Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

1000 ĐỀ KIỂM TRA THỬ THPT Môn: Địa Lí Lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.56 KB, 6 trang )

Nguyễn Trường Thái

/>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (tham khảo)
Môn: Địa Lí - Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Đề thi gồm 06 trang

Câu 1. Yếu tố nào đã tạo nên sự phân hóa đa dạng về tự nhiên giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với
miền núi?
A. Vị trí địa lí.
B. Phạm vi lãnh thổ.
C. Hình thể lãnh thổ.
D. Câu A và C đúng.
Câu 2. Nước ta nằm ở nơi giao nhau của hai vành đai sinh khoáng
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
D. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
Câu 3. Biển Đông là vùng biển
A. chung của Việt Nam và các nước Đông Nam Á.
B. nửa kín, rộng thứ ba trong các biển ở Thái Bình Dương.
C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. có đặc tính nóng ẩm.
Câu 4. Sông ngòi của của vùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chạy theo hướng
A. tây bắc - đông nam.
B. đông - tây.
C. đông bắc - tây nam.
D. Câu A và B đúng.
Câu 5. Mặc dù tổng diện tích rừng đang tăng lên nhưng tài nguyên rừng của nước ta vẫn bị suy thoái vì
A. chất lượng rừng không ngừng giảm sút.
B. diện tích rừng nghèo và rừng phục hồi tăng lên.


C. diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn.
D. rừng giàu hiện nay còn rất ít (chỉ vài trăm nghìn ha).
Câu 6. Vùng nào sau đây có diện mưa bão hẹp?
A. Đông Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. ven biển Trung Bộ.
Câu 7. Tổng lượng cát bùn hằng năm do sông ngòi ở nước ta vận chuyển ra biển Đông là khoảng
A. 100 triệu tấn.
B. 200 triệu tấn.
C. 300 triệu tấn.
D. 400 triệu tấn.
Câu 8. Địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ưu thế, nên thổ nhưỡng - sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ có đặc điểm
A. không có các loài thực vật và động vật cận nhiệt.
B. có đất mùn alit và đất feralit mùn với diện tích tương đối rộng.
C. có hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi.
D. không có hệ sinh thái rừng lá kim.
Câu 9. Nơi khô hạn kéo dài 6 - 7 tháng là
A. các vùng thấp của Tây Nguyên.
B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. các thung lũng khuất gió như Sơn La, Bắc Giang.
Câu 10. Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa thể hiện ở
A. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.
B. dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.
C. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn tăng.
D. dân số thành thị giảm, dân số nông thôn không tăng.
Câu 11. Từ Thanh Hóa đến Quảng Trị, thời gian có bão hoạt động từ
A. tháng VIII - X.

B. tháng VI - X.
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm 2016 - 2017

Mã đề thi 927

1


Nguyễn Trường Thái

/>
C. tháng IX - XI.
D. tháng X - XI.
Câu 12. Mưa gây ra lũ quét có cường độ lớn, lượng mưa đạt khoảng bao nhiêu mm trong vài giờ?
A. 100 - 200 mm.
B. 200 - 300 mm.
C. 300 - 400 mm.
D. 400 – 500 mm.
Câu 13. Khu vực nam vùng phía tây Bắc Bộ có mùa hạ đến sớm hơn vùng phía đông Bắc Bộ là do nơi đây
A. ít chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Tây Nam đến sớm hơn.
C. gió mùa Đông Bắc đến muộn hơn.
D. chịu ảnh hưởng của biển nhiều hơn.
Câu 14. Nhận xét nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
A. Thổi từng đợt, không kéo dài liên tục.
B. Gây ra hiện tượng phơn khi vượt dãy Trường Sơn.
C. Chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc.
D. Bị biến tính và suy yếu dần khi di chuyển về phía Nam.
Câu 15. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Tây Bengan xâm nhập trực tiếp vào nước ta thông thường
trong khoảng thời gian nào?

A. Từ tháng V - VII.
B. Từ tháng VI - VIII.
C. Từ tháng VII - IX.
D. Từ tháng VIII - X.
Câu 16. Diện tích đất nông nghiệp trung bình trên đầu người năm 2006 hơn
A. 0,1 ha.
B. 0,3 ha.
C. 0,4 ha.
D. 0,6 ha.
Câu 17. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, hẻm vực, khe sâu; đất bị bào mòn, rửa trôi; các hiện tượng đất trượt, đá
lở,...không phải là kết quả của hiện tượng
A. xâm thực đá trên sườn dốc.
B. sóng biển đập vào sườn dốc.
C. rửa trôi đất đá trên sườn dốc.
D. bào mòn đất đá trên sườn dốc.
Câu 18. Những đỉnh núi cao trên 2000 m nằm ở vùng
A. thượng nguồn sông Chảy.
B. biên giới Việt Trung.
C. trung tâm vùng núi Tây Bắc.
D. hạ nguồn sông Chảy.
Câu 19. Các khối núi và các dãy núi tiếp nhau hướng tây bắc - đông nam, bắc - nam và đông bắc - tây nam
là hướng của vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 20. Nhận xét nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam?
A. Biển Đông làm biến tính các khối khí đi qua biển vào nước ta.
B. Sạt lở bờ biển xảy ra nhiều ở vùng ven bờ biển Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Vùng ven bờ biển, sinh vật giàu thành phần loài và cho năng suất sinh học cao.

D. Giới sinh vật vùng biển rất đa dạng và giàu có.
Câu 21. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế Đổi mới kinh tế - xã hội của nước ta?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
C. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với TP.
Hồ Chí Minh?
A. Đồng Nai.
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm 2016 - 2017

Mã đề thi 927

2


Nguyễn Trường Thái

/>
B. Long An.
C. Bình Phước.
D. Bình Dương.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17,hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng
kinh tế nào sau đây?
A. Vùng Tây Nguyên.
B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vùng Đông Nam Bộ.
D. Vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 24. Vùng phía Tây Bắc là nơi
A. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc trực tiếp và mạnh nhất.

B. ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió biển thổi vào.
C. có cây chịu lạnh ở cả nơi địa hình thấp.
D. có một mùa đông lạnh không quá khô.
Câu 25. Nhận xét nào sau đây không đúng về các miền tự nhiên của nước ta?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có độ cao trung bình là 600 m, có nhiều núi đá vôi.
B. Đất feralit nâ đỏ phát triển trên đá mẹ badan và đá vôi tập trung chủ yếu ở đai nhiệt đới gió mùa.
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa mưa chậm dần sang thu đông.
D. Mùa mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên làm nên lũ cực đại váo tháng V và tháng XI.
Câu 26. Cho bảng số liệu sau
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2005 (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1990
1995
2000
2005
Sản lượng
33289,6
42110,4
55163,1
63852,5
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)
Để thể hiện sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 – 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ tròn.
Câu 27. Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính.
A. độ mặn không lớn.
B. có nhiều dòng hải lưu.
C. nóng ẩm.

D. biển tương đối lớn.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết năm 2007, mặt hàng chiếm tỉ trọng cao
nhất trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của nước ta là mặt hàng nào?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Hàng tiêu dùng.
D. Nông, lâm sản.
Câu 29. Các nguồn lực bên ngoài nào chủ yếu giúp nước ta phát triển kinh tế trong công cuộc Đổi mới?
A. Vốn, công nghệ.
B. Lao động, thị trường.
C. Vốn, thị trường, công nghệ.
D. Vốn, lao động, thị trường.
Câu 30. Nhận xét nào sau đây đúng về vị trí địa lí của nước ta?
A. Nằm ở rìa phía đông nam bán đảo Đông Dương, gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á.
B. Tọa độ địa lí trên đất liền kéo dài 17 vĩ độ.
C. Là cầu nối giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
D. Từ Bắc vào Nam, từ Tây sang Đông, lãnh thổ nằm trong mùi giờ số 7 (trừ một số địa phương ở Tây
Bắc và Đông Bắc).
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc
Đồng bằng sông Hồng?
A. Bến Én.
B. Cúc Phương.
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm 2016 - 2017

Mã đề thi 927

3


Nguyễn Trường Thái


/>
C. Ba Vì.
D. Xuân Thủy.
Câu 32. Cho bảng số liệu sau
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (đơn vị: triệu tấn)
Năm
1995
2000
2005
Cả nước
1,58
2,25
3,47
Đồng bằng sông Cửu Long
0,82
1,17
1,85
Các vùng khác
0,76
1,08
1,62
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản của cả nước tăng nhanh.
C. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm hơn 1/2 sản lượng thủy sản cả nước.
D. Sản lượng thủy sản của các vùng khác tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 33. Vào cuối mùa đông, gió mùa Đông Bắc gây mưa cho vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. ven biển Bắc Bộ.
C. ven biển Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
D. Câu A và B đúng.
Câu 34. Sự suy giảm số lượng loài động vật và thực vật thể hiện
A. thực vật giảm 500 loài, thú giảm 62 loài, chim giảm 29 loài.
B. thực vật giảm 100 loài, thú giảm 96 loài, chim giảm 57 loài.
C. thực vật giảm 500 loài, thú giảm 96 loài, chim giảm 57 loài.
D. thực vật giảm 100 loài, thú giảm 62 loài, chim giảm 29 loài.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết Đông Nam Bộ không có cửa khẩu quốc tế
nào?
A. Bờ Y.
B. Xa Mát.
C. Mộc Bài.
D. Hoa Lư.
Câu 36. Cho biểu đồ sau

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm 2016 - 2017

Mã đề thi 927

4


Nguyễn Trường Thái

/>
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 2012.
B. Tốc độ tăng trước tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 2012.
C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 2012.

D. Tình hình tăng trưởng cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế nước ta giai
đoạn 2005 - 2012.
Câu 37. Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lý các tài nguyên
thiên nhiên ở
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 38. Mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ rất sâu sắc, vì trong mùa này.
A. gió Mậu dịch nửa cầu Bắc thống trị.
B. gió Mậu dịch nửa cầu Nam thống trị.
C. gió Tây Nam vịnh Tây Bengan thống trị.
D. gió Đông Bắc hoàng toàn không ảnh hưởng.
Câu 39. Cho biểu đồ sau

BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 1990 - 2005.
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của 4 ngành vận tải đều tăng.
B. Ngành vận tải đường biển tăng nhanh nhất.
C. Ngành vận tải dường sắt tăng nhanh hơn đường sông.
D. Ngành vận tải đường bộ đứng thứ ba, sau đường biển và đường sắt.
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm 2016 - 2017

Mã đề thi 927

5


Nguyễn Trường Thái


/>
Câu 40. Cho bảng số liệu sau
NĂNG SUẤT LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG (đơn vị: tạ/ha)
Năm
Cả nước
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
1995
36,9
44,4
40,2
2000
42,4
55,2
42,3
2005
48,9
54,3
50,4
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)
Để thể hiện năng suất lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, biểu đồ
thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột chồng.
B. biểu đồ cột ba.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ đường.
------HẾT----Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm
2016.


Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm 2016 - 2017

Mã đề thi 927

6



×