Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề kiểm tra giáo dục công dân lớp 12 (trắc nghiệm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.1 KB, 11 trang )

ÔN TẬP GDCD LỚP 12
Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau :
BẢNG TRẢ LỜI ( A ,B ,C ,D )
DE SO 1
Câu 1 : Khái niệm pháp luật được hiểu là :
a) Qui tắc xử sự , chỉ bắt buộc với một số người
b) Qui tắc xử sự của cơ quan nhà nước
c) Qui tắc xử sự có tính bắt buộc chung
d) Qui tắc xư sự của một cộng đồng người
Câu 2 : Pháp luật nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thể hiện ý chí của :
a) Cán bộ công chức nhà nước
b) Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c) Nhà nước
d) Giai cấp công nhân
Câu 3 : Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trò công bằng , bình đẳng của pháp luật ?
a) Tính qui phạm phổ biến
b) Tính quyền lực , tính bắt buộc chung
c) Tính xác đònh chặt chẽ về hình thức
d) Cả 3 đều đúng
Câu 4 : Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng :
a) Biện pháp giáo dục
b) Biện pháp răn đe
c) Biện pháp cưỡng chế
d) Biện pháp thuyết phục
Câu 5 : Chỉ ra đâu là văn bản qui phạm pháp luật
a) Nội qui của trường
b) Điều lệ của đòan thanh niên cộng sản HCM
c) Điều lệ của hội luật gia Việt Nam
d) Luật hôn nhân gia đình
Câu 6 :Văn bản nào sau đây không mang tính pháp luật :
a) Hiến pháp


b) Nội quy
c) Nghò quyết
d) Pháp lệnh
Câu 7 : Trong các loại văn bản PL dưới đây văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất ?
a) Lệnh , chỉ thò
b) Nghò quyết , nghò đònh
c) Hiến pháp
d) Quyết đònh , thông tư
Câu 8 : Pháp luật và chính trò có mối quan hệ với nhau vì :
a) Đường lối của đảng được thể chế hóa thành pháp luật
b) Pháp luật là công cụ để đảm bảo đường lối của đảng được thực thi nghiêm chỉnh
c) Đảng họat động trong khuôn khổ của hiến pháp và pháp luật
d) Cả 3 đều đúng
Câu 9 : Tìm câu phát biểu sai trong các câu sau :
a) Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật
b) Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội
c) Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ , công bằng
d) Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước
Câu 10 : Vì sao nhà nước phải quản lý xã hội bằng pháp luật ?
a) Để phát triển nền kinh tế làm cho dân giàu nước mạnh
b) Để bảo đảm công bằng xã hội
c) Đây là phương pháp quản lí dân chủ và hiệu quả
d) Để bảo đảm các quyền tự do, dân chủ của công dân


DE SO 2

Câu 1: - Pháp luật quy đònh quyền và nghóa vụ của vợ và chồng đối với tài sản chung :
a-Giấy chứng nhận quyền sở hữu phải ghi tên cả vợ và chồng
b-Khi mua hoặc bán phải được sự thỏa thuận của vợ và chồng

c-Khi cho vay ,mượn phải được sự thỏa thuận của vợ và chồng


d-Cả 3 đều đúng
Câu 2: - Học sinh trung học có nghóa vụ nào dưới đây :
a-Bảo vệ tài sản của nhà nứơc
b-Nghóa vụ quân sự
c-Đóng tiền lao động công ích
d-Đóng bảo hiểm xã hội
Câu 3: - Thực hiện đúng nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động sẽ đem lại :
a-Quyền lợi cho người lao động
b-Quyền lợi cho người sử dụng lao động
c- Quyền lợi cho người lao động và người sử dụng lao động
d- Quyền lợi cho người LĐ hoặc người sử dụng LĐ
Câu 4: - Bình đẳng trong hôn nhân được hiểu là :
a-Vợ chồng bình đẳng với nhau ,có quyền và nghóa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình
b-Người chồng là chủ hộ giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết đònh công việc lớn trong
gia đình
c-Người vợ công việc chính là nội trợ và chăm sóc con cái ,quyết đònh các khoản chi tiêu hàng ngày của
gia đình
d-Vợ chồng cùng bàn bạc tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết đònh các công việc gia đình
Câu 5: - Công dân có quyền :
a-Tạo ra việc làm cho mình
b-Tạo ra việc làm cho người khác
c-Tạo ra việc làm cho mình và sử dụng lao động
d-Làm bất cứ công việc nào mà mình thích
Câu 6: - Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về :
a-Việc làm có trả công
b-Điều kiện lao động
c-Quyền và nghóa vụ mỗi bên

d-Cả 3 đều đúng
Câu 7: - Tài sản nào được coi là tài sản riêng của vợ (chồng) :
a-Tài sản được thừa kế chung của cha mẹ trong thời kỳ hôn nhân
b-Tài sản có trước khi kết hôn hoặc tài sản được thừa kế riêng của cha mẹ trong thời kỳ hôn nhân
c-Tài sản do vợ hoặc chồng để dành được trong thời kỳ hôn nhân
d-Cả 3 đều đúng
Câu 8: - Người lao động có quyền :
a-Được thay đổi công việc theo sở thích
b-Được trả công theo đúng thỏa thuận hợp đồng
c-Được đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu không muốn tiếp tục lao động
d-Được tự do nghỉ việc theo nhu cầu của mình
Câu 9: - Công dân bình đẳng về quyền và nghóa vụ là :
a-Bình đẳng về hưởng quyền
b-Bình đẳng về thực hiện nghóa vụ
c-Quyền công dân không tách rời nghóa vụ công dân
d-Cả 3 đều đúng
Câu 10: - Tìm câu phát biểu sai :
a-Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh
b-Mọi công dân đều có quyền tự chủ đăng ký kinh doanh trong bất cứ ngành nghề nào
c-Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về nghóa vụ
d-Mọi doanh nghiệp đều được khuyến khích phát triển lâu dài
Câu 11: - Theo luật hôn nhân gia đình nước ta ,trong quan hệ về mọi mặt của cuộc sống gia đình :
a-Quyền và nghóa vụ vợ chồng tùy thuộc vào phong tục và tập quán của đòa phương
b-Chồng có quyền và nghóa vụ nhiều hơn vợ


c-Quyền và nghóa vụ vợ chồng tùy thuộc vào vò trí của của mỗi người trong xã hội
d-Vợ chồng co quyền và nghóa vụ ngang nhau
Câu 12: - Vợ (chồng) có quyền sở hữu đối với :
a-Tài sản riêng của vợ hoặc chồng

b-Tài sản chung của vợ hoặc chồng
c-Của cải để dành ,tài sản được thừa kế
d-Cả 3 đều đúng
Câu 13: - Tìm câu phát biểu sai :
a-Hành vi vi phạm giống nhau thì bò truy cứu trách nhiệm pháp lý như nhau
b-Mọi công dân đều bình đẳng về hưởng quyền và làm N. vụ
c-Quyền và nghóa vụ công dân không được phân biệt đối xử
d-Quyền và nghóa vụ công dân không tách rời nhau
Câu 14: - Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động :
a-Tự nguyện ,bình đẳng ,hợp tác
b-Tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của nhau
c-Thực hiện đầy đủ những đều đã cam kết
d-Cả 3 đều đúng
Câu 15: - Hợp đồng lao động được giao kết giữa :
a-Người lao động và người sử dụng lao động
b-Người lao động và ủy ban nhân dân quận
c-Người lao động và phòng thương binh xã hội
d-Cả ba đều đúng
Câu 16: - Ngừơi sử dụng lao động :
a-Là người từ 15 tuổi trở lên b-Là người thuộc mọi lứa tuổi
c-Là người ít nhất phải đủ 18 tuổi
d-Là người từ 20 tuổi trở lên
Câu 17: - Doanh nghiệp nhà nước giữa vai trò chủ đạo nhằm :
a-Bảo đảm cho các doanh nghiệp được bình đẳng trong KDoanh
b-Hạn chế sự cạnh tranh thiếu lành mạnh giữa các doanh nghiệp
c-Đảm bảo tính đònh hướng XHCN
d-Cả 3 đều đúng
Câu 18: - Theo hiến pháp nước ta ,lao động là :
a-Danh dự của công dân
b-Quyền của công dân

c-Quyền và nghóa vụ của CD
d-Nghóa vụ của công dân
Câu 19: - Luật hôn nhân gia đình nước ta quy đònh độ tuổi kết hôn của công dân là :
a-Nam từ 20 tuổi trở lên và nữ từ 18 tuổi trở lên
b-Nam từ 22 tuổi trở lên và nữ từ 20 tuổi trở lên
c-Cả nam và nữ đều từ 18 tuổi trở lên
d-Cả nam và nữ đều từ 20 tuổi trở lên
Câu 20: - Trong quá trình truy cứu trách nhiệm pháp lý phải đảm bảo nguyên tắc :
a-Truy cứu kòp thời
b-Không để lọt người ,lọt tội
c-Đảm bảo công bằng hợp lý
d-Cả 3 đều đúng



Tự luận :

Câu 1(1đ) : Trong bài 4 “Công dân với các quyền bình đẳng”em hãy cho biết công dân có các quyền
bình đẳng nào ?


Câu 2(2đ) :Trước khi kết hôn với ông A ,bà A có một người con riêng ,sau khi kết hôn ông bà A sinh
được 2 người con .Khi ông bà A mất không để lại di chúc .Hỏi : Tài sản của ông bà A sẽ được chia như
thế nào cho các con ?
Câu 3(2đ) : Bà A chung sống với ông B như vợ chồng từ năm 2002 và được gia đình ông B chấp nhận
nhưng không đăng ký kết hôn .Vừa qua ,ông B đi cưới cô C và hai người đã đăng ký kết hôn .Bà A có
thể thưa cô C vì đã vi phạm chế độ hôn nhân một vợ một chồng không ?Tại sao ? (2đ)
DE SO 3
Câu 1: - Thực hiện đúng nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động sẽ đem lại :
a-Quyền lợi cho người lao động

b-Quyền lợi cho người sử dụng lao động
c-Quyền lợi cho người lao động và người sử dụng lao động
d-Cả 3 câu đều đúng
Câu 2: - Bình đẳng trong hôn nhân được hiểu là :
a-Vợ chồng bình đẳng với nhau ,có quyền và nghóa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình
b-Người vợ công việc chính là nội trợ và chăm sóc con cái ,quyết đònh các khoản chi tiêu hàng ngày của
gia đình
c-Người chồng là chủ hộ giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết đònh công việc lớn trong
gia đình
d-Vợ chồng cùng bàn bạc tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết đònh các công việc gia đình
Câu 3: - Theo luật hôn nhân gia đình nước ta ,trong quan hệ về mọi mặt của cuộc sống gia đình :
a-Quyền và nghóa vụ vợ chồng tùy thuộc vào phong tục và tập quán của đòa phương
b-Quyền và nghóa vụ vợ chồng tùy thuộc vào vò trí của của mỗi người trong xã hội
c-Chồng có quyền và nghóa vụ nhiều hơn vợ
d-Vợ chồng co quyền và nghóa vụ ngang nhau
Câu 4: - Theo hiến pháp nước ta ,lao động là :
a-Danh dự của công dân
b-Quyền và nghóa vụ của công dân
c-Quyền của công dân d-Nghóa vụ của công dân
Câu 5: - Doanh nghiệp nhà nước giữa vai trò chủ đạo nhằm :
a-Bảo đảm cho các doanh nghiệp được bình đẳng trong kinh doanh
b-Hạn chế sự cạnh tranh thiếu lành mạnh giữa các doanh nghiệp
c-Đảm bảo tính đònh hướng XHCN
d-Cả 3 đều đúng
Câu 6: - Tìm câu phát biểu sai :
a-Hành vi vi phạm giống nhau thì bò truy cứu trách nhiệm pháp lý như nhau
b-Quyền và nghóa vụ công dân không được phân biệt đối xử
c-Mọi công dân đều bình đẳng về hưởng quyền và làm nghóa vụ
d-Quyền và nghóa vụ công dân không tách rời nhau
Câu 7: - Người lao động có quyền :

a-Được thay đổi công việc theo sở thích
b-Được đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu không muốn tiếp tục lao động
c-Được trả công theo đúng thỏa thuận hợp đồng
d-Được tự do nghỉ việc theo nhu cầu của mình
Câu 8: - Luật hôn nhân gia đình nước ta quy đònh độ tuổi kết hôn của công dân là :
a-Nam từ 20 tuổi trở lên và nữ từ 18 tuổi trở lên
b-Cả nam và nữ đều từ 20 tuổi trở lên
c-Cả nam và nữ đều từ 18 tuổi trở lên


d-Nam từ 22 tuổi trở lên và nữ từ 20 tuổi trở lên
Câu 9: - Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về :
a-Việc làm có trả công b-Điều kiện lao động
c-Quyền và nghóa vụ mỗi bên
d-Cả 3 đều đúng
Câu 10: - Trong quá trình truy cứu trách nhiệm pháp lý phải đảm bảo nguyên tắc :
a-Truy cứu kòp thời
b-Không để lọt người ,lọt tội
c-Đảm bảo công bằng hợp lý
d-Cả 3 đều đúng
Câu 11: - Học sinh trung học có nghóa vụ nào dưới đây :
a-Bảo vệ tài sản của nhà nứơc
b-Đóng tiền Lđộng công ích
c-Nghóa vụ quân sự
d-Đóng bảo hiểm xã hội
Câu 12: - Hợp đồng lao động được giao kết giữa :
a-Người lao động và người sử dụng lao động
b-Người lao động và ủy ban nhân dân quận
c-Người lao động và phòng thương binh xã hội
d-Cả ba đều đúng

Câu 13: - Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động :
a-Tự nguyện ,bình đẳng ,hợp tác
b-Tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của nhau
c-Thực hiện đầy đủ những đều đã cam kết
d-Cả 3 đều đúng
Câu 14: - Tài sản nào được coi là tài sản riêng của vợ chồng :
a-Tài sản được thừa kế chung của cha mẹ trong thời kỳ hôn nhân
b-Tài sản có trước khi kết hôn hoặc tài sản được thừa kế riêng của cha mẹ trong thời kỳ hôn nhân
c-Tài sản do vợ hoặc chồng để dành được trong thời kỳ hôn nhân
d-Cả 3 đều đúng
Câu 15: - Công dân có quyền :
a-Làm bất cứ công việc nào mà mình thích
b-Tạo ra việc làm cho người khác
c-Tạo ra việc làm cho mình và sử dụng lao động
d- Tạo ra việc làm cho mình
Câu 16: - Công dân bình đẳng về quyền và nghóa vụ là :
a-Bình đẳng về hưởng quyền
b-Bình đẳng về thực hiện nghóa vụ
c-Quyền công dân không tách rời nghóa vụ công dân
d-Cả 3 đều đúng
Câu 17: - Pháp luật quy đònh quyền và nghóa vụ của vợ và chồng đối với tài sản chung :
a-Giấy chứng nhận quyền sở hữu phải ghi tên cả vợ và chồng
b-Khi mua hoặc bán phải được sự thỏa thuận của vợ và chồng
c-Khi cho vay ,mượn phải được sự thỏa thuận của vợ và chồng
d-Cả 3 đều đúng
Câu 18: - Vợ (chồng) có quyền sở hữu đối với :
a-Tài sản riêng của vợ hoặc chồng
b-Tài sản chung của vợ hoặc chồng
c-Của cải để dành ,tài sản được thừa kế
d-Cả 3 đều đúng

Câu 19: - Tìm câu phát biểu sai :
a-Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh


b-Mọi doanh nghiệp đều được khuyến khích phát triển lâu dài
c-Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về nghóa vụ
d-Mọi công dân đều có quyền tự chủ đăng ký kinh doanh trong bất cứ ngành nghề nào
Câu 20: - Ngừơi sử dụng lao động :
a-Là người từ 15 tuổi trở lên b-Là người ít nhất phải đủ 18 tuổi
c-Là người thuộc mọi lứa tuổi
d-Là người từ 20 tuổi trở lên



Tự luận :

Câu 1 : ng bà A sinh được 2 người con .Khi ông A mất không để lại di chúc .Hỏi : Tài sản của ông bà
A sẽ được chia như thế nào ? (2đ)
Câu 2 : Trước khi cưới bà B (có đăng ký kết hôn ) ông B được cơ quan cấp 1 diện tích đất .ng B cho
rằng đây là tài sản riêng của ông ấy .Nói như ông B đúng hay sai ?Tại sao ? (1đ)
Câu 3: Thế nào là bình đẳng về trách nhiệm pháp lí?Trình bày những nguyên tắc bảo đảm cho công dân
bình đẳng về trách nhiệm pháp lí ?(2đ)

DE SO 3
Câu 1: - Tài sản nào được coi là tài sản riêng của vợ chồng :
a-Tài sản được thừa kế chung của cha mẹ trong thời kỳ hôn nhân
b-Tài sản có trước khi kết hôn hoặc tài sản được thừa kế riêng của cha mẹ trong thời kỳ hôn nhân
c-Tài sản do vợ hoặc chồng để dành được trong thời kỳ hôn nhân
d-Cả 3 đều đúng
Câu 2: - Học sinh trung học có nghóa vụ nào dưới đây :

a-Bảo vệ tài sản của nhà nứơc
b-Nghóa vụ quân sự
c-Đóng tiền lao động công ích
d-Đóng bảo hiểm xã hội
Câu 3: - Tìm câu sai
a-Quyền và nghóa vụ của các doanh nghiệp được quy đònh cụ thể trong hiến pháp
b-Quyền bình đẳng trong kinh doanh được đảm bảo bằng pháp luật
c-Nhà nước bảo hộ quyền sở hữu và thu nhập hợp pháp của các doanh nghiệp
d-Nhà nước bảo đảm quyền bình đẳng kinh doanh bằng cơ chế giải quyết tranh chấp kinh tế
Câu 4: - Hành vi nào dưới đây bò truy cứu trách nhiệm trách nhiệm dân sự :
a-Phá hoại công trình công cộng của nhà nước
b-Đánh người gây thương tích nặng
c-Phóng nhanh vượt ẩu gây tai nạn chết người
d-Gây thiệt hại về tài sản cho người khác
Câu 5: - Người lao động :
a-Chỉ có quyền chứ không có nghóa vụ
b-Chỉ có nghóa vụ chứ không có quyền
c-Có quyền và nghóa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động
d-Có quyền và nghóa vụ theo quy đònh của pháp luật
Câu 6: - Bình đẳng trước pháp luật là mọi công dân không bò phân biệt và đối xử trong việc :
a-Được hưởng quyền b-Phải thực hiện nghóa vụ
c-Chòu trách nhiệm pháp lí d-Cả 3 đều đúng
Câu 7: - Người lao động là :
a-Người thuộc mọi lứa tuổi b-Người có độ tuổi từ 15 trở lên
c-Người từ 20t trở lên d-Người có độ tuổi từ 18 trở lên
Câu 8: - Quan hệ pháp luật lao động được thiết lập chủ yếu trên cơ sở:
a-Sự tự nguyện của người lao động và người sử dụng lao động
b-Giao kết hợp đồng lao động



c-Đảm bảo quyền và nghóa vụ của người lao động và người sử dụng lao động
d-Cả 3 câu đều đúng
Câu 9: - Khi truy cứu trách nhiệm pháp lí cần xem xét các yếu tố :
a-Độ tuổi ,trạng thái tâm lý b-Động cơ ,mục đích ,hậu quả
c-Mức độ nguy hiểm của hành vi d-Cả 3 đều đúng
Câu 10: - Bình đẳng trong kinh doanh là dựa trên nguyên tắc :
a-Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật
b-Mọi loại hình kinh doanh đều bình đẳng trước pháp luật
c-Mọi thành phần kinh tế đều bình đẳng trước pháp luật
d-Cả 3 đều đúng
Câu 11: - Tại sao người lao động và người sử dụg lao động phải giao kết hợp đồng lao động ?
a-Đảm bảo quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động
b-Ràng buộc trách nhiệm pháp lý giữa người lao động và người sử dụng lao động
c-Xác lập quyền và nghóa vụ giữa người lao động và người sử dụng lao động
d-Cả 3 đều đúng
Câu 12: - Chỉ ra đâu là quyền của công dân :
a-Bảo vệ tổ quốc
b-Tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà nước
c-Đóng thuế và lao động công ích
d-Bảo đảm an toàn tính mạng ,sức khỏe
Câu 13: - Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình có nghóa là :
a-Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng ,dân chủ ,tôn trọng lẫn nhau.
b-Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của gia đình ,dòng họ ,trên nói dưới phải nghe.
c-Vai trò của người chồng ,người cha ,người con trai trưởng trong gia đình được đề cao .
d-Các thành viên trong gia đình có quyền và nghóa vụ chăm sóc ,giúp đỡ nhau ,cùng chăm lo đời sống
chung của gia đình
Câu 14: - Cơ sở pháp lí đảm bảo cho công dân bình đẳng về quyền và nghóa vụ:
a-Chủ trương chính sách của nhà nước
b-Hiến pháp và luật
c-Sự quản lí của nhà nước

d-Cả 3 đều đúng
Câu 15: - Cơ sở pháp lí để pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích của người lao động và người sử dụng
lao động
a-Hiến pháp và luật lao động
b-Nội dung bản hợp đồng lao động
c-Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động
d-Cả 3 đều đúng
Câu 16: - Người sử dụng lao động có quyền
a-Tạm thời cho người lao động nghỉ việc mà không cần nêu lý do
b-Chuyển người lao động sang nơi làm việc khác tùy theo ý đònh của mình
c-Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
d-Sử dụng sức lao động của người lao động
Câu 17: - Hành vi nào dưới đây bò truy cứu trách nhiệm trách nhiệm hình sự :
a-Ngược đãi hành hạ cha mẹ gây hậu quả nghiêm trọng
b-Gây rối trật tự công cộng
c-Vi phạm luật giao thông
d-Không phụng dưỡng cha mẹ già


Câu 18: - Quyền lao động của công dân:
a-Tự do sử dụng sức lao động của mình
b-Tự do tìm kiếm và lựa chọn việc làm
c-Tự do lựa chọn nơi làm việc
d-Cả 3 câu đều đúng
Câu 19: - Các bất lợi khi sống chung mà không đăng ký kết hôn là:
a-Không phát sinh quyền và nghóa vụ của vợ và chồng
b-Hai bên nam - nữ không thể ràng buộc nhau về quan hệ gia đình
c-Tòa án không thể xử ly hôn theo luật HNGĐ
d-Các ý trên đều đúng
Câu 20: - Hôn nhân bắt đầu bằng sự kiện pháp lý :

a-Làm lễ thành hôn tại gia đình
b-Làm lễ tại nhà thờ
c-Đăng ký kết hôn tại y ban nhân dân phường
d-Cả 3 đều đúng



Tự luận :

Câu 1 : Trước khi kết hôn với ông A ,bà A có một người con riêng ,sau khi kết hôn ông bà A sinh được 2
người con .Khi ông bà A mất không để lại di chúc .Hỏi : Tài sản của ông bà A sẽ được chia như thế nào
cho các con ? (2đ)
Câu 2 : Trước khi cưới bà B (có đăng ký kết hôn ) ông B được cơ quan cấp 1 diện tích đất .ng B cho
rằng đây là tài sản riêng của ông ấy .Nói như ông B đúng hay sai ?Tại sao ? (1đ)
Câu 3:Thế nào là công dân bình đẳng về quyền và nghóa vụ ?Cơ sở pháp lí để bảo đảm cho công dân
bình đẳng về quyền và nghóa vụ.


DE SO 3

Câu 1: - Khi truy cứu trách nhiệm pháp lí cần xem xét các yếu tố :
a-Độ tuổi ,trạng thái tâm lý
b-Động cơ ,mục đích ,hậu quả
c-Mức độ nguy hiểm của hành vi
d-Cả 3 đều đúng
Câu 2: - Cơ sở pháp lí đảm bảo cho công dân bình đẳng về quyền và nghóa vụ:
a-Chủ trương chính sách của nhà nước
b-Hiến pháp và luật
c-Sự quản lí của nhà nước
d-Cả 3 đều đúng

Câu 3: - Bình đẳng trước pháp luật là mọi công dân không bò phân biệt và đối xử trong việc :
a-Được hưởng quyền
b-Phải thực hiện nghóa vụ
c-Chòu trách nhiệm pháp lí
d-Cả 3 đều đúng
Câu 4: - Người lao động là :
a-Người thuộc mọi lứa tuổi
b-Người có độ tuổi từ 15 trở lên
c-Người có độ tuổi từ 18 trở lên
d-Người có độ tuổi từ 20 trở lên
Câu 5: - Hôn nhân bắt đầu bằng sự kiện pháp lý :
a-Làm lễ thành hôn tại gia đình


b-Làm lễ tại nhà thờ
c-Đăng ký kết hôn tại y ban nhân dân phường
d-Cả 3 đều đúng
Câu 6: - Tài sản nào được coi là tài sản riêng của vợ chồng
a-Tài sản được thừa kế chung của cha mẹ trong thời kỳ hôn nhân
b-Tài sản có trước khi kết hôn hoặc tài sản được thừa kế riêng của cha mẹ trong thời kỳ hôn nhân
c-Tài sản do vợ hoặc chồng để dành được trong thời kỳ hôn nhân
d-Cả 3 đều đúng
Câu 7: - Học sinh trung học có nghóa vụ nào dưới đây :
a-Nghóa vụ quân sự
b-Đóng tiền lao động công ích
c-Đóng bảo hiểm xã hội
d-Bảo vệ tài sản của nhà nứơc
Câu 8: - Hành vi nào dưới đây bò truy cứu trách nhiệm trách nhiệm dân sự :
a-Đánh người gây thương tích nặng
b-Phóng nhanh vượt ẩu gây tai nạn chết người

c-Gây rối trật tự an ninh khu phố
d-Phá hoại công trình công cộng của nhà nước
Câu 9: - Hành vi nào dưới đây bò truy cứu trách nhiệm trách nhiệm hình sự :
a-Gây rối trật tự công cộng
b-Vi phạm luật giao thông
c-Ngược đãi hành hạ cha mẹ gây hậu quả nghiêm trọng
d-Không phụng dưỡng cha mẹ già
Câu 10: - Chỉ ra đâu là quyền của công dân :
a-Tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà nước
b-Đóng thuế và lao động công ích
c-Bảo đảm an toàn tính mạng ,sức khỏe
d-Bảo vệ tổ quốc
Câu 11: - Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình có nghóa là :
a-Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của gia đình ,dòng họ ,trên nói dưới phải nghe.
b-Vai trò của người chồng ,người cha ,người con trai trưởng trong gia đình được đề cao .
c-Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng ,dân chủ ,tôn trọng lẫn nhau.
d-Các thành viên trong gia đình có quyền và nghóa vụ chăm sóc ,giúp đỡ nhau ,cùng chăm lo đời sống
chung của gia đình .
Câu 12: - Các bất lợi khi sống chung mà không đăng ký kết hôn là:
a-Không phát sinh quyền và nghóa vụ của vợ và chồng
b-Không phát sinh quan hệ gia đình
c-Tòa án không thể xử ly hôn theo luật HNGĐ
d-Các ý trên đều đúng
Câu 13: - Tìm câu sai
a-Quyền bình đẳng trong kinh doanh được đảm bảo bằng pháp luật
b-Quyền và nghóa vụ của các doanh nghiệp được quy đònh cụ thể trong hiến pháp
c-Nhà nước bảo hộ quyền sở hữu và thu nhập hợp pháp của các doanh nghiệp
d-Nhà nước bảo đảm quyền bình đẳng kinh doanh bằng cơ chế giải quyết tranh chấp kinh tế
Câu 14: - Tại sao người lao động và người sử dụg lao động phải giao kết hợp đồng lao động ?
a-Đảm bảo quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động

b-Ràng buộc trách nhiệm pháp lý giữa người lao động và người sử dụng lao động


c-Xác lập quyền và nghóa vụ giữa người lao động và người sử dụng lao động
d-Cả 3 đều đúng
Câu 15: - Bình đẳng trong kinh doanh là dựa trên nguyên tắc :
a-Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật
b-Mọi loại hình kinh doanh đều bình đẳng trước pháp luật
c-Mọi thành phần kinh tế đều bình đẳng trước pháp luật
d-Cả 3 đều đúng
Câu 16: - Người lao động :
a-Chỉ có quyền chứ không có nghóa vụ
b-Chỉ có nghóa vụ chứ không có quyền
c-Có quyền và nghóa vụ theo quy đònh của pháp luật
d-Có quyền và nghóa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động
Câu 17: - Người sử dụng lao động có quyền
a-Chuyển người lao động sang nơi làm việc khác tùy theo ý đònh của mình
b-Sử dụng sức lao động của người lao động
c-Tạm thời cho người Lđ nghỉ việc mà không cần nêu lý do
d- Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
Câu 18: - Quan hệ pháp luật lao động được thiết lập chủ yếu trên cơ sở:
a-Sự tự nguyện của người lao động và người sử dụng lao động
b-Giao kết hợp đồng lao động
c-Đảm bảo quyền và nghóa vụ của người lao động và người sử dụng lao động
d-Cả 3 câu đều đúng
Câu 19: - Quyền lao động của công dân:
a-Tự do sử dụng sức lao động của mình
b-Tự do tìm kiếm và lựa chọn việc làm
c-Tự do lựa chọn nơi làm việc
d-Cả 3 câu đều đúng

Câu 20: - Cơ sở pháp lí để pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích của người lao động và người sử dụng
lao động
a-Hiến pháp và luật lao động
b-Nội dung bản hợp đồng lao động
c-Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động
d-Cả 3 đều đúg
 Tự luận :
Câu 1 : ng bà A sinh được 2 người con .Khi ông A mất không để lại di chúc .Hỏi : Tài sản của ông bà
A sẽ được chia như thế nào ? (2đ)
Câu 2(2đ) : Bà A chung sống với ông B như vợ chồng từ năm 2002 và được gia đình ông B chấp nhận
nhưng không đăng ký kết hôn .Vừa qua ,ông B đi cưới cô C và hai người đã đăng ký kết hôn .Bà A có
thể thưa cô C vì đã vi phạm chế độ hôn nhân một vợ một chồng không ?Tại sao ? (2đ)
Câu 3(1đ): Thế nào là tài sản chung của vợ chồng .Cho biết quyền và nghóa vụ của vợ chồng đối với tài
sản chung .




×