MÔN HỌC
CƠ SỞ TỰ ĐỘNG
Giảng viên: Nguyễn Đức Hoàng
Bộ môn Điều Khiển Tự Động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Email:
CHƯƠNG 7
MÔ TẢ TOÁN HỌC
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
Hệ thống điều khiển dùng máy tính
Hệ thống điều khiển rời rạc
Lấy mẫu dữ liệu
Biểu diễn tín hiệu lấy mẫu:
x * (t ) =
∞
∑ x(kT )δ (t − kT )
k =0
∞
Biến đổi Laplace:
X *( s) = ∑ x (kT )e − kTs
k =0
Nếu bỏ qua sai số lượng tử thì bộ chuyển đổi A/D chính là khâu lấy mẫu.
Khâu giữ dữ liệu
1 − e −Ts
GZOH ( s) =
s
Nếu bỏ qua sai số lượng tử thì bộ chuyển đổi D/A chính là
khâu giữ bậc 0 (ZOH)
Phép biến đổi Z
Lấy mẫu tín hiệu liên tục x(t) với chu kỳ lấy mẫu T, ta được chuỗi rời rạc x(k) = x(kT).
Biểu diễn Laplace tín hiệu lấy mẫu:
∞
X *( s) = ∑ x (kT )e − kTs
k =0
Biểu diễn biến đổi Z của chuỗi x(k):
∞
X ( z ) = ∑ x (kT ) z − k
k =0
Ts
Do z = e nên hai biểu thức trên là như nhau. Do đó, bản chất của biến đổi Z một tín hiệu là rời rạc
tín hiệu đó
Biến đổi Z một số hàm cơ bản
•
Hàm xung đơn vị
•
Hàm nấc đơn vị
Z{ δ ( k ) } = 1
Z{ u ( k ) }
z
1
=
=
−1
z −1 1 − z
Biến đổi Z một số hàm cơ bản
•
•
Hàm dốc đơn vị
Z{ r ( k ) }
Tz
Tz −1
=
=
2
(z − 1)
(1 − z −1 ) 2
Z{ x ( k ) }
z
1
=
=
− aT
z−e
1 − e − aT z −1
Hàm mũ
Hàm truyền hệ rời rạc
Tương tự như định nghĩa hàm truyền hệ liên tục
Ví dụ: Cho hệ thống được mô tả bởi PTSP
c(k + 2) + 2c(k + 1) − 5c(k) = r(k + 1) + r(k)
Hàm truyền:
−1
−2
C(z)
z +1
z +z
G(z) =
= 2
=
−1
−2
R(z) z + 2z − 5 1 + 2z − 5z
Tính hàm truyền từ sơ đồ khối
G C (z)G(z)
C(z)
G k (z) =
=
R(z) 1 + G C (z)GH(z)
Hàm truyền kín:
Trong đó:
G(s)
G(s)H(s)
−1
G(z) = (1 − z )Z
GH(z) = (1 − z )Z
s
s
−1
Bảng biến đổi Z
Function
Lalpace transform
z-transform
in time domain
unit impluse
1
1
1 − z −1
aTz −1
(1 − z −1 ) 2
1
unit step
1/s
ramp: f(t) = at
a/s
2
∂n
1
(−1)
lim
∂a n 1 − e − aT z −1
a →0
1
1 − e − aT z −1
τe − aT z −1
(1 − e − aT z −1 ) 2
n
f(t) = t
n
f(t) = e
-at
n+1
n!/s
1/s+a
Bảng biến đổi Z
Function
Lalpace transform
z-transform
in time domain
f(t) = sinωt
f(t) = cosωt
f(t) = 1-e
f(t) = e
f(t) = e
-at
-at
-at
sinωt
cosωt
ω
s2 + ω 2
s
s2 + ω 2
a
s( s + a)
ω
( s + a)2 + ω 2
s+a
( s + a)2 + ω 2
z −1 sin ωT
1 − 2 z −1 cos ωT + z − 2
1 − z − cos ωT
1 − 2 z −1 cos ωT + z − 2
(1 − e − aT ) z −
(1 − z −1 )(1 − e − aT z − )
z − e − aT sin ωT
1 − 2 z −1e − aT cos ωT + e − 2 aT z − 2
1 − z −1e − aT cos ωT
1 − 2 z −1e − aT cos ωT + e − 2 aT z − 2
Ví dụ 1
Cho hệ thống hồi tiếp âm sau:
Cho GC(z) = 0.3. Xác định hàm truyền kín ?
Viết biểu thức c(k), tính và vẽ đáp ứng c(k) với
nấc và điều kiện đầu bằng 0.
k = 0 ÷ 10. Cho tín hiệu vào là hàm
Ví dụ 2
Cho hệ thống hồi tiếp âm sau:
Cho GC(z) được mô tả bởi PTSP: u(k) = u(k-1) + 0.5e(k-1). Xác định hàm truyền kín ?
Viết biểu thức c(k), tính và vẽ đáp ứng c(k) với
nấc và điều kiện đầu bằng 0.
k = 0 ÷ 10. Cho tín hiệu vào là hàm