Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Kiểm tra Công nghệ 10 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.4 KB, 10 trang )

S giỏo d c v o t o B c Giang ki m tra 45 phỳt
Tr ng THPT Ph ng S n Mụn : Cụng ngh 10
Mó : 001
1. Khối lợng trởng thành của bò lai Sind đực là?
A. 550 - 600kg. B. 450 - 500kg C. 250 - 300kg. D. 350 - 400kg
2. Các chỉ tiêu để đánh giá, chọn lọc giống vật nuôi
A. Ngoại hình và thể chất B. Sức sản xuất C. Khả năng sinh trởng và phát dục
D. đồng ý với cả 3 phơng án
3. Trong các phép lai sau đâu là phép lai kinh tế ?
A. Lợn Đại bạch X ỉ B. Con lai Đại bạch-ỉ X Lợn Đại bạch C. Lợn Đại bạch X Con lai Đại
bạch-ỉ D. Lợn Mong cái X Móng cái.
4. Lợi ích của việc sủ lí chất thải bằng công nghệ Biôgas
A. Tăng hiệu quả nguồn phân bón B. đồng ý với cả 3 phuơng án C. Giảm ô nhiễm môi
truờng D. Tạo nguyên liệu cho sinh hoạt
5. Quá trình sinh trởng và phát dục của vật nuôi tuân theo quy luật nào?
A. Đồng ý với cả 3 phuơng án B. Sinh trởng phát dục không đồng đều. C. Sinh trởng
v phát dục theo chu kỳ D. Sinh trởng phát dục theo giao đoạn
6. Năng suất trứng của gà Ri là?
A. 40 - 50 quả/1mái/năm B. 55 - 60 quả/1mái/năm. C. 100 - 120 quả/1mái/năm D. 70
- 100 quả/1mái/năm.
7. Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì?
A. Tái tổ hợp gen B. Tác nhân vật lý C. Vaccin chết D. Vaccin nhuợc độc
8. Kháng sinh duợc sản suất chủ yếu tù
A. Vi khuẩn B. Siêu vi trùng C. Virut D. Nấm
9. Lợn Móng Cái có nguồn gốc từ tỉnh nào của nớc ta?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh C. Hải Dơng D. Hải Phòng.
10. Chất dinh duỡng mà vật nuôi cần ít nhung rất quan trọng là:
A. Vitamin B. Gluxit C. Prôtêin D. Lipit
11. Quá trình đua phôi tù cơ thể bò này sang cơ thể bò khác đuợc gọi là gì?
A. Nhân giống vô tính B. Cắt phôi C. Cấy truyền phôi bò D. Thụ tinh trong ống nghiệm
12. Đã úng dụng công nghệ gen để sản xuất đuợc vaccin gì?


A. Vaccin dịch tả B. Vaccin long móng lở mồm C. Vaccin tụ huyết trùng D.
Vaccin nhiệt thán
13. Phơng pháp chọn lọc giốngvật nuôI hàng loạt là phơng pháp đợc áp dụng khi cần chọn lọc
A. Số lợng nhiều vật nuôI trong thời gian dài B. ít vật nuôI trong thời gian ngắn C. áp dụng cho chọn
lọc yêu cầu hiệu quả cao D. Số lợng nhiều vật nuôI trong thời gian ngắn
14. Trong quá trình phát triển của vật nuôi, sự sinh trởng, phát dục của vật nuôI diễn ranhng không đồng
đều
A. Không đồng thời B. Theo trình tự sinh trởng trớc, phát dục sau C. Theo trình tự phát dục trớc, sinh
trởng sau D. đồng thời
15. Trong lai giống con lai mang tính trạng di truyền ?
A. Kém hơn bố mẹ B. Giống bố C. Giống mẹ. D. Tốt hơn bố mẹ.
16. Vi sinh vật có cấu tạo chủ yếu bởi
A. Lipit B. Prôtêin C. Gluxit D. Vitamin
17. Đặc điểm ngoại hình của bò vàng Việt Nam là?
A. Tầm vóc lớn, hệ cơ phát triển. B. Tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém
phát triển C. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm D. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm,
tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển
18. phơng pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn, sử dụng để nuôi lấy thơng
phẩm. đó là phép lai gì?
A. lai kinh tế B. lai gây thành C. lai cải tạo D. lai cải tiến
19. Ngời ta kiểm tra đời sau trong phơng pháp chọn lọc cá thể nhằm mục đích gì ?
A. Xác định sức sống của đời sau B. Xác định khả năng di truyền các tính trạng tốt của bản thân
con vật cho đời sau. C. Xây dựng chế độ chăm sóc cho đời sau. D. Xác định sức sản xuất cho đời sau.
20. Hãy ghép các nội dung sau theo quy trình sản xuất thúc ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản
1. hồ hoá và làm ẩm 2. trộn theo tỷ lệ, bổ sung chất kết dính 3. ép viên, sấy khô 4. làn sạch
và nghiền nguyên liệu 5. đóng gói và bảo quản
A. 1-3-5-4-2 B. 1-5-2-4-3 C. 1-2-3-4-5 D. 4-2-1-3-5
21. u điểm nôỉ bật của bò vàng Việt Nam là?
A. Đồng ý với cả 3 phuơng án B. Mắn đẻ. C. Khả năng thích nghi cao, chịu
đựng kham khổ, ít bệnh tật D. Thành thục sớm

22. Lợn Móng Cái có nguồn gốc từ tỉnh nào của nớc ta?
A. Lạng Sơn. B. Hải Phòng. C. Hải Dơng D. Quảng Ninh
23. Vaccin thế hệ mới rất ..và trong Vaccin không có sụ tồn tại của mầm bệnh
A. An toàn B. Nhiều VSV C. Không an toàn D. ít VSV
24. Đặc điểm ngoại hình của bò vàng Việt Nam là?
A. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm, tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển B.
Tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển C. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm
D. Tầm vóc lớn, hệ cơ phát triển.
25. Khối lợng trởng thành của gà Ri trống là?
A. 1 - 1,5kg. B. 2 - 2,5kg. C. 1,5 - 2kg D. 0,5 - 1kg
26. để tăng khả năng tạo kháng sinh nguời ta úng dụng công nghẹ gì?
A. Chọn dòng VSV có năng suất cao B. úng dụng công nghệ gen C. gây đột biến gen ngẫu
nhiên cho VSV D. Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi
27. Ngời ta thờng áp dụng phơng pháp chọn lọc hàng loạt với đối tợng vật nuôi nào sau đây?
A. Tiểu gia súc. B. Đại gia súc C. Tiểu gia súc và gia cầm cái sinh sản D. Đại gia súc và tiểu gia súc.
28. Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì?
A. Vaccin nhuợc độc B. Vaccin chết C. Tác nhân vật lý D. Tái tổ hợp gen
29. Khối lợng trởng thành của bò lai Sind đực là?
A. 250 - 300kg. B. 450 - 500kg C. 550 - 600kg. D. 350 - 400kg
30. Vaccin thế hệ mới phải đuợc bảo quản nhu thế nào
A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản sống C. Không cần Bảo quản lạnh D. Bảo quản chết
31. Lợn Móng Cái có hớng sản xuất là?
A. Sinh sản B. Hớng Mỡ. C. Hớng nạc. D. Hớng sữa
32. Để đánh giá chon lọc vật nuôi ngời ta căn cứ vào các chỉ tiêu nào?
A. Ngoại hình, thể chất B. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất C. Tuổi của
con vật. D. Khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất
33. Sự phát dục của vật nuôi là?
A. Hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lí. B. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể, Hoàn thiện
thực hiện các chức năng sinh lí. C. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể D. Tăng khối
lợng kích thớc cơ thể

34. Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi ngời ta dùng từ nào trong các từ sau đây?
A. Tính biệt. B. Tính trạng. C. Đặc tính D. Giới tính
35. Ngời ta kiểm tra đời sau trong phơng pháp chọn lọc cá thể nhằm mục đích gì ?
A. Xác định sức sản xuất cho đời sau. B. Xác định khả năng di truyền các tính trạng tốt của bản thân
con vật cho đời sau. C. Xác định sức sống của đời sau D. Xây dựng chế độ chăm sóc cho đời sau.
36. Quá trình sinh trởng và phát dục của vật nuôi tuân theo quy luật nào?
A. Sinh trởng phát dục theo chu kỳ B. Đồng ý với cả 3 phuơng án C. Sinh trởng phát dục
theo giao đoạn D. Sinh trởng phát dục không đồng đều.
37. Năng suất trứng của gà Ri là?
A. 55 - 60 quả/1mái/năm. B. 40 - 50 quả/1mái/năm C. 70 - 100 quả/1mái/năm. D. 100 - 120 quả/1mái/năm
38. Kháng sinh duợc sản suất chủ yếu tù
A. Virut B. Vi khuẩn C. Nấm D. Siêu vi trùng
39. Để vật nuôi sinh trởng phát dục tốt cần tác động vào yéu tố nào ?
A. Tuổi B. Tính biệt. C. Đặc điểm di truyền của giống D. Thức ăn, chăm sóc, quản lý và môi trờng.
40. Chọn lọc cá thể tiến hành khi ?
A. Cần số lợng lớn vật nuôi để làm giống. B. Hạn chế về thời gian chọn lọc. C. Chọn lọc vật nuôi đạt
yêu cầu cao về chất lợng giống. D. Cần số lợng lớn vật nuôi để lấy sản phẩm.
S giỏo d c v o t o B c Giang ki m tra 45 phỳt
Tr ng THPT Ph ng S n Mụn : Cụng ngh 10
Mó : 002
1. Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì?
A. Vaccin chết B. Tái tổ hợp gen C. Tác nhân vật lý D. Vaccin nhuợc độc
2. Vaccin thế hệ mới phải đuợc bảo quản nhu thế nào
A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản sống C. Không cần Bảo quản lạnh D. Bảo quản chết
3. Năng suất trứng của gà Ri là?
A. 55 - 60 quả/1mái/năm. B. 40 - 50 quả/1mái/năm C. 70 - 100 quả/1mái/năm. D.
100 - 120 quả/1mái/năm
4. Vaccin thế hệ mới rất ..và trong Vaccin không có sụ tồn tại của mầm bệnh
A. Nhiều VSV B. ít VSV C. Không an toàn D. An toàn
5. u điểm nôỉ bật của bò vàng Việt Nam là?

A. Thành thục sớm B. Đồng ý với cả 3 phuơng án C. Khả năng thích nghi cao, chịu
đựng kham khổ, ít bệnh tật D. Mắn đẻ.
6. Quá trình sinh trởng và phát dục của vật nuôi tuân theo quy luật nào?
A. Sinh trởng phát dục theo chu kỳ B. Sinh trởng phát dục không đồng đều. C. Sinh trởng phát
dục theo giao đoạn D. Đồng ý với cả 3 phuơng án
7. Chọn lọc cá thể tiến hành khi ?
A. Hạn chế về thời gian chọn lọc. B. Cần số lợng lớn vật nuôi để lấy sản phẩm. C. Cần số l-
ợng lớn vật nuôi để làm giống. D. Chọn lọc vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lợng giống.
8. Khối lợng trởng thành của gà Ri trống là?
A. 1,5 - 2kg B. 0,5 - 1kg C. 2 - 2,5kg. D. 1 - 1,5kg.
9. Lợn Móng Cái có hớng sản xuất là?
A. Sinh sản B. Hớng nạc. C. Hớng sữa D. Hớng Mỡ.
10. Sự phát dục của vật nuôi là?
A. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể B. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể, Hoàn thiện
thực hiện các chức năng sinh lí. C. Tăng khối lợng kích thớc cơ thể D. Hoàn thiện thực
hiện các chức năng sinh lí.
11. Ngời ta kiểm tra đời sau trong phơng pháp chọn lọc cá thể nhằm mục đích gì ?
A. Xác định khả năng di truyền các tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau. B. Xác định sức sống của
đời sau C. Xây dựng chế độ chăm sóc cho đời sau. D. Xác định sức sản xuất cho đời sau.
12. Để vật nuôi sinh trởng phát dục tốt cần tác động vào yéu tố nào ?
A. Tuổi B. Đặc điểm di truyền của giống C. Thức ăn, chăm sóc, quản lý và môi
trờng. D. Tính biệt.
13. để tăng khả năng tạo kháng sinh nguời ta úng dụng công nghẹ gì?
A. Chọn dòng VSV có năng suất cao B. úng dụng công nghệ gen C. gây đột biến gen ngẫu
nhiên cho VSV D. Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi
14. Ngời ta thờng áp dụng phơng pháp chọn lọc hàng loạt với đối tợng vật nuôi nào sau đây?
A. Đại gia súc B. Đại gia súc và tiểu gia súc. C. Tiểu gia súc và gia cầm cái sinh
sản D. Tiểu gia súc.
15. Để đánh giá chon lọc vật nuôi ngời ta căn cứ vào các chỉ tiêu nào?
A. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất B. Tuổi của con vật. C. Ngoại

hình, thể chất D. Khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất
16. Khối lợng trởng thành của bò lai Sind đực là?
A. 550 - 600kg. B. 350 - 400kg C. 250 - 300kg. D. 450 - 500kg
17. Lợn Móng Cái có nguồn gốc từ tỉnh nào của nớc ta?
A. Quảng Ninh B. Hải Phòng. C. Lạng Sơn. D. Hải Dơng
18. Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi ngời ta dùng từ nào trong các từ sau đây?
A. Đặc tính B. Tính trạng. C. Tính biệt. D. Giới tính
19. Đặc điểm ngoại hình của bò vàng Việt Nam là?
A. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm, tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển B.
Tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển C. Tầm vóc lớn, hệ cơ phát triển.
D. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm
20. Kháng sinh duợc sản suất chủ yếu tù
A. Nấm B. Virut C. Siêu vi trùng D. Vi khuẩn
21. Vi sinh vật có cấu tạo chủ yếu bởi
A. Prôtêin B. Vitamin C. Gluxit D. Lipit
22. Lợi ích của việc sủ lí chất thải bằng công nghệ Biôgas
A. đồng ý với cả 3 phuơng án B. Giảm ô nhiễm môi truờng C. Tăng hiệu quả nguồn
phân bón D. Tạo nguyên liệu cho sinh hoạt
23. Trong quá trình phát triển của vật nuôI, sự sinh trởng, phát dục của vật nuôI diễn ranhng không đồng đều
A. Theo trình tự phát dục trớc, sinh trởng sau B. Không đồng thời C. Theo trình tự sinh trởng trớc, phát
dục sau D. đồng thời
24. Quá trình đua phôi tù cơ thể bò này sang cơ thể bò khác đuợc gọi là gì?
A. Thụ tinh trong ống nghiệm B. Cắt phôi C. Nhân giống vô tính D. Cấy truyền phôi bò
25. Để đánh giá chon lọc vật nuôi ngời ta căn cứ vào các chỉ tiêu nào?
A. Tuổi của con vật. B. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất C. Ngoại
hình, thể chất D. Khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất
26. Đã úng dụng công nghệ gen để sản xuất đuợc vaccin gì?
A. Vaccin long móng lở mồm B. Vaccin dịch tả C. Vaccin nhiệt thán D. Vaccin tụ huyết trùng
27. Ngời ta thờng áp dụng phơng pháp chọn lọc hàng loạt với đối tợng vật nuôi nào sau đây?
A. Đại gia súc và tiểu gia súc. B. Tiểu gia súc. C. Tiểu gia súc và gia cầm cái sinh

sản D. Đại gia súc
28. Chất luợng của con lai đuợc tạo ra tù công nghệ cấy truyền phôi do yếu tố nào quyết định
A. Phối giống bò đục giống và bò cho phôi B. Chọn bò nhận phôi và đục giống C. Chọn bò cho phôi
và nhận phôi D. Chọn lọc bò cho phôi và đục giống
29. để tăng khả năng tạo kháng sinh nguời ta úng dụng công nghẹ gì?
A. Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi B. úng dụng công nghệ gen C. Chọn dòng VSV có năng
suất cao D. gây đột biến gen ngẫu nhiên cho VSV
30. Phơng pháp chọn lọc giốngvật nuôI hàng loạt là phơng pháp đợc áp dụng khi cần chọn lọc
A. Số lợng nhiều vật nuôI trong thời gian dài B. Số lợng nhiều vật nuôI trong thời gian ngắn C. áp dụng
cho chọn lọc yêu cầu hiệu quả cao D. ít vật nuôI trong thời gian ngắn
31. Để vật nuôi sinh trởng phát dục tốt cần tác động vào yéu tố nào ?
A. Đặc điểm di truyền của giống B. Tính biệt. C. Tuổi D. Thức ăn, chăm sóc, quản lý và môi trờng.
32. Lợn Móng Cái có nguồn gốc từ tỉnh nào của nớc ta?
A. Lạng Sơn. B. Hải Dơng C. Quảng Ninh D. Hải Phòng.
33. Khối lợng trởng thành của gà Ri trống là?
A. 2 - 2,5kg. B. 1,5 - 2kg C. 1 - 1,5kg. D. 0,5 - 1kg
34. u điểm nôỉ bật của bò vàng Việt Nam là?
A. Thành thục sớm B. Khả năng thích nghi cao, chịu đựng kham khổ, ít bệnh tật C. Mắn đẻ.
D. Đồng ý với cả 3 phuơng án
35. Vaccin thế hệ mới phải đuợc bảo quản nhu thế nào
A. Bảo quản chết B. Không cần Bảo quản lạnh C. Bảo quản sống D. Bảo quản lạnh
36. Trong phơng pháp lai gây thành con lai tạo ra dùng để?
A. Dùng làm vật liệu để lai tạo. B. Nuôi lấy sản phẩm C. Chọn lọc đời lai tốt nhân lên làm
giống D. Đánh giá khả năng sản xuất cuả đời bố mẹ.
37. ở lợn náI sinh sản, sự phát dục của nó tuân theo quy luật nào
A. ST, PD không đồng đều B. ST, PD thoe chu kì C. ST, PD theo giai đoạn D. đồng ý với cả 3 phơng án
38. Trong công tác giống vật nuôi ngời ta căn cứ vào đâu để chia ra các đàn giống?
A. Số lợng B. Năng suất. C. Giá trị từng đàn D. Đặc điểm di truyền.
39. Hãy ghép các nội dung sau theo quy trình sản xuất thúc ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản
1. hồ hoá và làm ẩm 2. trộn theo tỷ lệ, bổ sung chất kết dính 3. ép viên, sấy khô 4. làn sạch

và nghiền nguyên liệu 5. đóng gói và bảo quản
A. 1-5-2-4-3 B. 4-2-1-3-5 C. 1-2-3-4-5 D. 1-3-5-4-2

×