THUỐC GIẢM ĐAU GÂY NGỦ
•
VŨ THU HIỀN
•
ĐÀO TUẤN ANH
•
HUỲNH XUÂN HIẾU
•
TRẦN DẠ BẢO NGỌC
•
HOÀNG THỊ THU THẢO
•
ĐẶNG PHƯƠNG YẾN NHI
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG
1.
Tổng quan về cảm giác đau
2.
Phân loại các thuốc giảm đau
3.
Các thuốc giảm đau gây ngủ
4.
Liên quan giữa cấu trúc và tác động dược lực
II. MỘT SỐ THUỐC GIẢM ĐAU THÔNG DỤNG
1.TỔNG QUAN VỀ CẢM GIÁC ĐAU
Đau là gì?
Đau là gì?
Điều trị đau
Điều trị đau
Cấu tạo các đường dẫn
Cấu tạo các đường dẫn
truyền cảm giác
truyền cảm giác
Kiểm soát đau
Kiểm soát đau
1.TỔNG QUAN VỀ CẢM GIÁC ĐAU
Là triệu chứng cơ năng thể hiện sự đau đớn ở cơ quan nào đó =>
chuẩn đoán bệnh.
Đau là gì?
Đau là gì?
Cường độ đau tùy thuộc từng người, từng hoàn cảnh, tình trạng tâm
lý.
1.TỔNG QUAN VỀ CẢM GIÁC ĐAU
Do vi sinh vật: VK, virus, nấm, đơn bào, KST…
Các yếu tố hóa học: do hóa chất, thuốc...
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Các yếu tố cơ học: chấn thương, áp lực, ma sát…
Các yếu tố vật lý: nhiệt, tia phóng xạ, bức xạ...
1.TỔNG QUAN VỀ CẢM GIÁC ĐAU
Đau là gì?
Đau là gì?
Cấu tạo các đường dẫn
Cấu tạo các đường dẫn
truyền cảm giác
truyền cảm giác
1.TỔNG QUAN VỀ CẢM GIÁC ĐAU
Đau là gì?
Đau là gì?
Cấu tạo các đường dẫn
Cấu tạo các đường dẫn
truyền cảm giác
truyền cảm giác
Kiểm soát đau
Kiểm soát đau
1.TỔNG QUAN VỀ CẢM GIÁC ĐAU
TẦNG
TẦNG
NGOẠI BIÊN
TỦY SỐNG
KIỂM SOÁT ĐAU
TẦNG
TẦNG TRÊN TỦY
TRUNG ƯƠNG
SỐNG
KIỂM SOÁT ĐAU Ở TẦNG NGOẠI BIÊN
(Cơ chế ức chế tiền Synap)
Kích thích
INTERNEURON
SEROTONIN
Tiết
(tủy sống)
ENKEPHALIN
(-)
Giảm
xung động đau
Ngưng giải phóng
CHẤT C
⇒ Dẫn truyền các xung động đau ít đi về não
Thuốc giảm đau là nhóm thuốc NSAIDs
Thụ thể ở
Synap
KIỂM SOÁT ĐAU Ở TẦNG TỦY SỐNG
(Cơ chế kiểm soát cửa)
TÁC NHÂN KÍCH THÍCH
Cường độ yếu
Cường độ mạnh
Aα
Aδ và C
(sợi dày và nhanh)
(sợi mảnh và chậm)
KÍCH HOẠT
ỨC CHẾ
Interneuron
Interneuron
Ức chế dẫn truyền cảm giác đau
Kích thích dẫn truyền cảm giác đau
Thuốc giảm đau là nhóm thuốc gây tê
KIỂM SOÁT ĐAU Ở TẦNG TRÊN TỦY SỐNG
Tầng trên tủy sống là hệ thống chống đau tự động, phức tạp của cơ thể, gồm 3 phần:
1.
Vùng chất xám quanh cống não
2.
Nhân Raphe Magnus
⇒ tiết ra Enkephalin
3. Phức hợp chống đau ở vùng sừng sau của tủy sống:
Các sợi TK (từ nhân Raphe Magnus và sừng sau tủy
sống)
⇒ tiết Serotonin
(ức chế tiền Synap)
KIỂM SOÁT ĐAU Ở TẦNG TRUNG ƯƠNG
Hiện này đã tìm được 12 chất opioid nội sinh, trong đó có 4 chất quan trọng nhất:
Tên chất
Endorphin
Met-Enkephalin
Leu-Enkephalin
Vị trí tìm thấy
Tác dụng
Vùng dưới đồi và tuyến não thùy
Hệ thống chống đau
Giảm đi các thông điệp đau trước khi
được tiếp nhận ở vỏ não.
Mô thần kinh của não
Dynorphin
(Giảm đau mạnh gấp 200 lần Morphin)
1.TỔNG QUAN VỀ CẢM GIÁC ĐAU
Đau là gì?
Đau là gì?
Điều trị đau
Điều trị đau
Cấu tạo các đường dẫn
Cấu tạo các đường dẫn
truyền cảm giác
truyền cảm giác
Kiểm soát đau
Kiểm soát đau
ĐIỀU TRỊ ĐAU
Theo WHO, đau được chia làm ba mức và điều trị theo 3 cấp độ:
Morphin và dẫn chất
3
(giảm đau gây ngủ)
Aspirin hay paracetamol + codein, d-propoxyphen...
2
1
Các NSAIDs, paracetamol
Aspirin, floctafenin...
2.PHÂN LOẠI THUỐC GIẢM ĐAU
1.Thuốc giảm đau đơn thuần
Floctafenin
2.Thuốc giảm đau, hạ nhiệt và kháng viêm không steroid Paracetamol
3.Thuốc giảm đau gây ngủ
Morphin và các dẫn chất
CÁC THUỐC GIẢM ĐAU GÂY NGỦ
Thuốc phiện là nhựa khô của quả cây Anh túc ( còn gọi là cây Thuốc
phiện, A phiến, Thẩu, Trẩu, Nàng tiên...)
Tên khoa học: Papaver somniferum L.,
Thuộc họ Anh túc
(họ Thuốc phiện - Papaveraceae).
Đã chiết được 25 alkaloid từ thuốc phiện và chia làm 02 nhóm
DẪN CHẤT NHÂN PHENANTREN VÀ BENZYLISOQUINOLIN
-
Phenantren
Benzylisoquinolein
(morphin, R=R’=H)
(Papaverin)
Nhóm có nhân piperidin-phenantrene có tác
- Nhóm có nhân Benzylisoquinoline
dụng ưu tiên trên TKTW.
Không gây ngủ, mà gây giãn cơ trơn, chống co thắt cơ
trơn
R
CÁC DẪN CHẤT TỔNG HỢP TỪ MORPHIN
Morphin
Codein
Ethylmorphin
Dionin
Heroin
Hydromorphon
CH3
CH3
CH3CO
H
Hydrocodone
CH3
Oxymorphon
H
Oxycodon
CH3
Dihydrocodein
CH3
A
Cấu trúc chung của các dẫn chất tổng hợp từ morphin
H
Dihydromorphin
H
Methyldihydromorphinon
H
A
MORPHIN
OH phenol
Ete
Amin bậc III
OH alcol
C=C
* NHÓM THẾ Ở VỊ TRÍ OH PHENOL
Alkyl hoá
TÁC DỤNG GIẢM ĐAU, GÂY NGHIỆN THẤP
TÁC DỤNG GIẢM ĐAU, GÂY NGHIỆN THẤP
HƠN
HƠN
Morphin
Morphin
Codein
Ethylmorphin
Pholcodin
* NHÓM THẾ Ở VỊ TRÍ OH ALCOL
Khử H tạo Ceton
Ester hoá
TĂNG ĐỘC TÍNH, TÁC DỤNG.
THỜI GIAN TÁC DỤNG NGẮN
Morphin
Heterocodein
Morphin
Morphinon