Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Chương 1 Các nguyên lý lớp ứng dụng internet (DH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 24 trang )

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÀI GIẢNG MÔN

Mạng máy tính và truyền
số liệu nâng cao

Giảng viên:

TS. Nguyễn Chiến Trinh

Điện thoại/E-mail:

0915400946;

Bộ môn:

Mạng viễn thông - KhoaViễn thông 1

Học kỳ/Năm biên soạn: 2015
1-

1


Internet và giao thức

Nội dung học phần







Các công nghệ mạng Internet:
Nguyên lý, kiến trúc mạng Internet;
Các công nghệ mạng Internet:
+ Lớp ứng dụng: P2P, Multimedia networking;
+ Lớp truyền tải: Addressing, Mobility-Multihoming, MPLS,
VPN.
Lý thuyết lưu lượng mạng Internet:
Mô hình lưu lượng mạng Internet (LAN, MAN, Web, TCP/IP,
video,…).
Xu hướng và công nghệ phát triển mạng:
Mạng Internet thế hệ mới (NwGI): khái niệm, kiến trúc, xu
hướng;
Các công nghệ mạng: SOA, SDN, IoT, content-based network,

1-


Internet và giao thức

Internet
PC



server
wireless
laptop

cellular
handheld

Hàng triệu thiết bị kết
nối với nhau:
hosts = end systems


running network
apps

Đường/kênh truyền thông
 fiber, copper, radio,
access
satellite
points
 Tốc độ truyền=
wired
links
bandwidth




Mobile network
Global ISP

Home network
Regional ISP


Institutional network

routers: chuyển tiếp gói (các
đoạn dữ liệu)

router
1-

4


Internet và giao thức

Internet
Mobile network


Các giao thức: điều khiển việc
gửi và nhận các bản tin




Internet: “mạng của các
mạng”






Ví dụ: TCP, IP, HTTP, Skype,
Ethernet

Tính phân cấp lỏng lẻo
Internet công cộng với intranet riêng
biệt

Global ISP

Home network
Regional ISP

Institutional network

Các chuẩn Internet

RFC: Request for comments
 IETF: Internet Engineering Task
Force
/>

1-

5


Internet và giao thức

Các nguyên lý thiết kế mạng Internet




Mục tiêu quan trọng





Kiến trúc mạng Internet cung cấp chuẩn hóa các giao thức
nhằm kết nối các mạng APRANET sử dụng kỹ thuật chuyển
mạch gói;
Đảm bảo hoạt động tin cậy kể cả trong điều kiện sự cố;
Hỗ trợ các dịch vụ khác nhau trên hạ tầng truyền tải chung.

1-

6


Internet và giao thức

Các nguyên lý thiết kế mạng Internet



Mục tiêu khác






Cho phép quản lý phân tán;
Hiệu quả về chi phí;
Cho phép dễ dàng kết nối trạm;
Tài nguyên sử dụng trên mạng có thể đánh giá được;
1-

7


Internet và giao thức

Các lớp giao thức (Protocol Layers)
OSI model
Ứng dụng

Application
Data
Header

Application

Trình diễn

Presentation
Header
Data

Presentation


Phiên
Vận chuyển
Mạng
Liên kết dữ liệu
Vật lý

Session
Header

Data

Session

Transport
Header

Data

Transport

Network
Header
Frame
Header

0101101010110001

Data

Data


Network

Data Link

Physical

1-

8


Internet và giao thức

Internet: các lớp xếp chồng giống như đồ ng hồ cát
Ứng dụng
Giao thức ứng
dụng
Vận chuyển tin cậy
Chuyển gói không
tin cậy
Mạng lớp thấp
Các lớp vật lý

1-

9


Internet và giao thức


Kiến trúc giao thức Internet
Mô hình OSI

Mô hình TCP/IP

Lớp ứng dụng
Lớp trình diễn

Tầng ứng dụng

Lớp phiên
Lớp vận chuyển

Tầng vận chuyển

Lớp mạng

Tầng liên mạng

Lớp liên kết dữ liệu
Lớp vật lý

Tầng giao diện mạng

Bộ giao thức TCP/IP là sự
kết hợp của các giao
thức khác nhau ở
các tầng khác nhau,
không chỉ có các

giao thức TCP và IP.
Mỗi tầng lại có chức
năng riêng.
Hầu hết các dữ liệu
truyền trên bộ giao
thức TCP/IP đều kết
thúc đóng gói ở dữ
liệu đồ IP (IP
datagram),

Lớp liên
kết dữ liệu
Lớp vật lý
1- 10


Internet và giao thức

Kiến trúc giao thức Internet
Ping
Ping

FTP
FTP

TELNET
TELNET

SMTP
SMTP

ICMP

HTTP
HTTP

DNS
DNS

BGP
BGP

RTP
RTP

SNMP
SNMP

RIP
RIP
UDP
UDP

TCP
TCP

OSPF
OSPF

IP
LANs

LANs
10/100BaseT
10/100BaseT

ATM
ATM

FR
FR

Dedicated
DedicatedB/W:
B/W:
DSx,
DSx,SONET,
SONET,...
...

PPP
PPP
Circuit-Switched
Circuit-SwitchedB/W:
B/W:
POTS,
POTS,SDS,
SDS,ISDN,
ISDN,...
...

CDPD

CDPD
Wireless
Wireless
1-


Internet và giao thức

Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet



Nội dung






Kiến trúc lớp ứng dụng mạng Internet
Tiến trình truyền thông trên mạng
Dịch vụ truyền tải cho ứng dụng
Các dịch vụ truyền tải cung cấp trên mạng Internet
Các giao thức lớp ứng dụng

1- 12


Internet và giao thức


Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet


application
transport
network
data link
physical

Tạo một ứng dụng mạng
Viết chương trình





application
transport
network
data link
physical

Chạy trên các hệ thống đầu cuối
(khác nhau)
Truyền thông qua mạng
Ví dụ: phần mềm máy chủ web
truyền thông với phần mềm trình
duyệt

Không cần phải viết phần mềm cho các

thiết bị mạng lõi
application
transport
network
data link
physical





Thiết bị mạng lõi không chạy ứng
dụng của người sử dụng
Những ứng dụng ở các hệ thống
cuối cho phép phát triển, truyền bá
ứng dụng rất nhanh
1- 13


Internet và giao thức

Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet


Kiến trúc lớp ứng dụng mạng Internet

peer-peer

client/server


1- 14


Internet và giao thức

Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet
Kiến trúc client-server

client/server

Server

Máy chủ luôn hoạt động

Địa chỉ IP cố định

Máy chủ (cụm máy chủ)
qui mô lớn
Client

Truyền thông với server

Không truyền thông trực
tiếp với nhau

Có thể kết nối không liên
tục với server

Có thể có địa chỉ IP động
1- 15



Internet và giao thức

Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet
Kiến trúc ngang hàng
peer-to-peer








Máy chủ không cần hoạt
động liên tục
Các hệ thống tùy ý kết nối
trực tiếp
Các thiết bị ngang hàng
không kết nối liên tục và
thay đổi địa chỉ IP
Có khả năng cho mạng qui
mô lớn nhưng khó quản lý.

peer-peer

1- 16



Internet và giao thức

Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet
Tiến trình: chương
trình chạy trong
trạm




Trong cùng một trạm
hai tiến trình truyền
thông sử dụng truyền
thông giữa các tiến
trình
Các tiến trình trong các
trạm khác nhau truyền
thông bằng trao đổi các
bản tin

Tiến trình Client: tiến trình
khởi tạo truyền thông
Tiến trình Server: tiến
trình đợi được liện lạc

❒ Ứng dụng kiến trúc P2P
có cả tiến trình client và
tiến trình server

1- 17



Internet và giao thức

Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet

Tiến trình ứng dụng, socket và giao thức lớp vận
chuyển





Tiến trình gửi/nhận
các bản tin tới/từ
socket (API)
API: (1) lựa chọn giao
thức giao vận ; (2) có
khả năng ấn định một
số tham số

host or
server

host or
server

process

Điều khiển

bằng nhà phát
triển ứng dụng

process

socket

socket

TCP with
buffers,
variables

TCP with
buffers,
variables

Internet

Điều
khiển
bằng hệ
điều hành

1- 18


Internet và giao thức

Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet

Nguồn

Bản tin (message)

M

Đoạn (segment) Ht

M

Dữ liệu đồ (datagram) Hn Ht

M

Khung (frame) Hl Hn Ht

M



application
transport
network
link
physical

Truyền thông tiến trình
(Process Communication)

link

physical
switch

Đích
M
Ht

M

Hn Ht

M

Hl Hn Ht

M

application
transport
network
link
physical

Hn Ht

M

Hl Hn Ht

M


network
link
physical

Hn Ht

M

router
1-


Internet và giao thức

Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet
Những dịch vụ truyền tải cho ứng dụng
Truyền dữ liệu tin cậy




Một số ứng dụng (ví dụ, audio) có
thể chịu được tổn thất
Các ứng dụng khác (ví dụ, truyền
tệp, telnet) yêu cầu truyền dữ liệu
tin cậy

Định thời



Một số ứng dụng (ví dụ, thoại
Internet, games tương tác) yêu
cầu trễ thấp

Thông lượng

❒ Một số ứng dụng (ví dụ, đa
phương tiện) yêu cầu thông lượng
tối thiểu
❒ Các ứng dụng khác (ứng dụng co
dãn elastic) sử dụng bất cứ thông
lượng nào cũng được

An toàn




Bảo mật
Toàn vẹn dữ liệu
Xác thực điểm cuối
1- 20


Internet và giao thức

Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet
Các dịch vụ truyền tải cung cấp trên mạng
Internet

Ứng
dụng
Tổn thất dữ liệu
Băng thông
Độ nhậy về thời gian



Truyền tệp

Không tổn thất

Thay đổi

Không

Email (thư điện tử)

Không tổn thất

Thay đổi

Không

Các tài liệu web

Không tổn thất

Thay đổi (vài kb/s)


Không

Điện thoại Internet/
hội nghị Video

Có:
Audio: vài kb/s –
Chịu được tổn thất
(miligiây)
1Mb/s
Audio/video lưu trữ Chịu được tổn thất Video: 10kb/s – 5Mb/s Có: n×s

n×100ms

Trò chơi tương tác

Chịu được tổn thất Vài kb/s-10kb/s

Có: n×100ms

Nhắn tin thức thì

Không tổn thất

Có và không

Thay đổi

Bảng 1.1: Yêu cầu của một số ứng dụng mạng


1- 21


Internet và giao thức

Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet
Dịch vụ TCP:










Kết nối có định hướng: yêu cầu
thiết lập giữa các tiến trình
client và server
Truyền tải tin cậy giữa tiến
trình gửi và nhận
Điều khiển luồng: bên gửi
không gây ngập lụt bên nhận
Điều khiển tắc nghẽn: điều
chỉnh bên gửi khi mạng quá tải
Không cung cấp: định thời, bảo
đảm băng thông tối thiểu, an
toàn


Dịch vụ UDP:




Truyền dữ liệu không tin
cậy giữa tiến trình gửi và
nhận
Không cung cấp: thiết lập
kết nối, tính tin cậy, điều
khiển luồng, điều khiển tắc
nghẽn, định thời, đảm bảo
băng thông, hay an toàn.

1- 22


Internet và giao thức

Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet


Các ứng dụng Internet thông dụng, các giao thức lớp
ứng dụng và các giao thức lớp giao vận dưới nó
Ứng dụng

Giao thức lớp ứng dụng

Giao thức lớp giao
vận dưới nó


E-mail (thư điện tử)

SMTP [RFC 5321]

TCP

Truy nhập đầu cuối từ xa

Telnet [RFC 854]

TCP

Web

HTTP [RFC 2616]

TCP

Truyền tệp

FTP [RFC 959]

TCP

Trực tuyến đa phương tiện

HTTP (ví dụ YouTube), RTP

TCP hoặc UDP


Điện thoại Internet

SIP, RTP hoặc độc quyền (ví dụ Thường là UDP
Skype)

1- 23


Internet và giao thức

Các nguyên lý lớp ứng dụng mạng Internet


Các giao thức lớp ứng dụng


Một giao thức lớp ứng dụng định nghĩa








Loại bản tin trao đổi, ví dụ: bản tin yêu cầu hay bản tin
phản hồi.
Cú pháp của nhiều loại bản tin khác nhau như các trường
trong bản tin và cách mô tả các trường này.

Ngữ nghĩa của các trường, tức là ý nghĩa của trường
thông tin.
Quy tắc xác định một tiến trình gửi và phản hồi bản tin
khi nào và như thế nào.
1- 24


?

Hỏi đáp
Internet
1.
2.
3.

4.
5.

6.

Application

Client-Server

Internet và giao thức

Peer-to-Peer

Mô hình OSI? Mô hình TCP/IP?
Phân biệt mô hình client-server với peer-to-peer

Tiến trình là gì? Truyền thông tiến trình giữa client và
server?
Bốn khía cạnh của dịch vụ truyền tải?
Nêu sự khác biệt giữa TCP và UDP. Nêu ví dụ về một số giao
thức ứng dụng chạy trên các giao thức này.
Chức năng của giao thức lớp ứng dụng?
1- 25



×