, nào, với, …)
c/ Cuộc đời vẫn đẹp . sao !
( thay, sao, …)

tình thái từ nghi vấn
tình thái từ cầu khiến
tình thái từ cảm thán

d/ Bạn giúp mình học bài . nhé !
(ạ, nhé, cơ, mà, …)

tình thái từ biểu thị
sắc thái tình cảm


Sơ đồ minh họa

Tình thái từ
Nghi vấn

Qua các ví Phân
dụ emloại
thấy tình thái
Tìnhlàm
tháimấy
từ loại?
từ có thể chia

Tình thái từ
Biểu lộ

cảm xúc
3

Tình thái từ
Cầu khiến

Tình thái từ
Cảm thán


TIẾT 27

I/ Chức năng của tình thái từ :
1. Chức năng
Ghi nhớ SGK Trang 81
2. Phân loại
-Tình
thái
từ nghi vấn
Gồm
4 loại.
-Tình
II/ Sử dụng
tình
thái
thái
từ từ:
cầu khiến
- Tình thái từ cảm thán
- Tình thái từ biểu lộ cảm xúc



Các tình thái từ in đậm dưới đây được dùng trong
hoàn cảnh giao tiếp ( quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội,
tình cảm,…) khác nhau như thế nào ?


Ngữ liệu
Bạn chưa về à?

Kiểu câu

Câu
nghi vấn

Thầy mệt ạ?
À.....
Bạn giúp tôi một
tay nhé!
Bác giúp cháu
một tay ạ!

Sắc thái
tình cảm

Hoàn cảnh
giao tiếp

Tuổi tác
(ngang bằng)


Bạn chưa về
à?


Ngữ liệu

Kiểu câu

Bạn chưa về à?

Câu
nghi vấn

Thầy mệt ạ?

Câu
nghi vấn

Bạn giúp tôi một
tay nhé!
Bác giúp cháu
một tay ạ!

Sắc thái
tình cảm

Quan hệ
xã hội


Tuổi tác
thân mật
(ngang bằng)

Thứ bậc
lễ phép,
Thầy
mệt ạ?(thầy - trò)
kính trọng


Ngữ liệu

Kiểu câu

Sắc thái
tình cảm

Bạn chưa về à?

Câu
nghi vấn

Tuổi tác
thân mật
(ngang bằng)

Câu
nghi vấn


Đôrêmon! Bạn
Thứ
bậc
lễ phép,
giúp tôi một tay
kính trọng (thầy - trò)
nhé!

Bạn giúp tôi một
Câu
tay nhé!
Cầu khiến

Tuổi tác
(ngang bằng)

Thầy mệt ạ?

Bác giúp cháu
một tay ạ!

thân mật

Quan hệ
xã hội


Ngữ liệu

Kiểu câu


Bạn chưa về à?

Câu
nghi vấn

Thầy mệt ạ?

Câu
nghi vấn

Tuổi tác
thân mật
(ngang bằng)
Bác giúp
cháu một
lễ phép, tayThứ
ạ! bậc
kính trọng (thầy - trò)

Bạn giúp tôi một
Câu
tay nhé!
cầukhiến

Tuổi tác
thân mật
(ngang bằng)

Bác giúp cháu

một tay ạ!

Câu
cầu khiến

Sắc thái
tình cảm

lễ phép,
kính trọng

Quan hệ
xã hội

Tuổi tác
(lớn - nhỏ))


Ví dụ:
a/ Bạn chưa về à?hả?

b/ Thầy mệt ạ?hả?

Tình thái từ nghi vấn

Tình thái từ nghi vấn

Theo em 2 cách sử dụng
tình thái từ trên đã phù hợp
chưa?



TIẾT 27

I/ Chức năng của tình thái từ :
1. Chức năng
Ghi nhớ SGK Trang 81
2. Phân loại
Gồm 4 loại.
II/ Sử dụng tình thái từ:
Khi nói,
Ghi
Vậy
khinhớ
viết,
cần
SGK
cần
chúTrang
chú
ý những
ý sử
81 gì
dụng
khitình
sử dụng
thái từ
tình
phù
thái

hợp
từ?với
hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm…)


TIẾT 27

I/ Chức năng của tình thái từ :
1. Chức năng
Ghi nhớ SGK Trang 81
2. Phân loại
Gồm 4 loại.
II/ Sử dụng tình thái từ:
Ghi nhớ SGK Trang 81
III/ Luyện tập :
1. Bài tập 3


Bài tập 3 / 83 : Đặt câu với các tình thái từ mà, đấy, chứ lị, thôi,
cơ, vậy.
- Điều ấy tôi đã biết trước rồi mà !
- Hôm nay em không được về trể đấy!
- Phải mời mẹ xơi cơm trước chứ lị !
- Phải học thật chăm chỉ thôi !
- Tớ có bức ảnh này đẹp lắm cơ !
- Hãy đợi bạn ấy thêm nữa tiếng nữa vậy .


TIẾT 27


I/ Chức năng của tình thái từ :
1. Chức năng
Ghi nhớ SGK Trang 81
2. Phân loại
Gồm 4 loại.
II/ Sử dụng tình thái từ:
Ghi nhớ SGK Trang 81
III/ Luyện tập :
1. Bài tập 3
2. Bài tập 4


Đặt câu hỏi có dùng các tình thái từ nghi vấn phù hợp
với những quan hệ xã hội sau đây:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×