Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi Môn sinh lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.14 KB, 12 trang )

ĐỀ THI SINH LÝ LẦN I (2016)
Câu 1: Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi?
A. Kích thích với cường độ tối đa
B. Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơ tương đối
C. Kích thích vào giai đoạn tâm trương
D. Kích thích vào thời kì trơ tuyệt đối
E. Tất cả đều sai
Câu 2: Sự khuếch tán của các chất qua mao mạch nhờ các phương tiện:
A. Khuếch tán tụ động

C. Khuếch tán theo lối ẩm bào

E. Tất cả đều đúng

B. Khuếch tán đơn giản D. Khuếch tán qua lỗ lọc
Câu 3: Pha 4 trong điện thế hoạt động của tế bào nút xoang được sinh ra bởi:
A. Sự tăng dòng Natri đi vào tế bào

D. Sự giảm dòng Chlorua ra khỏi tế bào

B. Sự giảm dòng Kali đi ra khỏi tế bào

E. Sự giảm hoạt động của bơm Na + K + ATPase

C. Sự tăng hoạt động của bơm Na + K + ATPase
Câu 4: Điện thế màng khi nghỉ ở tế bào cơ tim:
A. Sự chênh lệch điện thế giữa Na+ và K+
B. Tính thấm tương đối của màng tế bào với K+ khiến K+ thoát ra ngoài
C. Sự tập trung cao nồng độ K+ trong tế bào
D. Na+ từ từ thâm nhập vào tế bào
E. Hoạt động của Na + K + ATPase


Câu 5: Các thụ thể áp suất ở quai động mạch chủ chỉ bị kích thích khi áp suất thay đổi:
A. Trên 60 mmHg

C. Trên 90 mmHg

B. Trên 80 mmHg

D. Trên 110 mmHg

E. Trên 120 mmHg

Câu 6: Thay đổi tần số co bóp sẽ làm thay đổi lực phát sinh co cơ tim như sau:
A. Khí khoảng cách giữa các nhịp tăng đột ngột, lực co cơ sẽ tăng
B. Khi khoảng cách giữa các nhịp giảm đột ngột, lực co cơ sẽ giảm
C. Thay đổi tần số co bóp không làm thay đổi lực co cơ tim
D. Lực co bóp của nhịp tâm thu xảy ra sớm thường yếu do có ít ion canxi phóng thích
E. Nhịp đập sau tâm thu sớm thường mạnh do lượng máu về tim ít sau giai đoạn nghỉ bù làm co bóp
mạnh hơn
Câu 7: Giảm áp suất trong xoang cảnh sẽ làm giảm yếu tố nào sau đây:
A. Nhịp tim

C. Huyết áp

E. Xung động giao cảm ra ngoại biên


B. Co thắt cơ tim

D. Kích thích trung tâm ức chế tim


Câu 8: Phản xạ áp thụ quan được dẫn bởi thần kinh nào sau đây:
A. VII và XI

B. IX và X

C. X và XI

D. X và XII

E. XI và XII

Câu 9: Cơ chế siêu lọc tại mao mạch phổi, CHỌN CÂU SAI:
A. Áp suất thủy tĩnh mô kẽ phổi là -8mmHg nên nước được hút từ phế nang vào mô kẽ
B. Áp suất thủy tĩnh mao mạch phổi khoảng 7-10mmHg
C. Áp suất keo mao mạch 25-28mmHg
D. Khi áp suất máu trong mao mạch thấp hơn áp suất keo sẽ làm dịch vào phế nang
E. Khi áp suất thủy tĩnh mô kẽ phổi tăng sẽ làm dịch vào phế nang
Câu 10: Tổng thiết diện mạch lớn nhất ở nơi nào sau đây:
A. Động mạch lớn

C. Mao mạch

E. Tĩnh mạch lớn

B. Tiểu động mạch

D. Tĩnh mạch nhỏ

Câu 11: Huyết áp lớn nhất ở đâu:
A. Cung động mạch chủ


C. Tĩnh mạch

B. Động mạch phổi

D. Tĩnh mạch trung ương

E. Mao mạch

Câu 12: Cơ chế Frank-Starling trong tim quan trọng do:
A. Để giữ lượng máu bơm ra bằng nhau từ 2 thất

D. Làm máu tụ trong phổi

B. Được dùng để tham khảo lực co thắt của nhĩ

E. Liên quan đến làm căng tế bào cơ tim trong nhĩ

C. Hậu quả là làm giảm nhịp tim
Câu 13: Tiền tải là:
A. Sức căng của sợi cơ tim khi co

D. Áp suất trong tâm thất trái cuối kì tâm trương

B. Sức căng của sợi cơ tim trước khi co

E. Áp suất trong động mạch chủ

C. Thể tích máu trong tâm thất trái cuối tâm trương
Câu 14: Hormon nào sau đây được vận chuyển ở trạng thái tự do, không cần gắn kết với protein huyết tương:

A. Cortisol

B. Testosterol

C.Thyroxine

D. Glucagon

E. Estradiol

Câu 15: Chức năng nào sau đây đúng với Oxytocin từ tuyến yên:
A. Kích thích phát triển tế bào nang vú

D. Kích thích tổng hợp prolactin

B. Kích thích phóng sữa

E. Kích thích tuyến vú bài tiết lactose

C. Kích thích tuyến vú tạo sữa
Câu 16: Hoạt động của hormon steroid gây nên sự thay đổi như thế nào tại các tế bào đích:
A. Gắn lên thụ thể hormon nằm tại màng tế bào và kích thích hoạt chất truyền tin thứ 2
B. Kích thích hoặc ức chế lên hoạt động của các enzym tại tế bào đích


C. Mở hoặc đóng các kênh ion nằm trên màn tế bào
D. Kích hoạt Protein G trong tế bào chất
E. Tác động lên quá trình tổng hợp protein bằng cách điều hòa biểu hiện gen trong nhân
Câu 17: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về tuyến yên sau:
A. Dự trữ hormon do vùng hạ đồi bài tiết

B. Phóng thích hormon ADH làm tăng tái hấp thu nước tại ống thận xa
C. Phóng thích hormom Oxytocin giúp co hồi cơ trơn tử cung sau sinh
D. Có cùng nguồn gốc phôi thai học với tuyến yên trước
E. Có bản chất là các tế bào thần kinh
Câu 18: Hormon tuyến giáp làm tăng cường hoạt động chuyển hóa tạo năng lượng tại các tế bào đích thông
qua cơ chế nào sau đây:
A. Tăng cường đưa glucose vào trong tế bào
B. Kích thích tế bào thu nhận acid béo
C. Mở các kênh Caxium trên bề mặt màng tế bào
D. Tăng cường phiên mã các gen mã hóa cho các enzym tham gia phản ứng chuyển hóa
E. Hoạt hóa protein G nằm bên trong màn tế bào
Câu 19: Một bệnh nhân đến khám vì các biểu hiện của hội chứng cường giáp như tim đập nhanh, khó ngủ,
sụt cân, dễ tức giận. Bệnh nhân được đo nồng độ hormon T4 và TSH trong máu. Trong trường hợp bệnh
nhân có bướu tuyến giáp dạng adenoma, theo anh/ chị nồng độ hormon sẽ thay đổi như thế nào?
A. T4 giảm, TSH giảm
B. T4 tăng, TSH giảm
C. T4 tăng, TSH tăng
D. T4 giảm, TSH tăng
E. T4 giảm, TSH bình thường
Câu 20: Điều nào sau đây đúng nhất khi nói về quá trình sinh tổng hợp hormon tuyến giáp?
A.
B.
C.
D.
E.
Câu 21: Hematocrit là tỉ lệ phần trăm giữa hai đại lượng nào sau đây?
A. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích máu toàn phần
B. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết tương



C. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích huyết tương
D. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích huyết thanh
E. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích bạch cầu cộng với tiểu cầu
Câu 22: Hồng cầu người bình thường lấy ở máu ngoại vi có hình dĩa lõm 2 mặt, thích hợp với khả năng vận
chuyển chất khí vì những lí do sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Biến dạng dễ dàng để xuyên qua mao mạch vào tổ chức
B. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí
C. Làm tăng diện tích tiếp xúc
D. Làm tăng phân ly HbO2
E. Tổng diện tích tiếp xúc của hồng cầu trong cơ thể là 3000 m2
Câu 23: Mỗi phân tử Hemoglobin chuyển chở tối đa được bao nhiêu phân tử Oxi:
A. 2

B. 4

C. 8

D. 12

E. 16

Câu 24: Một bệnh nhân nữ, bị bệnh tâm thần phân liệt đến khám vì mệt mõi kéo dài khoảng 6 tháng nay.
Bệnh nhân ăn uống cảm giác ngon miệng nhưng không chịu ăn rau trong suốt 1 năm do nghe thấy có tiếng
nói bảo có người đầu độc rau. Thăm khám thấy tổng trạng bệnh nhân bình thường. Xét nghiệm máu có
Hemoglobin 9,1 g/dl, MCV 122 f, bạch cầu 10.000/mm3. Chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất?
A. Mất máu cấp

C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm

B. Thiếu máu nhẹ


D. Thiếu máu tán huyết

E. Giảm sản xuất ở tủy xương

Câu 25: Trong trường hợp viêm mãn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng:
A. Neutrophil

B.Eosinophil

C. Basophil

D. Monocyte

E. Tiểu cầu

D. Serotonin

E. Bradykinin

Câu 26: Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Heparin

B. Histamin

C. Plasminogen

Câu 27: Thời gian chảy máu (TS) kéo dài trong các trường hợp sau đây, NOẠI TRỪ:
A. Số lượng tiểu cầu giảm


D. Thành mạch giảm khả năng đàn hồi

B. Chất lượng tiểu cầu giảm

E. Thiếu các yếu tố đông máu

C. Thành mạch kém vững chắc
Câu 28: Câu nào sau đây liệt kê ĐÚNG các yếu tố tham gia vào quá trình thành lập phức hợp men
prothrombine ngoại sinh:
A. II, III, IV, V, VII

C. III, IV, V, VII, X

B. I, III, V, VII, X

D. II, IV, VII, IX, X

E. I, II, IV, V, VII

Câu 29: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với quá trình hình thành nút chận tiểu cầu?
A. Thành mạch bị tổn thương để lộ ra lớp mô liên kết có collagen
B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen
C. Tiểu cầu phát động quá trình đông máu


D. Tiểu cầu giải phóng ADP
E. ADP làm tăng tính bám dính của các tiểu cầu tạo nên nút chận tiểu cầu
Câu 30: Người có nhóm máu A, Rh-, có thể nhận máu từ những người thuộc nhóm máu nào?
A. Nhóm máu A, Rh+


C. Nhóm máu O, Rh-

B. Nhóm máu AB, RH-

D. Nhóm máu O, Rh+

E. Tất cả đều sai

Câu 31: Để thành lập phản xạ có điều kiện cần phải tiến hành trình tự qua mấy bước?
A. 2 bước

B. 5 bước

C. 4 bước

D. 3 bước

E. 2 bước

Câu 32: Câu nào đúng với bước thứ nhất trong thành lập phản xạ có điều kiện?
A.
B.
C.
D.
E.

Cho kích thích có điều kiện đi trước kích thích không điều kiện từ 3-5 giây.
Cho kích thích không điều kiện trước kích thích có điều kiện từ 3-5 giây.
Cho cùng một lúc kích thích có điều kiện và không điều kiện.
Lặp lại thí nghiệm nhiều lần.

Cũng cố phản xạ có điều kiện.

Câu 33: Sau khi thành lập phản xạ có điều kiện thỉnh thoảng phải cũng cố để đạt được mục tiêu nào?
A. Hưng phấn trung khu A và A’
B. Hưng phấn trung khu A và trung khu T
C. Thu hút các xung động thần kinh từ T về A’

D. A và B đúng
E. A và c đúng

Câu 34: Kết quả của sự lập đi lập lại các kích thích có điều kiện và không điều kiện có tác dụng gì sau đây?
A. Biến đổi điện thế màng thần kinh
B. Hoạt hóa các Synapse
C. Tạo thêm các hóa chất trung gian

D. Thành lập các chất dẫn truyền thần kinh
E. Ức chế các Synapse

Câu 35: Đường liên lạc tạm thời được hình nhờ các yếu tố sau đây. Ngoại trừ:
A. Hoạt hóa Synapse
B. Sự biến đổi DNA
C. Các gai trên sợi nhánh tế bào phát triển

D. Tạo thêm các Synapse mới
E. Điện thế nghỉ của tế bào thần kinh dương hơn

Câu 36: Những người tính tình dễ bị kích động, hay tự ái thuộc loại thần kinh nào sau đây?
A. Yếu và kém linh hoạt
B. Yếu và kém thăng bằng


C. Mạnh và kém linh hoạt
E. Cường độ hưng phấn mạnh
D. Mạnh và không thăng bằng

Câu 37: Sự hình thành tiếng nói ở người liên quan đến sự hoàn thiện chức năng của các vùng nào sau đây?
A. Vùng Wernicke
B. Vùng Broca

C. Vùng trán
D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 38: Phản xạ nào sau đây tham gia vào việc chống đỡ cơ thể, chống lại sức hút của trái đất?
A. Phản xạ gấp
B. Phản xạ duỗi

C. Phản xạ gân
D. Phản xạ da

E. Phản xạ thực vật

Câu 39: Bộ phận nào sau đây của tiểu não kiểm soát cử động của các cơ ở vùng xa của chi?
A. Thùy nhung của tiểu não
B. Vùng ngoài bán cầu tiểu não
C. Vùng trung gian bán cầu tiểu não

D. Tiểu não cổ
E. Tiểu não thùy lưỡi gà



Câu 40: Bộ phận nào trong hệ thần kinh trung ương giúp điều hòa thăng bằng của cơ thể khi vận động
nhanh?
A. Nhân tiền đình
B. Nhân lưới

E. Tất cả đều đúng

C. Vỏ não
D. Tiểu não

Câu 41: Câu nào sau đây SAI đối với hệ thần kinh thực vật?
A.
B.
C.
D.
E.

Gồm có 3 hệ là giao cảm, phó giao cảm và hệ thần kinh trung ương
Có trung khu phân bố ở sừng bên chất xám tủy sống liên tục từ ngực T1 đến thắt lưng L3
Hoạt động dựa trên các cung phản xạ
Được phân bố ở não giữa, hành não và vùng tủy cùng (S2, S3 và S4)
Có trung khu cao cấp ở vùng dưới đồi

Câu 42: Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là phản xạ thần kinh thực vật?
A. Bài tiết dịch tụy, mật
B. Tiết mồ hôi
C. Điều hòa nồng độ Glucose trong máu

D. Tăng hoạt động khi bị stress

E. Tăng trương lực cơ vân

Câu 43: Bệnh nhận không nói được thành lời nhưng hiểu được ngôn ngữ là do tổn thương vùng nào sau
đây?
A. Vùng Wernicke
B. Vùng vận động chính

E. Tất cả đều sai

C. Vùng Broca
D. Vùng 21, 22B

Câu 44: Câu nào sau đây đúng với vùng vận động chính của vỏ não người?
A.
B.
C.
D.
E.

Là nơi lưu trữ trí nhớ
Là trung tâm điều khiển những cử động phối hợp phức tạp
Hình chiếu của các bộ phận trên cơ thể đều bằng nhau trên vùng này
Gồm có năm lớp tế bào
Kích thích vùng này gây ra những cử động đơn giản

Câu 45: Propranolol là một loại thuốc ức chế β không chọn lọc (ức chế cả β1, β2), thuốc này có đặc tính:
A. Hạ huyết áp, giãn cơ trơn phế quản
B. Hạ huyết áp, co cơ trơn phế quản
C. Tăng huyết áp, giãn cơ trơn phế quản


D. Tăng huyết áp, co cơ trơn phế quản
E. Hạ huyết áp, tăng nhịp tim

Câu 46: Khi một người bình thường đang thức mà não ở trạng thái nghỉ ngơi, yên tĩnh, điện não đồ xuất hiện
sóng nào chiếm ưu thế?
A. Sóng beta
B. Sóng theta

C. Sóng delta
D. Sóng alpha

E. Sóng beta xen lẫn theta

Câu 47: Câu nào sau đây đúng với phân vùng để hiểu ngôn ngữ?
A.
B.
C.
D.
E.

Là hồi góc
Là vùng Broca
Nằm ở bán cầu não phải đối với người thuận tay phải
Là vùng thính giác thông thường tương ứng với vùng 41B, 42B
Là vùng Wernicke đặc biệt phát triển ở bán cầu não ưu thế

Câu 48: Các nhân chuyển tiếp nhận các xung động mang thông tin thị giác đến vỏ não thị giác là?
A. Thể gối ngoài
B. Thể gối trong


C. Nhân bụng sau
D. Nhân bụng bên

E. Các nhân trước của đồi thị


Câu 49: ADH được tăng bài tiết khi:
A. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
D. A và B đúng
B. Có sự hiện diện của morphin, nicotin trong máu E. A và C đúng
C. Có sự hiện diện của rượu, chất kháng thuốc phiện
Câu 50: Norepinephrine được tiết ra từ nơi nào sau đây:
A. Nhân xanh
B. Nhân đỏ

C. Chất đen
D. Nhân đường giữa

E. Nhân đại tế bào

Câu 51: Hội chứng thận hư có thể đưa đến sự xuất hiện của albumin trong nước tiểu là do điều nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
E.

Tăng lượng Albumin đi qua các lỗ lọc bị dãn rộng tại cầu thận
Giảm tái hấp thu Albumin tại ống lượn gần
Tăng bài tiết Albumin tại ống lượn xa và ống góp

Tăng áp lực lọc tại cầu thận đẩy Albumin qua các lỗ lọc nhiều hơn
Tăng lưu lượng máu qua thận gây tăng lọc Albumin tại cầu thận

Câu 52: Vị trí nào trong hệ thống ống thận tái hấp thu muối NaCl phụ thuộc aldosterone?
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa

C. Cành lên quai Henle
D. Cành xuống quai Henle

E. Đài bể thận

Câu 53: Điều nào sau đây đúng với chức năng nội tiết của thận?
A. Tạo nước tiểu
B. Điều hòa nồng độ điện giải trong máu
tiểu
C. Tiết erythropoietin kích thích tủy xương tạo máu

D. Điều hòa pH máu
E. Tái hấp thu các chất còn cần thiết trong nước

Câu 54: Chức năng chính của quai Henle tại các nephron cận tủy là gì?
A. Tái hấp thu nước
B. Tái hấp thu muối
C. Duy trì sự ưu trương tại tủy thận

D.Cô đặc nước tiểu
E. Đào thải muối ra khỏi cơ thể

Câu 55: Quá trình trao đổi khí tại phổi diễn ra ở những cấu trúc nào trong hình dưới đây?

A.
B.
C.
D.
E.

A+B
B+C
D+E
A +B + C
C+D+E

Câu 56: Câu nào sau đây đúng với cơ liên sườn ngoài?
A. Cơ hít vào bình thường
B. Cơ thở ra bình thường
C. Cơ thở ra gắng sức
Câu 57: Dung tích thở ra trong hình dưới đây là:
A.
B.
C.
D.
E.

A+B
B+C
C+D
A + B+ C
B+C+D

D. Cơ hít vào gắng sức

E. Dây thần kinh vận độn xuất phát từ C3 – C5


Câu 58: Câu nào sau đây đúng khi so sánh độ thông khí – tưới máu (V/Q) ở đỉnh phổi và đáy phổi
Thông khí (V)
Tưới máu (Q)
A
Đỉnh phổi > đáy phổi
Đỉnh phổi > đáy phổi
B
Đỉnh phổi > đáy phổi
Đỉnh phổi < đáy phổi
C
Đỉnh phổi < đáy phổi
Đỉnh phổi > đáy phổi
D
Đỉnh phổi < đáy phổi
Đỉnh phổi < đáy phổi
E
Đỉnh phổi = đáy phổi
Đỉnh phổi = đáy phổi
Câu 59: Giảm chất hoạt diện sẽ đưa đến hậu quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
E.

Giảm sức căng bề mặt phế nang
Giảm suất đàn của phổi

Giảm công hô hấp
Giảm dịch phù trong phế nang
Giảm sự dồn khí qua các phế nang lớn từ các phế nang nhỏ

Câu 60: Yếu tố nào sau đây làm giảm thông khí phế nang nhưng không làm thay đổi thông khí phổi?
A.
B.
C.
D.
E.

Tần số hô hấp không thay đổi và giảm thể tích khí lưu thông
Giảm tần số hô hấp và thể tích khí lưu thông không thay đổi
Giảm tần số hô hấp và tăng thể tích khí lưu thông
Tăng tần số hô hấp và giảm thể tích khí lưu thông
Tăng tần số hô hấp và thể tích khí lưu thông không thay đổi

Câu 61: Đường cong phân ly oxyhemolobin chuyển từ vị trí A sang B trong tình trạng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
E.

CO2 thấp
pH thấp
Thân nhiệt thấp
2,3 – DPG thấp
Hợp chất phosphat thấp


Câu 62: CO2 được chuyên chở trong máu chủ yếu dưới dạng nào sau đây?
A. Hòa tan huyết tương
B. Kết hợp với Hemoglobin

E. Kết hợp protein huyết tương

C. Carbonic acid
D. Ion bicarbonate

Câu 63: Lượng oxy trong máu (ctO2) được tính bằng công thức nào sau đây?
A. (tHb x SO2 x 1,39) + (pO2 x 0,003)
B. (tHb x FO2Hb x 1,39) + (pO2 x 0,03)
C. (tHb x FO2Hb x 1,39) + (pO2 x 0,003)

D.(tHb x SO2 x 1,39) + (pO2 x 0,03)
E. (tHb x FO2Hb x 1,39) + (pO2 x 0,3)

Câu 64: Neurons chính điều hòa hô hấp thực hiện quá trình:
A.
B.
C.
D.
E.

Gửi những xung động đều đặn đến cơ hít vào khi thở bình thường
Gửi những xung động đều đặn đến cơ thở ra khi thở ra bình thường
Không bị ảnh hưởng bởi kích thích của thụ thể đau
Không bị ảnh hưởng bởi những xung động từ vỏ não
Nằm từ cầu não kéo dài đến hành não


Hướng dẫn: Mỗi câu sau đây có bốn câu trả lời trong đó có một hay nhiều câu trả lời đúng. Chọn:
A.
B.
C.
D.
E.

Nếu 1, 2 và 3 đúng
Nếu 1 và 3 đúng
Nếu 2 và 4 đúng
Nếu 4 đúng
Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng


Câu 65: Chất hoạt diện làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang vì lý do nào sau đây?
1. Chất hoạt diện chủ yếu là lipid
2. Trải trên mặt thoáng của lớp dịch lót phế nang
3. Không bị lực hút xuống của các phân tử nước trong lớp dịch lót phế nang
4. Làm giảm sức căng bề mặt từ 2 đến 14 lần
Câu 66: Phế nang phổi không bị ứ động dịch phù là nhờ yếu tố nào sau đây?
1.
2.
3.
4.

Áp lực âm trong gian dịch
Khí hít vào có áp lực hơi nước thấp
Chất hoạt diện
Giữa các tê bào nội mô mao mạch có các mối nối rất chặt


Câu 67: Các vùng cảm ứng hóa học của hệ hô hấp gồm các vùng nào sau đây?
1.
2.
3.
4.

Vùng trung ương ở mặt bụng cuốn não
Vùng ngoại biên gồm thể cảnh và thể đại động mạch
Thể cảnh và thể động mạch chủ có các thụ thể nhạy cảm với phân áp O2
Vùng cảm ứng hóa học trung ương gồm có 2 loại tế bào I và II

Câu 68: Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản?
A. Là sự tiếp tục của nhu động hầu
B. Không xảy ra nếu cắt dây X
C. Khởi sinh do căng thành thực quản

D. Không làm giản cơ vòng thực quản dưới
E. Bắt buộc có nhu độn thứ phát theo sau

Câu 69: Sự tống thoát thức ăn của dạ dày chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Bài tiết chất nhày trong dạ dày
B. Bài tiết gastrin trong dạ dày
C. Căng thành tá tràng

D. Nồng độ thẩm thấu của chất chứa trong tá tràng
E. Độ axit của dưỡng trấp khi vào tá tràng

Câu 70: Một chức năng quan trọng của niêm mạc dạ dày là bài tiết chất nào sau đây?
A. Cholecystokinin
B. Enterokinase


C. Pepsinoen
D. Secretin

E. Trypsinogen

Câu 71: Câu nào sau đây đúng với Cholecystokinin:
A.
B.
C.
D.
E.

Được bài tiết bởi niêm mạc hang vị
Là một enzym thủy phân protein của tuyến tụy
Do niêm mạc tá tràng bài tiết khi bị kích thích bởi mỡ
Làm tăng sự thoát thức ăn ra khỏi dạ dày
Kích thích sự bài tiết ion bicarbonate của dịch tụy

Câu 72: Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.
E.

Acetylcholine tác dụng trực tiếp lên tế bào thành, làm tăng bài tiết HCl
Các mảnh peptide tác dụng trực tiếp lên tế bào G, làm tăng bài tiết HCl
Histamin làm tăng tác dụng của Acetylcholine và gastrin trên sự bài tiết HCl
Axit khi được bài tiết ra nhiều sẽ ức chế ngược trở lại sự bài tiết axit

Atropin là chất kháng đối giao cảm nên cũng có tác dụng làm tăng bài tiết HCl

Câu 73: Các hormon điều hòa bài tiết dịch ở dạ dày, NGOẠI TRỪ:
A. Acetylcholine
C. Cholecytokinin
B. Histamin
D. Gastrin

E. Somatostatin


Câu 74: Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Cholecytokinin
C. Gastrin
E. Motilin
B. Secretin
D. Insulin
Câu 75: Chất nào sau đây là chất ngoại tiết của tuyến tụy:
A. Lipase
C. Glucagon
B. Somatostatin
D. Insulin

E. Pepsin

Câu 76: Mỡ đi ra khỏi tế bào biểu mô niêm mạc ruột non và vào các mạch bạch huyết dưới dạng nào sau
đây:
A. Monoglycerides
C. Triglycerides
E. Axit béo tự do

B. Diglycerides
D. Chylomierons
Câu 77: Câu nào sau đây đúng với sự co thắt túi mật:
A. Bị ức chế bởi bửa ăn giàu lipid
B. Bị ức chế bởi sự hiện diện của aminoacid trong tá tràng
C. Bị kích thích bởi atropine
D. Bị kích thích bởi cholecytokinin
E. Xảy ra đông thời với sự co thắt cơ vòng oddi
Câu 78: Muối mật làm tăng sự hấp thu mỡ là do khả năng thực hiện những điều nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Thành lập micelle
D. Nhũ tương hóa mỡ
B. Giảm sức căng bề mặt của các hạt lipid
E. Tiêu hóa mỡ thành monoglycerid và axit béo
C. Vận chuyển lipid béo đến bờ bàn chải niêm mạc ruột
Câu 79: Triglycerides nội sinh được chuyển hóa trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột non như thế nào?
A. Thủy phân thành 2-monoglyceride và axit béo tự do
B. Nhập vào chylomicron và sau đó được xuất bào
C. Nhập vào micelled cùng muối mật
D. Khuếch tán thụ động vào máu tĩnh mạch cửa
E. Thủy phân glycerol và axit béo
Câu 80: Chất nào sau đây tăng cao trong máu khi bị hôn mê gan?
A. Đường
B. Ure
E. Sắt
B. Cholesterol
D. NH3
Câu 81: Chức năng nào sau đây đúng nhất đối với hormon cortisol của tuyến thượng thận?
A. Làm giảm sự ly giải lipid
D. Kích thích tổng hợp Glycogen dự trữ
B. Làm tăng phản ứng viêm

E. Làm giảm sự ổn định của màng lysosome
C. Làm giảm tính thấm của thành mao mạch
Câu 82: Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong sự điều hòa bài tiết aldosterone tại thượng thận?
A. Tặng nồng độ K+ dịch ngoại bào
D. Giảm nồng độ Na+ dịch ngoại bào
B. Tăng tiết ACTH từ tuyến yên
E. Giảm thể tích dịch ngoại bào
C. Tăng hoạt động hệ renin-angiotensin
Câu 83: Hormon Aldosterone có chức năng điều hòa nồng độ muối khoáng trong cơ thể do nơi nào bài tiết?
A. Tủy thượng thận
D. Lớp bó vùng vỏ thượng thận
B. Ranh giới giữa vỏ và tủy thượng thận
E. Lớp lưới vùng vỏ thượng thận
C. Lớp cầu vùng vỏ thượng thận
Câu 84: Nồng độ của chất nào dưới đây phản ánh chính xác sự bài tiết hormon insulin nội sinh từ chính tuyến
tụy của cơ thể?
A. Preproinsulin

C. Peptit C

E. Insulin like growth factor


B. Proinsulin

D. Insulin

Câu 85: Hormon insulin có vai trò sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Kích thích mở kênh GLUT4 ở tế bào đích
B. Kích thích gan tổng hợp glycogen

C. Kích thích mô mỡ dự trữ triglycerid

D. Kích thích quá trình tân sinh glucose
E. Ức chế quá trình thủy phân lipid

Câu 86: Yếu tố quan trọng nhất trong điều hòa glucagon từ đảo tụy là:

A. Tuyến yên trước
B. Nồng độ lipid máu

E.Nồng độ protid huyết

C. Hormon glucagon
D. Nồng độ đường huyết

Câu 87: Điều gì sau đây diễn ra ở người nam khi sử dụng các nhóm thuốc có chứa nhiều
testosterone?
A. Giảm nồng độ testosterone trong máu
B. Kích thích tinh hoàn tăng tạo tinh trùng
C. Kích thích tuyến yên tăng tiết FSH

D. Giảm nồng độ testosterone trong tinh hoàn
E. Tất cả đều đúng

Câu 88: Hàng rào máu – tinh hoàn do tế bào nào sau đây tạo thành:
A. Các tế bào sinh tinh lưỡng bội
B. Tế bào nội mô mạch máu
C. Tế bào Leydig

D. Tế bào Sertoli

E. Tất cả đều đúng

Câu 89: Đỉnh tiết của hormon LH tại tuyến yên trong chu kỳ kinh nguyệt là do quá trình điều hòa
ngược đường tinh tử hormon nào sau đây?
A. FSH

B. Inhibin

C. Estradiol

D. Progesterone

E. Androgen

Câu 90: Hormon nào sau đây có nồng độ thấp và hầu như không thay đổi theo thời gian trong nửa
đầu chu kỳ kinh nguyệt của người nữ?
A. FSH

B. LH

C. GnRH

D. Progesterone

E. Androgen

Câu 91: Biện pháp nào sau đây được xem là phương pháp ngừa thai lâu dài:
A. Giao hợp gián đoạn
B. Dùng hormon progestin dạng uống hằng ngày
C. Dùng dụng cụ tử cung


D. Thuốc diệt tinh trùng
E. Thuốc ngừa thai nhóm Mifepristone

Câu 92: Tế bào biểu mô của vùng nào sau đây biệt hóa thành các tế bào vết đặc trong phức hợp
cận tiểu cầu:
A. Cầu thận

B. Ống lượn gần

C. Ống lượn xa

D. Quai henle

E. Ống góp

Câu 93: Cấu trúc nào dưới đây quyết định sự chọn lọc kích thước của các phân tử đi qua màn lọc
cầu thận:
A. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
B. Lớp màn đáy
C. Lớp tế bào biểu mô nhiều chân

D. Lớp tế bào biểu mô thành nang Bowman
E. Tất cả đều đúng

Câu 94: Sự phân loại các giai đoạn bệnh thận mạn (CKD) theo hội thận học Hoa Kỳ dựa trên yếu tố
nào sau đây:


A. Mức độ tiểu mủ

B. Mức độ tiểu mẫu

C. Độ lọc cầu thận GFR
D. Mức độ tăng huyết áp

E.Nồng độ glucose niệu

Câu 95: Các thành phần cấu tạo màn lọc cầu thận, NGOẠI TRỪ:
D. Lớp màn đáy
E. Các lỗ lọc tạo nên từ tế bào chân giả

A. Lớp nội mô mao mạch cầu thận
B. Lớp biểu mô chân giả
C. Lớp biểu mô ống thận

Câu 96: Những yếu tố nào sau đây có xu hướng làm tăng độ lọc cầu thận (GFR):
A. Giảm nồng độ Albumin huyết tương
B. Dãn tiểu động mạch đến
C. Co tiểu động mạch đi

D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng

Câu 97: Thành phần nào sau đây đóng vai trò chính yếu trong sự điều hòa ngược cầu ống?
A. Tế bào biểu mô có chân
B. Phức hợp cận cầu thận

C. Ống lượn gần
D. Tiểu động mạch ra


E. Mao mạch quanh ống

Câu 98: Chất nào sau đây không được sử dụng trong đánh giá chức năng thận:
A. Cystatin C

B. Creatinin

C. Insulin

D. Ure

E. PAH

Câu 99: Công thức Cockcroft Gault dùng trong đánh giá chức năng thận dựa trên nồng độ huyết
thanh của chất nào dưới đây?
A. Inulin

B. Creatinin

C. Insulin

D. Ure

E. PAH

Câu 100: Nhược điểm chính của các phương pháp ước đoán độ lọc cầu thận (GFR) về creatinine
huyết thanh:
A.
B.
C.

D.
E.

Creatinine được bài tiết thêm một lượng nhỏ tại ống thận
Phươn pháp định lượng creatinine huyết thanh phức tạp
Nồng độ creatinine huyết thanh thay đổi nhiều liên quan bửa ăn
Nồng độ creatinine huyết thanh thay đổi theo khối lượng cơ bắp
Tất cả đều sai



×