ĐHQG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
MSMH : 605069
GVHD : TS. NGUYỄN HỮU HIẾU
THÀNH VIÊN NHÓM 1
• Phạm Ngọc Diệp
61100520
• Huỳnh Văn Hảo
61101009
• Phạm Đỗ Trà My
61102105
• Lế Quốc Thái
61103171
• Vương Khang
61101559
1/18
CHỦ ĐỀ :
Ngày thuyết trình : 10/02/2014
2/18
MỤC LỤC
1
2
YÊU CẦU CB CỦA BÀI TOÁN THIẾT KẾ
Công nghệ
Kinh tế
Tuổi thọ
Kết cấu
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Nhiệt độ
Áp suất
Ứng suất
Các hệ số
3/18
1.
Công nghệ
2.
Kết cấu
3.
Tính kinh tế
4.
Tuổi thọ
4/18
CÔNG NGHỆ
Công nghệ tiên tiến
Tự động hóa: quan trọng nhất
Làm việc liên
tục, đơn giản,
giảm nhân lực
Thân thiện với môi trường
Thông số công nghệ : nhiệt độ, áp suất, nồng độ.
lưu lượng, thể tích…
Hiệu suất, năng suất cao
5/18
KẾT CẤU
Nhẹ, độ bền cao
Dễ bảo trì, sửa chữa, vệ sinh, bít kín tốt
An toàn cháy nổ
Vận hành thuận tiện
Độ tin cậy cao, có tính thẩm mỹ
Chuẩn hóa các chi tiết
Có khả năng cải tiến khi đổi mới công nghệ
6/18
KINH TẾ
Tiết kiệm vật liệu
KẾT CẤU,
VẬT LIỆU
HỢP
LÝ
Hiệu suất
cao
CHI PHÍ BAN
ĐẦU
ĐẠT CÁC CHỈ TIÊU
KINH TẾ - KĨ THUẬT
CHI PHÍ VẬN
HÀNH
7/18
TUỔI THỌ
VẬT LIỆU
PHỤ THUỘC
PP, CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THIẾT BỊ
PHÂN LOẠI
TUỔI THỌ LÝ THUYẾT
TUỔI THỌ THỰC TẾ
8/18
GỒM 4 NỘI DUNG
1.
Nhiệt độ
2.
Áp suất
3.
Ứng suất
4.
Các hệ số
Hệ số an toàn
Hệ số điều chỉnh
Hệ số bền mối hàn
Hệ số bổ sung bề dày
9/18
NHIỆT ĐỘ
Nhiệt độ làm việc (tm)
Nhiệt độ tính toán (tT)
tm: môi trường 2 bên tiếp xúc
với thành TB
tT= max (tm)
TB có bọc cách nhiệt
tT= max (tm) +200C
Thành TB tiếp xúc với khí
nóng, gia nhiệt bằng ngọn
lửa , điện
t T = max ( t m ) + 50o C
o
t T ≥ 250 C
10/18
ÁP SUẤT
Áp suất làm việc (Pm)
Áp suất tính toán (P)
Áp suất gọi
Áp suất thử
p = pm + pt t
ptt = ρgH
1
s
0.93
0.55
≤
≤
−1
s2 1 − 0.43 d
s2
s2
1 − 0.43 d
1
+
÷
Dt
Dt Dt
D
t
2
t
σ
pt =11.2 c 1 − 0.86 d ÷ s2 ÷
3
Dt Dt
2
2
d s2 s 2
t
1.75
σ
1.15
1
−
0.86
÷+ ÷ ÷
c
Dt s Dt
11/18
ỨNG SUẤT
Ứng suất cho phép tiêu chuẩn [ σ ]
*
σ Bt σ Ct σ blt
=
=
=
= σ dt
nB nC nbl {4
{ { { ( )
(1)
Nhiệt độ tính toán,
tT
Vật liệu
Vật liệu giòn
[σ ]
Thép
Carbon
σt
*
=
B
nB
[σ ]n
*
t
σ Bn
=
nB
Hợp kim thấp
kéo
nén
Hợp kim lớp austenit
Titan và hợp kim của chúng
( 3)
Công thức
*
xác định [ σ ]
≤ 380 o C
(1) ,(2)
t
σ>Bu 380 o C *
*
*
*
(2),(3),(4)
τ
=
τ
≈
σ
[σ ]u =
[ ] [ ] ca [ ]
n≤B 420 o C
(1),(2)
o
cắt
uốn > 420 C xoắn và (2),(3),(4)
≤ 525 o C
(1) ,(2)
> 525 o C
(2),(3),(4)
Nhôm, đồng và hợp kim của chúng
Thép thường
(2)
Không quy định
(2),(3)
(1), và
(2),(3)
Thép chịu nhiệt
chịu acid
12/18
HỆ SỐ AN TOÀN
Kim loại cơ bản
Giá trị các hệ số an toàn đối với các kim loại cơ bản
VL giòn , tải trọng tĩnh : nB= 4 ÷ 5
Phi
Thép, carbon, hợp kim thấp, hợp kim, hợp kim
cao, titan
và :hợp
kim của
kim, tải trọng
tĩnh
- giòn
: nchúng
≥5
B
Nhôm,
Hệ số an
đồng, hợp
dẻo
:
n
≥
4
B
Áp suất
Khi kiểm
Ở điều
toàn
kim của
2
dư trong 0,5N/mm tra chất
kiện khác
chúng
động
:
n
≥
1,5
n
tải
trọng
tĩnh
Tải trọngTB
B
B
<
lượng
0,5N/mm2
riêng biệt
Cán và rèn
Đúc
Tải trọng biến thiên chu kì : nB ≥ 2 nB tải trọng tĩnh
nB
nc
2,6
1,65
3,25
1,5
nbl
1,5
nd
1,0
3,6
1,85
2,1
3,5
1,5
13/18
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
η
TB chứa, chế biến chất độc,
dễ nổ, P cao, đốt bằng lửa,
khói lò, điện
0,9
TB cách nhiệt
0,95
Còn lại
1,0
Ứng suất cho phép : [ σ] =η.[ σ]
*
14/18
HỆ SỐ BỀN MỐI HÀN
ĐỐI VỚI CÁC CHI TIẾT BẰNG PHI KIM
Hệ số bền mối hàn
Giáp mối 1 phía
Viniplat
0,35
Thủy tinh thạch anh
0,7
Thủy tinh hữu cơ
0,4
Polyizobutylen
0,75
Polystyrol
0,4
Polyetylen
0,9
Giáp mối 2 phía
0,5 (a)
0,9
(b)
(c)
(d)
ϕh
Chồng chéo
0,5
0,95
0,9
0,4
0,75
0,7
0,4
1,0
(e)
0,95
(g)
0,8
(h)
0,8
15/18
HỆ SỐ BỔ SUNG BỀ DÀY
C = Ca+ Cbb+ Cc+ Coo
tiết, PP gia công
Chỉ xét khi VPhụ
20m/s,dạng
Vkhí ≥chi
100m/s
lỏng ≥ thuộc
Tốc độ ăn mòn,v
(mm/năm)
Hệ số bỏ sung, Ca
(tuổi thọ 10 năm)
≤ 0, 05
0, 05 ÷ 0,1
0
1
TB dùng vật liệu lót chịu
ăn mòn, tráng men
0
16/18
NGUỒN TÀI LIỆU THAM KHẢO
1 – Tính toán thiết kế các chi tiết thiết bị hóa chất
và dầu khí – Hồ Lê Viên
2 – Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa
chất tập II
3 – Giáo trình Thiết kế cơ khí thiết bị hóa – TS.
Nguyễn Hữu Hiếu
17/18
18/18