Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

GIAO TRINH c7b CO SO TU DONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.01 KB, 8 trang )

MÔN HỌC

CƠ SỞ TỰ ĐỘNG
Giảng viên: Nguyễn Đức Hoàng
Bộ môn Điều Khiển Tự Động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Email:


CHƯƠNG 7

MÔ TẢ TOÁN HỌC
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC


Phương trình trạng thái hệ rời rạc
Tương tự như định nghĩa PTTT hệ liên tục

x (k + 1) = Ad x (k ) + Bd u(k )
c (k ) = C d x (k )
Trong đó:
 x1 ( k ) 
 x (k ) 
x (k ) =  1  , Ad = [
 .... 


x
(
k


)
 n 

] nxn ,

Bd = [

] n x1 , C d = [ ] 1 x n


Thành lập PTTT hệ rời rạc từ
PTTT hệ liên tục

Bước 1: Thành lập PTTT liên tục hệ hở

x& (t ) = Ax (t ) + Be R (t )
c (t ) = Cx (t )


Thành lập PTTT hệ rời rạc từ
PTTT hệ liên tục
Bước 2: Tính ma trận quá độ
−1

Φ (t ) = L

{ Φ ( s)}

Φ ( s ) = ( sI − A)
Bước 3: Rời rạc PTTT hệ hở


−1


Thành lập PTTT hệ rời rạc từ
PTTT hệ liên tục
Bước 3: Rời rạc PTTT hệ hở

 x (k + 1) = Ad x (k ) + Bd e R (k )

c ( k ) = C d x ( k )
 Ad = Φ (T )

T

 Bd = ∫ Φ (τ) Bd τ
0

C d = C


Thành lập PTTT hệ rời rạc từ
PTTT hệ liên tục
Bước 4: Xác định PTTT rời rạc hệ kín

 x ( k + 1) = [ Ad − Bd C d ] x (k ) + Bd r (k )

c ( k ) = C d x ( k )



Ví dụ 1
Cho hệ thống hồi tiếp âm sau:

1
G ( s) =
s ( s + 1)

Xác định PTTT mô tả hệ kín với T = 0.1s?
Viết biểu thức c(k), tính và vẽ đáp ứng c(k) với
k = 0 ÷ 10. Cho tín hiệu vào là hàm nấc và điều
kiện đầu bằng 0.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×