Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

KIEM TRA CHUONG NITO PHOTPHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.98 KB, 12 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO LỚP 11( Cơ bản)
VËn dông møc
Th«ng hiÓu
VËn dông
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân tử bền, trơ về
Dự đóan, kiểm tra
mặt hóa học ở điều
TCHH, viết PTHH
kiện thường, hoạt
Nitơ
động hơn ở nhiệt độ
cao
TCHH đặc trưng
Sè c©u
2
1
1
0.25
Tỉ lệ điểm
0.5
0.25
Cấu tạo phân tử, Tính chất hóa học
Dự đóan, kiểm tra tính
Aminiac và tính chất vật lí, của amoniac, muối


chất hóa học .
Muối amoni ứng ứng dụng,
amoni
Viết PTHH
điều chế
Sè c©u
2
1
1
Tỉ lệ điểm
0.5
0.25
0.25
Cấu tạo, tính
HNO3 là một trong Dự đóan và kiểm tra tính Tính thành phần
chất vật lí, ứng
những axit mạnh
chất hóa học
phần trăm khối
dụng điều chế
nhất
Viết PTHH
lượng hỗn hợp
Axit nitric
HNO3
Có tính oxi hóa
kim loại tác dụng
và muối
mạnh
với HNO3, khối

nitrat
lượng muối, thể
tích,nồng độ mol
HNO3
Sè c©u
1
2
2
1
Tỉ lệ điểm
0.25
0.5
0.5
2.5
Dự đóan và kiểm tra tính
Tổng hợp
chất hóa học
Viết PTHH
Sè c©u
1
Tỉ lệ điểm
1,5đ
Vị trí, cấu hình, H3PO4 là axit 3 nấc
Viết các PTHH dạng
dạng thù hình,
Tính chất muối
phân tử hoặc ion rút gọn
tính chất vật
photphat
minh hoạ tính chất của

lí,trạng thái ứng
axit H3PO4 và muối
Phot pho và dụng và điều chế
photphat.
hợp chất
Cấu tạo phân tử,
Nhận biết được axit
tính chất vật lí,
H3PO4 và muối photphat
ứng dụng, điều
bằng phương pháp hoá
chế H3PO4
học.
Sè c©u
2
1
2
Tỉ lệ điểm
0.5
0.25
0.5
Khái niệm phân
Tính chất, ứng
Quan sát mẫu vật, thí
bón
hóa
học

Phân bón
dụng, điều chế

nghiệm nhận biết một số
phân loại
hóa học
phân đạm, lân, kali,
phân bón hóa học.
NPK và vi lượng.
Sè c©u
1
1
1
Tỉ lệ điểm
0.25
0.25
1
8
6
6
2
1
Tổng Sè
c©u
Tỉ lệ điểm
2,0
1,5
1,5
2,5
2.5
Tªn chñ ®Ò

NhËn biÕt

TNKQ
TL
Vị trí, cấu hình,
tính chất vật lí,
ứng dụng điều
chế

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 11A . . .
I. TRẮC NGHIỆM: (5Đ)

Céng

4
1

4
1

6
3,75

1
1,5đ

5
1,25

3
1,5
23

10


Câu 1. Trong công nghiệp người ta điều chế N2 trực tiếp từ:
A. không khí
B. NH3
C. NH4NO2
D. HNO3
Câu 2. Hãy chọn câu đúng nhất:
A. Nitơ là một chất oxi hóa
B. Nitơ vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C. Nitơ là một chất khử
D. Tất cả đều sai
Câu 3. Số oxi hóa của photpho trong các ion hay hợp chất P2O3, PO43-, K2HPO4, PCl3 lần lượt là
A. +3, +5, -5, +3.
B. -3, +5, +5, +3.
C. +3, +5, +5, +3.
D. +3, +5, +5, -3.
Câu 4. Ion NH4+ có tên gọi:
A. Amoni
B. Nitric
C. Hidroxyl
D. Amino
Cơng
thức
của
phân
urê
là:
Câu 5.

A. (NH4)2CO3.
B. (NH2)2CO3.
C. (NH2)2CO.
D. NH2CO.
Câu 6. Chất khí nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. Nitơ monooxit.
B. Nitơ đioxit.
C. Amoniac
D. Cacbon đioxit
Khi

nhiƯt
ph©n
d·y
mi
nitrat
nµo
sau
®©y
cho
s¶n phÈm lµ oxit kim lo¹i, khÝ nit¬ ®ioxit vµ oxi?
Câu 7.
A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
Câu 8. Phản ứng: Cu + HNO3lỗng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản ứng
lần lượt là:
A. 3; 8; 3; 4; 2.
B. 3; 8; 3; 2; 4.

C. 3; 8; 2; 3;
D. 3; 3; 8; 2; 4.
Câu 9. Chọn kim loại không tác dụng với HNO 3 đặc nguội
A. Fe, Cu
B. Cu, Ag, Mg
C. Fe, Al
D. Al , Pb
3Câu 10. Để nhật biết ion PO4 người ta sử dụng thuốc thử là
A. NaOH.
B. KOH.
C. Q tím.
D. AgNO3.
Câu 11. Trong các cơng thức dưới đây, chọn cơng thức hóa học đúng của magie photphua:
A. Mg2P2O7.
B. Mg(PO4)2.
C. Mg3P2.
D. Mg3(PO4)2.
Photpho
tr¾ng
®ỵc
b¶o
qu¶n
b»ng
c¸ch
ng©m
trong
:
Câu 12.
A. dÇu ho¶.
B. níc C. benzen

D. xăng
Câu 13. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm
3−
A. P.
B. P2O5.
C. H3PO4.
D. PO 4 .
Câu 14. Chiều tăng dần số oxi hoá của Nitơ trong các hợp chất của nitơ dưới đây là :
A. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3
B. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3
C. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl
D. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3
Câu 15. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH 3 không thể hiện tính khử :
A. 2NH3 + 3CuO
B. 4NH3 + 5O2
3Cu + 3H2O + N2
4NO + 6H2O
C. NH3 + HCl
D. 8NH3 + 3Cl2
NH4Cl
6NH4Cl + N2
Câu 16. Axit HNO3 khi tác dụng với kim loại thì khơng cho ra chất nào sau đây?
A. NH4NO3.
B. NO2.
C. H2.
D. NO.
Câu 17. Cho ph¶n øng sau : 4HNO3®Ỉc nãng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O
á ph¶n øng trªn HNO3 ®ãng vai trß lµ:
A. ChÊt oxi ho¸
B. Axit

C. Mơi trường
D. C¶ A vµ C
Câu 18. Trong dd axit photphoric có các ion và phân tử:
A. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4.
B. H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4.
C. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
D. H+, H2PO4-, PO43-, H3PO4.
Câu 19. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion : NH4+, HNO3, NO2, NaNO2.lần lượt là:
A. -3, +5, +2, +3.
B. -3, +5, +4, +4.
C. -3, +3, +4, +5.
D. -3, +5, +4, +3.
Câu 20. Muối nào sau đây khơng tan trong nước?
A. Ca(HPO4).
B. (NH4)3PO4.
C. Na3PO4.
D. Na2HPO4.
II. TỰ LUẬN : ( 5Đ):
Câu 1: (1,5đ) Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây: Ghi rõ điều kiện
(nếu có )


(1)
( 2)
(3)
(4)
(5)
(6)
N2 →
NH3 →

NO 
→ NO2 
→ HNO3 
→ Cu(NO3)2 
→ NO2
Câu 2 : (1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch sau: KNO3 ,NH4Cl, (NH4)2SO4
Câu 4: (2,5đ) Cho 30,4g gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra 8,96 lit khí
NO (đktc) duy nhất.
a/ Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
b/ Tính thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng.
c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Cho : Fe(56), Cu(64), H(1), N(14), O(16)
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................


Trường THCS&THPT Lê Q Đơn Lâm Hà
Tổ Hóa - Sinh - TD - QP


Bài kiểm tra số 2- Năm học 2010-2011
Mơn: Hóa Học 11 Ban CB
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 11A . . .
Mã đề: 177
I. TRẮC NGHIỆM: (5Đ)
Câu 1. Ion NH4+ có tên gọi:
A. Amoni
B. Nitric
C. Hidroxyl
D. Amino
Câu 2. Cơng thức của phân urê là:
A. (NH4)2CO3.
B. (NH2)2CO.
C. (NH2)2CO3.
D. NH2CO.
Câu 3. Chất khí nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. Nitơ monooxit.
B. Nitơ đioxit.
C. Amoniac
D. Cacbon đioxit
Câu 4. Phản ứng: Cu + HNO3lỗng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản ứng
lần lượt là:
A. 3; 8; 3; 2; 4.
B. 3; 8; 3; 4; 2.
C. 3; 8; 2; 3; 1
D. 3; 3; 8; 2; 4.
Câu 5. Trong công nghiệp người ta điều chế N2 trực tiếp từ:
A. NH4NO2

B. NH3
C. không khí
D. HNO3
Câu 6. Hãy chọn câu đúng nhất:
A. Nitơ là một chất oxi hóa
B. Nitơ là một chất khử
C. Nitơ vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
D. Tất cả đều sai
Câu 7. Số oxi hóa của photpho trong các ion hay hợp chất P2O3, PO43-, K2HPO4, PCl3 lần lượt là
A. +3, +5, -5, +3.
B. +3, +5, +5, +3.
C. -3, +5, +5, +3.
D. +3, +5, +5, -3.
Câu 8. Chọn kim loại không tác dụng với HNO 3 đặc nguội
A. Fe, Cu
B. Fe, Al
C. Cu, Ag, Mg
D. Al , Pb
Khi

nhiƯt
ph©n
d·y
mi
nitrat
nµo
sau
®©y
cho
s¶n

phÈm

oxit
kim
lo¹i,
khÝ
nit¬ ®ioxit vµ oxi?
Câu 9.
A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3
B. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3
Mg(NO
)
,
Zn(NO
)
,
Cu(NO
)
3 2
3 2
3 2
C.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
Câu 10. Chiều tăng dần số oxi hoá của Nitơ trong các hợp chất của nitơ dưới đây là :
A. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3
B. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3
C. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl
D. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3
Câu 11. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH 3 không thể hiện tính khử :
A. 2NH3 + 3CuO

B. 4NH3 + 5O2
3Cu + 3H2O + N2
4NO + 6H2O
C. NH3 + HCl
D. 8NH3 + 3Cl2
NH4Cl
6NH4Cl + N2
Câu 12. Axit HNO3 khi tác dụng với kim loại thì khơng cho ra chất nào sau đây?
A. NH4NO3.
B. H2.
C. NO2.
D. NO.
Câu 13. Để nhật biết ion PO43- người ta sử dụng thuốc thử là
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. Q tím.
D. KOH.
Câu 14. Trong các cơng thức dưới đây, chọn cơng thức hóa học đúng của magie photphua:
A. Mg3P2.
B. Mg(PO4)2.
C. Mg2P2O7.
D. Mg3(PO4)2.
Câu 15. Photpho tr¾ng ®ỵc b¶o qu¶n b»ng c¸ch ng©m trong :
A. dÇu ho¶.

B. benzen

C. níc

Câu 16. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm

A. P.
B. H3PO4.
C. P2O5.

D. xăng
3−

D. PO 4 .

Câu 17. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion : NH4+, HNO3, NO2, NaNO2.lần lượt là:
A. -3, +5, +4, +3.
B. -3, +5, +4, +4.
C. -3, +3, +4, +5.
D. -3, +5, +2, +3.
Câu 18. Muối nào sau đây khơng tan trong nước?
A. Ca(HPO4).
B. (NH4)3PO4.
C. Na3PO4.
D. Na2HPO4.
Câu 19. Cho ph¶n øng sau : 4HNO3®Ỉc nãng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O
á ph¶n øng trªn HNO3 ®ãng vai trß lµ:


A. ChÊt oxi ho¸ ,chất khử
B. Axit
C. Môi trường
D. ChÊt oxi ho¸
Câu 20. Trong dd axit photphoric có các ion và phân tử:
A. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4.
B. H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4.

C. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
D. H+, H2PO4-, PO43-, H3PO4
II. TỰ LUẬN : ( 5Đ):
Câu 1: (1,5đ) Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây: Ghi rõ điều kiện
(nếu có )
(1)
( 2)
(3)
(4)
(5)
(6)
N2 
NO2 
→ NO →
→ HNO3 
→ NH4NO3 
→ NH3 
→ (NH4)2SO4
Câu 2 : (1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3
Câu 3: (2,5đ) Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch HNO3 đặc nóng thấy thoát ra 11,2
lit khí NO2 (đktc) duy nhất.
a/ Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 cần dùng.
c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Cho : Al(27), Mg(24), H(1), N(14), O(16)
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................


Trường THCS&THPT Lê Quý Đôn Lâm Hà
Tổ Hóa - Sinh - TD - QP

Bài kiểm tra số 2- Năm học 2011-2012
Môn: Hóa Học 11 Ban CB
Thời gian: 45 phút
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

I. TRẮC NGHIỆM : (5đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Đáp án mã đề: 143,177
01. A; 02. B; 03. C; 04. A; 05. C; 06. C; 07. B; 08. B; 09. C; 10. D;
11. C; 12. B; 13:B; 14:A ; 15:C ; 16: C ; 17: A ; 18: A ; 19:D ; 20: A
II. Tự luận : (5đ)
Đáp án mã đề: 143
Câu 1:1,5đ
- 1 phương trình phân tử đúng :0,25 đ
Câu 2:1đ
Trình bày đúng phương pháp nhận biết : 1đ
Câu 3: Tuỳ theo phương phương pháp giải của Hs

a/1,5đ
Các phương trình đúng : 0,75đ
-Tìm đúng: số mol Fe = 0,2
Số mol Cu = 0,3
 0,25đ
- % Fe = 36,84%  0,25đ
- % Cu = 63,16%  0,25đ
 0,5đ
b/ Thế tích HNO3=1,6 lít
c/ khối lượng muối = 104,8g  0,5đ
Đáp án mã đề: 177
Câu 1:1,5đ
- 1 phương trình phân tử đúng :0,25 đ
Câu 2:1đ
Trình bày đúng phương pháp nhận biết : 1đ
Câu 3:2,5đ. Tuỳ theo phương phương pháp giải của Hs
a/1,5đ
Các phương trình đúng : 0,75đ
-Tìm đúng: số mol Al = 0,1
Số mol Mg = 0,1
 0,25đ
- % Al = 53%  0,25đ
- % mg = 47%  0,25đ
 0,5đ
b/ Nồng độ mol HNO3=1 lít
c/ khối lượng muối = 36,1g  0,5đ


THƯ VIỆN ĐỀ:
A) TRẮC NGHIỆM

I) BIẾT
Câu 1:Ion NH4+ có tên gọi:
A. Amoni C. Nitric
B. Amino D. Hidroxyl
Câu 2: . Chất khí nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. Nitơ monooxit.
B. Nitơ đioxit.
C. Amoniac
3Câu 3: Để nhật biết ion PO4 người ta sử dụng thuốc thử là
A. AgNO3.
B. Q tím.
C. NaOH.

D. Cacbon đioxit
D. KOH.

C©u 4 :

Trong công nghiệp người ta điều chế N2 trực tiếp từ:
A. không khí
B. NH3
C. NH4NO2
D. HNO3
C©u 5 : Chọn kim loại không tác dụng với HNO 3 đặc nguội
A. Fe, Cu
B. Fe, Al
C. Cu, Ag, Mg
D. Al , Pb
C©u 6 : Công thức hoá học của phân supephotphat kép là :
A. CaHPO4

B. Ca3(PO3)2
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Ca(H2PO4)2
C©u 7: Hãy chọn câu đúng nhất:
A. Nitơ là một chất oxi hóa
B. B. Nitơ là một chất khử
C. C. Nitơ vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
D. D. Tất cả đều sai
Câu 8: XÕp c¸c chÊt sau theo thø tù t¨ng dÇn sè oxi ho¸ cđa nit¬.
(1) N2O
(2) NO2
(3) NO3–
(4) NH4Cl
(5) N2
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 4, 1, 5, 2, 3.
C. 4, 5, 1, 3, 2.
D. 4, 5, 1, 2, 3.
C©u 9: Trong c¸c hỵp chÊt, nit¬ cã céng ho¸ trÞ tèi ®a lµ :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: §Ĩ ®iỊu chÕ N2O ë trong phßng thÝ nghiƯm, ngêi ta nhiƯt ph©n mi :
A. NH4NO2
B. (NH4)2CO3
C. NH4NO3
D. (NH4)2SO4
Câu 11: PhÇn lín HNO3 s¶n xt trong c«ng nghiƯp ®ỵc dïng ®Ĩ ®iỊu chÕ
A. ph©n bãn.

B. thc nỉ.
C. thc nhm.
D. dỵc phÈm.
C©u 12 : HNO3 ®ỵc s¶n xt tõ amoniac. Qu¸ tr×nh s¶n xt gåm
A. 2 giai ®o¹n.
B. 3 giai ®o¹n.
C. 4 giai ®o¹n.
D. 5 giai ®o¹n.
Câu 13: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm
A. P.
B. P2O5.
C. H3PO4.
C©u 14 :
Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là :

3−

D. PO 4 .


A. Ag2O, NO2, O2
C. Ag, NO2
B. Ag2O, NO2
C©u 15:
Công thức hoá học của supephotphat kép là :
A. Ca(H2PO4)2
C. Ca3(PO3)2
B. CaHPO4
Câu 16. Để điều chế axit photphoric trong cơng nghiệp, ta dùng
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 lỗng.

B. Ca2HPO4, H2SO4 lỗng.
C. P2O5, H2SO4 đặc.
D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2.
C©u 17 : Photpho tr¾ng ®ỵc b¶o qu¶n b»ng c¸ch ng©m trong :
A. dÇu ho¶.

D.

Ag, NO2, O2

D.

Ca(H2PO4)2 và CaSO4

B. níc.
C. benzen.
D. xăng.
C©u 18: ChØ ra néi dung ®óng:
A. Photpho ®á ho¹t ®éng h¬n photpho tr¾ng.
B. Photpho chØ thĨ hiƯn tÝnh oxi ho¸.
C. Photpho ®á kh«ng tan trong c¸c dung m«i th«ng thêng.
D. ë ®iỊu kiƯn thêng, photpho ®á bÞ oxi ho¸ chËm trong kh«ng khÝ vµ ph¸t quang mµu lơc nh¹t trong
bãng tèi.
Câu 19: . Chất khí nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. Nitơ monooxit.
B. Nitơ đioxit.
C. Amoniac
II) HIỂU

D. Cacbon đioxit


Câu 1: Axit HNO3 khi tác dụng với kim loại thì khơng cho ra chất nào sau đây?
A. NH4NO3.
B. NO2.
C. H2.
D. NO.
Câu 2: Cho ph¶n øng sau :
4HNO3®Ỉc nãng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O
á ph¶n øng trªn HNO3 ®ãng vai trß lµ:
A. ChÊt oxi ho¸
B. Axit
C. M«i trêng
D. C¶ A vµ C
Câu 3: Trong dd axit photphoric có các ion và phân tử( khơng kể tới sự điện li của nước):
A. H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4.
B. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4.
+
23C. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 .
D. H+, H2PO4-, PO43-, H3PO4.
Câu 4: Loại phân nào có hàm lượng đạm lớn nhất?
A. NH4NO3
B. (NH2)2CO
C. Ca(NO3)2
D. (NH4)2SO4
C©u 5:

Hiện tượng hóa học xảy ra khi cho kim loại Cu tác dụng với HNO 3 đặc,nóng:
A. khí màu nâu đỏ
B. khí màu nâu đỏ và dd màu xanh.
C. tạo dd màu xanh

D. tạo khí mùi khai và dd màu xanh
C©u 6:
Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dòch :
B.
A. Amoni hiđrophotphat và kali hiđroxit
Axit nictric và đồng (II) nitrat
D.
C. Đồng (II) nitrat và amoniac
Bari hiđroxit và axit photphoric
+
C©u 7 :
Dung dòch axit photphoric có chứa các ion (không kể H và OH- của nước) :
A.
H+, H2PO4-, HPO42-, PO43B.
H+, HPO42-, PO43- C. H+, H2PO4-, PO43D. H+, PO43C©u 8 :
Chiều tăng dần số oxi hoá của Nitơ trong các hợp chất của nitơ dưới đây là :
B.
A. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3
NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3
D.
C. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl
N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3
C©u 9 :
Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH 3 không thể hiện tính khử :
A.
B.
2NH3 + 3CuO
3Cu + 3H2O + N2
4NH3 + 5O2
4NO + 6H2O

C.
D.
NH3 + HCl
NH4Cl
8NH3 + 3Cl2
6NH4Cl + N2
C©u 10 : ë ®iỊu kiƯn thêng, photpho ho¹t ®éng ho¸ häc m¹nh h¬n nit¬ lµ do :
A. ®é ©m ®iƯn cđa photpho lín h¬n cđa nit¬.
B. ¸i lùc electron cđa photpho lín h¬n cđa nit¬.


C. liªn kÕt trong ph©n tư photpho kÐm bỊn h¬n trong ph©n tư nit¬.
D. tÝnh phi kim cđa nguyªn tư photpho m¹nh h¬n cđa nit¬.
C©u 11 : Trong phßng thÝ nghiƯm, axit photphoric ®ỵc ®iỊu chÕ b»ng ph¶n øng sau :
A. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4 ↓
C. 4P + 5O2 → P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5
PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
C©u 12 :
Trong các phản ứng sau phản ứng nào NH3 thể hiện tính bazơ:
A. NH3 + HCl  NH4Cl
B. 8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl
C. 2NH3 + CO2 + H2O  (NH4)2CO2
D. Cả a và c.
C©u 13 : ChØ ra néi dung sai :
A. TÊt c¶ c¸c mi nitrat ®Ịu tan tèt trong níc vµ lµ chÊt ®iƯn li m¹nh.
B. Mi nitrat ®Ịu kh«ng cã mµu.
C. §é bỊn nhiƯt cđa mi nitrat phơ thc vµo b¶n chÊt cđa cation kim lo¹i t¹o mi.

D. Mi nitrat lµ c¸c chÊt oxi ho¸ m¹nh.
C©u 14 :
Dãy chất nào sau đây gỗm những chất chỉ thể hiện tính oxi hoá
A. N2, P, FeO
B. HNO3 , H2SO4
C. NH3 , H3PO4
D. HNO3 , H3PO4
Câu 15: Nhóng 2 ®òa thủ tinh vµo 2 b×nh ®ùng dung dÞch HCl ®Ỉc vµ NH3 ®Ỉc. Sau ®ã ®a 2 ®òa l¹i gÇn nhau th×
thÊy xt hiƯn
A. khãi mµu tr¾ng.
B. khãi mµu tÝm.
C. khãi mµu n©u.
D. khãi mµu vµng.
Câu 16: Axit nitric ®Ịu ph¶n øng ®ỵc víi nhãm chÊt nµo ?
A. KOH ; MgO ; NaCl,FeO.
B. NaCl ; KOH ; Na2CO3
C. FeO ; H2S ; NH3 ; C
D. MgO ; FeO ; NH3 ; HCl
Câu 17: T×m ph¶n øng nhiƯt ph©n sai:
t0
A. Hg(NO3)2
Hg + 2NO2 +O2
0
t
B. NaNO3
NaNO2 + 1/2 O2
t0
C. Ba(NO3)2
Ba(NO2)2 + O2
t0

D. 2Fe(NO3)3
Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2
III) VẬN DỤNG
C©u 1 :
Cho phương trình phản ứng ôxi hóa khử sau: Al + HNO 3 (l)  ? + N2 + ?.Tổng hệ số cân
bằng của phương trình phản ứng khi tối giản là:
A. 44
B. 72
C. 77
D. 46
C©u 2:
Cã 4 lä mÊt nh·n chøa c¸c dung dÞch sau NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4.Chỉ dùng 1 thuốc thử
nào sau đây để nhËn biÕt 4 lä dd trªn?
A. NaOH
B. AgNO3
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
C©u 3 : Khi nhá dung dÞch amoniac (d) vµo dung dÞch mi nµo sau ®©y th× thÊy xt hiƯn kÕt tđa ?
A. AgNO3
B. Al(NO3)3
C. Ca(NO3)3
D. C¶ A, B vµ C


C©u 4 :
Để trung hoà 100ml dung dòch H3PO4 0,5M, cần dùng bao nhiêu ml dung dòch NaOH 1M?
A. 200ml
C. 100 ml
B. 150ml
D. 300 ml

C©u 5 :
Thể tích O2( đo ở đktc) cần đốt cháy hết 3,4 gam NH3 tạo thành khí NO và H2O là
A. 8,96 lít
C. 6,72 lít
B. 5,6 lít
D. 7,84 lít
C©u 6 : Diªm tiªu chøa :
A. NaNO3
B. KCl
C. Al(NO3)3
D. CaSO4
C©u 7 : ChØ ra néi dung sai :
A. Mi amoni lµ nh÷ng hỵp chÊt céng ho¸ trÞ.
B. TÊt c¶ mi amoni ®Ịu dƠ tan trong níc.
C. Ion amoni kh«ng cã mµu.
D. Mi amoni khi tan ®iƯn li hoµn toµn.
C©u 8:
Các muối nitrat nào sau đây khi bò nhiệt phân đều phân huỷ tạo ra sản phẩm : M 2On + NO2 + O2 ?
A. AgNO3 , Au(NO3)2 , Hg(NO3)2
B. Cu(NO3)2 , Mg(NO3)2, KNO3
C. Fe(NO3)3 , Zn(NO3)2 , Cu(NO3)2
D. Cu(NO3)2 , Ba(NO3)2 , Al(NO3)3
C©u 9 :

Có ba lọ đựng ba dung dòch không màu, mất nhãn là HCl, HNO 3, H3PO4. Chỉ dùng một thuốc
thử dưới đây để phân biệt được ba dung dòch trên :
B.
A. dung dòch AgNO3
giấy quỳ tím
D.

C. dung dòch BaCl2
dung dòch phenolphtalein
C©u 10 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất vào dưới đây :
A. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S
B.
NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
C. MgO, KOH, CuSO4, NH3
D.
CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C©u 10:
Trộn lẫn dung dòch muối (NH 4)2SO4 với dung dòch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí
X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là :
A. NO
C. N2O
B. N2
D. NO2
C©u 11 : Cho hỗn hợp khí X gồm : N2; NO; NH3; hơi H2O đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y
chỉ gồm 2khí, 2 khí đó là :
A. NH3 và hơi H2O
C. NO và NH3 D. N2 và NH3
B. N2 và NO
Câu 12: Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion : NH4+, HNO3, NO2, NaNO2.lần lượt là:
A. -3, +5, +2, +3.
B. -3, +5, +4, +4.
C. -3, +3, +4, +5.
D. -3, +5, +4, +3.
Câu 13: Phản ứng: Cu + HNO3lỗng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản ứng
lần lượt là:
A. 3; 8; 3; 4; 2.
B. 3; 3; 8; 2; 4.

C. 3; 8; 3; 2; 4.
D. 3; 8; 2; 3; 4.
Câu 14: Khi bÞ nhiƯt ph©n d·y mi nitrat nµo sau ®©y cho s¶n phÈm lµ oxit kim lo¹i, khÝ nit¬ ®ioxit vµ oxi?
A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3
B. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3
C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)
3Câu 15: Để nhật biết ion PO4 người ta sử dụng thuốc thử là
A. AgNO3.
B. Q tím.
C. NaOH.
D. KOH.
3Câu 16: Số oxi hóa của photpho trong các ion hay hợp chất P2O3, PO4 , K2HPO4, PCl3 lần lượt là
A. +3, +5, -5, +3.
B. -3, +5, +5, +3.
C. +3, +5, +5, +3.
D. +3, +5, +5, -3.
Câu 17. Có hiện tượng gì sau khi cho dung dòch NaOH vào dung dòch NH4Cl
A. Có khí mùi khai
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa màu vàng
D. Có khí không mùi

IV) VẬN DỤNG CAO
C©u 1 : Khi cho 100ml dung dòch H3PO41M tác dụng với 150ml dung dòch NaOH 1M ta thu được dung
dòch hỗn hợp các muối.
A. NaH2PO4 , Na2HPO4 và Na3PO4.
C. NaH2PO4 và Na3PO4

B. Na2HPO4 và Na3PO4

D. NaH2PO4 vàNa2HPO4


C©u 2 :

Cho phương trình phản ứng ôxi hóa khử sau: Al + HNO 3 (l)  ? + N2 + ?.Tổng hệ số cân
bằng của phương trình phản ứng khi tối giản là:
A. 44
B. 72
C. 77
D. 46
C©u 3 :
Cho 88,0 gam dung dòch NaOH 10% vào 20,0 gam dung dòch axit H 3PO4 39,2%. Sau phản ứng
trong dung dòch có muối :
A. Na2HPO4 và NaH2PO4
C.
B. Na3PO4 và Na2HPO4
Na2HPO4
D. NaH2PO4
C©u 4 :
Khi hoà tan 30,0 gam hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dòch HNO 3 1,00M lấy dư,
thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 2,52 gam
C. 1,88 gam
B. 4,25 gam
D. 1,20 gam
C©u 5 :
Xét sơ đồ phản ứng :
X


H2O

dd X

HCl

B

NaOH

khí X

HCl

C

D + H2O
t

o

X là :
A. CO2
C. NH3
B. SO2
D. NO2
C©u 6 :
Hoà tan hết 24 gam hợp kim sắt và đồng bằng dung dòch axit nitric đặc nóng được 22,4 lít NO 2
(đktc). Hàm lượng sắt trong mẫu hợp kim là :
A. 71,3%

C. 46,67%
B. 28,8%
D. 52,6%
C©u 7 : Xét chuỗi phản ứng sau NH4Cl → Khí A → Khí B → Khí C → HNO3 . Các khí A, B, C lần
lượt là:
A. N2 , NO, NO2
B. N2O, NH3, NO
C. NH3, NO, NO2
D. N2 , NH3 , NO2
Phản ứng giữa FeCO3 và dung dòch HNO 3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá
nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó là :
A. CO, NO
C. CO2, NO2
B. CO2, N2
D. CO2, NO
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây:
a. NH4Cl → NH3 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 → NaNO2.
b. NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu → CuCl2.
c. Ca3(PO4)2 → P → P2O5 → H3PO4 → NaH2PO4 → Na2HPO4 → Na3PO4.
d. Viết các phương trình phản ứng nhiệt phân của các muối sau: Cu(NO3)2, Al(NO3)3, AgNO3
Câu 2: Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít khí X duy nhất đo ở
đktc (dx/H2 = 15). Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng.
Câu 3: Cho 11,5 gam hỗn hợp Al, Mg, Cu tác dụng với HNO3 đặc nguội thì thấy còn lại 2,7gam chất rắn và
thốt ra 8,96 lit khí màu nâu (đktc)
a) Xác định % khối lượng của các kim loại có trong hỗn hợp.
b) Tính C% của dd HNO3 đã phản ứng biết V cần cho phản ứng là 100ml (D=1g/ml)
Câu 4: Hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lit dung dịch HNO3 lỗng thấy thốt ra 6,72 lít khí NO
(đktc)
a) Xác định % khối lượng của các chất có trong hỗn hợp ban đầu

b) Tính CM của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
Câu 5: Cho 38,7g hỗn hợp kim loại Cu , Zn tan hết trong dd HNO3 0,5M, sau phản ứng thu được 8,96lít khí NO
ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).
a/Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp , thể tích dd HNO3 đã dùng.
b/ tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
C©u 8 :



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×