Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Vocabulary for IELTS topic WEEKEND

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 3 trang )

TỪ VỰNG IELTS
CHỦ ĐỀ: “WEEKEND”

1


by

Vocabulary for IELTS Learners
Topic: Weekend
1. A day off: Một ngày nghỉ.
2. The daily round: Công việc lặp đi lặp lại hàng ngày.
3. Take a rest: nghỉ ngơi, giải lao.
4. A well-earned rest: Lúc nghỉ ngơi xứng đáng.
5. Leisure time: Thời gian rỗi.
6. Lady\gentleman of leisure: người phụ nữ, người đàn ông tự do.
7. Have one’s sleep out: Dành một hôm ngủ ở ngoài trời hoặc ở nơi
khác mà không phải ở nhà của bạn.
8. Beauty sleep: ngủ đẹp, ngủ ngon, ngủ sâu.
9. A long weekend: một ngày cuối tuần dài.

2


by

10.

Enjoy oneself: thích thú, khoái trá.

11.



A change of air: Một lần thay đổi không khí.

12.

A day out: một ngày ra ngoài vui chơi.

13.

As free as a bird: tự do như một con chim.

14.

Free time: thời gian rảnh rỗi.

15.

In one’s hours of ease: Trong những giờ tự do và dễ chịu.

16.

Make a day of it: dành cả ngày (hoặc đêm) cho một hoạt động

đặc biệt, thú vị.
17.

Take one’s ease: thư giãn và thoải mái dễ chịu.

18.


Have a fine time: có một thời gian tốt.

19.

Have all the time in the world: Có tất cả thời gian trên thế

giới.
20.

Have the time of one’s life: Có thời gian của một cuộc đời/

đời người.
21.

A busman’s holiday: ngày nghỉ mà vẫn làm việc.

22.

Have time on one’s hands/ have time to burn: thì giờ nhàn

rỗi, chẳng có gì để làm.
23.

Lost time is never found again: Thời gian mất đi thì không

bao giờ tìm lại được.

3




×