Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Lý thuyết tổng hợp hóa hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.87 KB, 16 trang )

ÔN NHANH LÝ THUYẾT HỮU CƠ
A. LÝ THUYẾT HỮU CƠ CẦN NHỚ
DẠNG 1: CTCT-DANH PHÁP
Đọc tên hoặc viết CTCT của các este, chất béo, monosaccarit, đisaccarit ,polime , polisaccarit,amin, amino
axit sau.
1. CH3COO−[CH2]2−CH−CH3 ; 2. CH3COOCH=CH2 ; 3. CH3OOCC2H5. ; 4. CH3COOC2H5
|
C H3
5. (C17H35COO)3C3H5 :

6. (C17H33COO)3C3H5 :

8. CH2OH[CHOH]4CHO

9. CH2OH(CHOH]3COCH2OH

 CH 2 − C

|
11. 
÷
COOCH3 ÷

n

7.(C15H31COO)3C3H5 :
10. [C6H7O2(OH)3]n.

12

13. CH3CH2CH2CH2NH2,



14. CH3CHCH2NH2,

1.Benzyl fomiat
3.Poli(vinyl clorua)
5. Teflon
7. Poli(etylen terephtalat)
9. Cao su bunaS
11. Metyl acrylat

C H3
2. Isopropyl fomiat:
4. Polistiren
6. Nilon-6,6
8. Tơ nitron (hay olon)
10. Cao su bunaN
12.Metyl metacrylat

|

Công thức câu tạo
CH3CH2NH2
CH3CH2CH2NH2

Tên gốc chức

Tên thường

isopropyl amin
etyl metyl amin

phenyl amin
H2N[CH2]6NH2
CH2COOH
Gly

|

NH 2

CH3CHCOOH
|

NH 2

CH3CHCHCOOH
|

|

CH3NH 2

H2N- CH2[CH2]3CHCOOH
|

NH 2

HOOC-CH-CH2-CH2-COOH
|

NH 2


DẠNG 2: VIẾT ĐỒNG PHÂN

Ala
Val
Lys
Glu


-- X là C2H4O2 có 3 đồng phân

1 axit CH3COOH
1 este HCOOCH3
1 tạp chức HO- CH2-CH=O
-- X là C3H6O2 có .... đồng phân
1 axit C2H5COOH
2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3
tạp chức ( phức tạp)
-- X là C4H8O2 có .... đồng phân
2 axit C3H7COOH
4 este ( HS tự viết )
tạp chức ( phức tạp)
-- X là C5H10O2 có .....đồng phân
4 axit C4H9COOH
4 este cho phản ứng tráng gương( HS tự viết )
5 este không cho phản ứng tráng gương( HS tự viết )
-- X là C3H7O2N có .... đồng phân
H2N- CH(CH3) – COOH ( trùng ngưng )
( tác dụng HCl và NaOH,KOH)
H2N – CH2-CH2 – COOH ( trùng ngưng )

CH2 = CH - COONH4 ( tạo khí NH3 mùi khai )
HCOONH3CH=CH2 ( Tác dụng với Br2)
H2N - CH2-COOCH3 ( sản phẩm sinh ra tác dụng CuO có
phản ứng tráng gương)
-- X là C4H9O2N có 5 đồng phân amino axit
-- X là C2H7N có 2 đồng phân cấu tạo CH3 – CH2 – NH2 và CH3 – NH – CH3
-- X là C3H9N có 4 đồng phân ( HS viết CTCT và phân loại )
-- X là C4H11N có 8 đồng phân ( 4đp bậc 1 ; 3đp bậc 2 và 1đp bậc 3 )
-- X là C7H9N có 5 đồng phân amin thơm
-- X là C7H8O có 5 đồng phân thơm ( 3 đp dạng crezol ( o-;m-; p-) 1 đp ete và 1 ancol thơm
DANG 3: KIẾN THỨC CẦN NHỚ ( VIẾT TẤT CẢ CÁC PHẢN ỨNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP)
1. Hợp chất có nhóm OH:

Nếu 2 nhóm OH trên 2 cacbon liên tiếp hoà tan Cu(OH)2 tao dung dịch xanh lam đặc trưng
Vd: glixerol C3H5(OH)3 , etilenglicol C2H4(OH)2 , glu, fruc, sac, man.
.+ C no –OH: ancol Bậc một ( có 1 liên kết C-C) oxi hóa tạo anđêhit (tráng gương)
+ Bậc hai ( có 2 liên kết C-C oxi hóa tạo xeton (không tráng gương)

C thơm – OH là phenol tính axit yếu nhưng mạnh hơn ancol tác dụng với NaOH (như phenol,
(oct,meta,para )cresol CH3-C6H4 - OH)

Nếu nhóm OH gắn trên cacbon có liên kết đôi C=C kém bền, hoặc 2 nhóm OH cùng gắn vào các bon kém
bền tạo anđêhit hoặc xeton
Vd: CH2 =CH-OH  CH3CH=O ; CH3-C(OH)2-CH3  CH3-CO-CH3
- Từ ancol X điều chế chất hữu cơ Y bằng 1 phản ứng duy nhất: Chỉ số cacbon bằng nhau (trừ CH 3OH + CO 
CH3COOH)
2. Hợp chất có nhóm -C=O- ( anđehit hoặc xeton) : tác dụng với H2 tạo nhóm OH
( anđehit hoặc xeton tạo ancol, glu, fruc tạo sobitol). Chỉ có anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với AgNO 3 tạo
kết tủa Ag và làm mất màu nước Br2. (xeton thì không).
3. Hợp chất có nhóm -COO+ ( axit, este. Aminoaxit, este của aminoaxit, muối amoni, muối amoni của aminoaxit). Tác dụng với NaOH tạo

thành –COONa.
+ ( este. Aminoaxit, este của aminoaxit, muối amoni, muối của aminoaxit). Tác dụng với HCl tạo –COOH hoặc
-NH3Cl hoặc cả hai
+ Axit tác dụng dụng với kim loại hợp chất oxit, hiđroxit của kim loại và các muối cacbonat, muối sunfurit...
+ a. .Xà phòng hóa:

Nếu este cộng NaOH tạo 2 muối + H2O
 este đơn chức dạng RCOO-C6H4-R’

Nếu este cộng NaOH tạo 1 muối + anđehit
 este đơn chức dạng RCOO-CH=CR’R’’(R’, R’’ có thể là H)

Nếu este cộng NaOH tạo 1 muối + xeton


 este đơn chức dạng RCOO-CR’=CR’’(R’ không phải là H)

Nếu este cộng 2 NaOH tạo 1 muối + 2 ancol
 este 2 chức dạng R1’OOC-R-COOR2’ (axit 2 chức + ancol đơn chức)

Nếu este cộng NaOH tạo 2 muối + 1 ancol
 este 2 chức dạng R1COO-R’-OOC-R2 (ancol 2 chức + 1 axit đơn chức)
Lưu ý este đơn chức + NaOH muối + ancol
( các chất đơn chức có số mol trên phương trình bằng nhau )

Nếu meste < mmuối  R’< Na 23  este có gốc R’ là CH3 15
Từ phản ứng trên nếu cô cạn dung dịch được rắn

TH1 : Nếu neste > nbazo (NaOH)  mrắn = mmuối (RCOONa)


TH2: Nếu neste < nNaOH  mrắn = mmuối + mNaOH dư
( KOH cũng tương tự NaOH )
Các chất dễ bay hơi gồm ancol, axit, este (nước khi đun nóng)
b. .Chất béo: gọi tên các axit béo và các trieste thường gặp
Glixerol hoá hợp với 2 axit béo tạo 6 trieste ( có 2 trieste cùng gốc axit )

Glixerol hoá hợp với 3 axit béo tạo 18 trieste ( có 3 trieste cùng gốc axit và 3 trieste chứa đồng thời 3 gốc

axit )
Phản ứng chuyển hóa chất béo lỏng (dầu thực vật) thành chất béo rắn (mỡ động vật, bơ) là phản ứng hidro

hóa
Chỉ số axit = số miligam KOH 1 trong 1g chất béo NHỚ nKOH1 = naxit béo

Chỉ số este = mKOH(2) (tính theo trieste)
NHỚ nKOH2 = ntrieste

Chỉ số xà phòng = mKOH (1) + mKOH(2) (đơn vị miligam)

Nhớ công thức:
m
htriA
Số mol: n =
Mối liên hệ giữa mol và hóa trị: nB=nA(
)
M
htriB
3
1
Vd: nNaOH=nmuối=ntrieste 1

ntrieste= nglixerol =nKOH 3
4. Hợp chất có N
+ Nitro ( 2,4,6-trinitro toluen (thuốc nổ TNT); 2,4,6-trinitrophenol (axit picric); 2,4,6 – trinotroanilin; xenlulozơ
trinitrat)
+ Amin có tính bazơ yếu: (amin béo, amin thơm): Tác dụng với axit ( tính chất riêng của anilin làm mất màu
Brom).
+ Aminoaxit-peptit-protein: peptit thủy phân đến cùng trong môi trường axit hoặc bazơ tạo các
α-aminoaxit ban đầu (aminoaxit có tính chất của cả axit cacboxylic và amin ngoài ra có phản ứng trùng ngưng)
là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa nhóm NH2(amino) và nhóm COOH(cacboxyl)
Nhóm COOH(tính axit), NH2(tính bazơ), so sánh trong công thức nhóm chức nào nhiều hơn sẽ ảnh hưởng đến giá
trị pH của dung dịch ( pH >7 ; pH < 7 ; pH=7 )
CTTQ: R(COOH)a(NH2)b có phân tử khổi là: M=14n + 2 -2k –(a+ b) + 45a + 16b:
+ a chẵn, b lẻ thì PTK lẻ
+ a lẻ , b lẻ thì PTK lẻ
+ a chẵn , b chẵn thì PTK chẵn
+ a chẵn, b lẻ thì PTK lẻ
DẠNG 4: SO SÁNH TÍNH AXIT, TÍNH BAZƠ, NHIỆT ĐỘ SÔI
- Tính axit : HCl > R(COOH)a > CO2, H2O > C6H5OH ( phenol ) > ancol
R no hút e làm giảm tính axit, càng nhiều nhóm COOH tính axit càng mạnh
Tính axit mạnh hơn H2CO3 đổi màu quỳ tím
=> tác dụng NaOH,Cu(OH)2 , các muối cácbonat( CO32−
- Tính bazơ : NaOH > amin no ( bậc2 > bậc1) > NH3 > C6H5NH2 ( anilin )
R no nhả làm tăng tính bazơ, càng nhiều nhóm C 6H5 tính bazơ càng yếu. càng nhiều nhóm NH 2 tính bazơ càng
mạnh
Tìm số nhóm NH2 = nHCl : n hcơ
Nhiệt
độ
sôi:
Axit
>

ancol
>
andehit>este>ete>hidrocacbon


8 . Các phản ứng:
. Các este dạng HCOOR’ cho phản ứng tráng gương tạo 2 Ag và khí CO2
. Các este dạng RCOOCH=CHR’ khi thủy phân hay xà phòng hóa thì không tạo ancol mà tạo anđehit R’-CH 2CHO
. Các este có liên kết đôi C=C cho phản ứng cộng hidro, mất màu dung dịch Br2, trùng hợp.
Vd: thủy tinh hữu cơ là polime được tạo ra từ metylmetacrylat CH2=C(CH3)-COOCH3
Ở nhiệt độ thường các chất hòa tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam gồm glucozo, frutozo, saccarozo,

mantozo, glixerol và etilenglicol C2H4(OH)2
Lưu ý: dung dịch màu xanh lam tạo ra từ glucozo,frutozo, mantozo đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch
Ở nhiệt độ cao các chất phản ứng Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch gồm:glucozo,frutozo, mantozo, anđehit

Phản ứng thủy phân gồm: este, đisaccarit và polisaccarit

Phản ứng với iot tạo màu đặc trưng xanh tím chất phản ứng là tinh bột

Phản ứng lên men rượu là glucozo

C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2
• Phản ứng tạo thuốc nổ của xelulozo với axit nitric.
• Abumin(lòng trắng trứng ) phản ứng với Cu(OH) 2 tạo màu tím , với HNO3 tạo kết tủa màu vàng, đông tụ khi
đun nóng
• X là (Phenol, anilin) tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng + 3HBr
nX = nkết tủa và nBr2 = nHBr



Đặc biệt saccarozo không cho phản ứng tráng bạc nhưng khi thủy phân tạo sản phẩm cho phản ứng tráng bạc
thu được 4Ag
Saccarozo 4Ag
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
CẤU TẠO – TÊN GỌI - ĐỒNG PHÂNVÀ TÍNH CHẤT
Câu 1Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C 4H8O2 có thể tham gia phản ứng
tráng gương là
A. propyl fomiat
B.etyl axetat
C. Isopropyl fomiat D. Metyl propionat
Câu 2Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
A. CH3COOK, CH2=CH-OH.
B. CH3COOK, CH3CHO.
C. CH3COOH, CH3CHO.
D. CH3COOK, CH3CH2OH.
Câu 3Phenyl axetat được diếu chế bằng phản ứng
A phenol với axit axetic
B phenol với axetandehit
C phenol với anhidrit axetic
D phenol với axeton
Câu 4Este nào sau đây không điều chế được từ phản ứng este hóa giữa axit và ancol tương ứng
A. HCOOCH2-CH=CH2
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 5Amin có CTCT: CH3CH(CH3)NH2 có tên gọi là:
A. Đimetyl amin.
B. propyl amin.
C. Isopropyl amin.
D. propan amin.


Câu 6: Hợp chất CH3 − N(CH3 ) − CH 2CH 3 có tên là
A. Trimetylmetanamin
B. Đimetyletanamin C. N-Đimetyletanamin D.N,N-đimetyletanamin
Caâu 7a : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử là C 4H8O2, vừa cho phản ứng với Na, vừa
cho phản ứng với NaOH.
A.3
B.
1
C. 2
D. 4
Câu 7bTừ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 9Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng được với
dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 5.
C. 9.
D. 8.
Câu 10Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là



A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 11Tổng số đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất và bậc ba có công thức phân tử C4H11N?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 12Một amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 13: Amin thơm ứng với CTPT C7H9N có mấy đồng phân:
A.
3
B.4
C.5
D.6
Câu 14Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối?
A. CH3 – COO – CH = CH2
B. CH3COO – C2H5
C. CH3COO – CH2 – C6H5
D. CH3COO – C6H5
Câu 15 Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung
dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin.
B. phenol.

C. axit acrylic.
D. metyl axetat.
Câu 16Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với
dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 17Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 18Cho các dung d ịch sau: CH3COOH, CH3CHO, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH.
Số lượng dung dịch có thể h òa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 19 Cho dãy chuyển hoá sau:
+ NaOH
+X


t
Phenol → Phenylaxetat
Y (hợp chất thơm). Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. axit axetic, phenol.

B. anhiđrit axetic, phenol.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat.
D. axit axetic, natri phenolat.
Câu 20 Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là :
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH(OH)COOH và CH 3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
→ X 
→ Y 
→ C6H5NH3Cl. X, Y là:
Câu 21Cho sơ đồ: C6H6 
A. C6H5NO2, C6H5NH2.
B. C6H5NH2, C6H5NO2.
C. C6H5NH2, C6H5OH.
D. C6H5Cl, C6H5OH.
Câu 22 Cho sơ đồ: (X) → (Y)→(Z)→ M ↓ (trắng)
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là:
A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2
B. C6H5CH(CH3)2), C6H5OH, C6H5NH2
C. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5OH
D. Cả A và C
Câu 23 Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X
tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí
T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3.B. CH3OH và CH3NH2.C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.
Câu 24Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X pứng
với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có pứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.

C. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
GIẢI THÍCH
Câu 25 Cho các chất: amoniac 1, dietyl amin 2, anilin 3, etyl amin 4, NaOH 5. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều
tăng dần lực bazơ là:
A.
3<4<5<1<2
B. 3<1<4<2<5
C.1<3<5<4<2
D. 4<1<3<2<5
(du)

0

Câu 26Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều từ
trái qua phải) của 5 chất trên là
A. (C6H5)2NH,NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2
B.(C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH


C.(C6H5)2NH,NH3,C6H5NH2, CH3NH2 ,(CH3)2NH
D.C6H5NH2 ,(C6H5)2NH ,NH3 ,CH3NH2,(CH3)2NH.
Câu 27Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C2H5)2NH và NH3. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều từ
trái qua phải) của 5 chất trên là
A. (C2H5)2NH,NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2
B.(C2H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH
C.(C2H5)2NH,NH3,C6H5NH2, CH3NH2 ,(CH3)2NH
D.C6H5NH2 ,NH3 ,CH3NH2,(CH3)2NH,,(C2H5)2NH.
Câu 28Cho các chât sau: CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi ( từ trái
sang phải) là A 1,2,3,4

B 2,3,1,4
C 4,1,3,2
D 3,1,2,4
Câu 29Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Câu 30pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất tăng theo trật tự nào sau đây?
A. NH2CH2COOH < CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2
B. CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2 < NH2CH2COOH
C. CH3[CH2]3NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH
D. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3[CH2]3NH2
Câu 31Cho quì tím vào dung dịch các chất sau dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ.
1
3
NH2CH2COOH; 2 NH3ClCH2COOH;
NH2CH2COONa;
4
5
6
NH2CH(COOH)2;
CH3CH(NH2)COOH;
CH3CH2COOH.
A. 2, 3, 6.
B. 1, 2, 6.
C. 3, 4, 5.
D. 2, 4, 6.
Câu 32 Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2-CH2OH.
(b) HOCH2-CH2-CH2OH.
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH.
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH.
(e) CH3-CH2OH.
(f) CH3-O-CH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
NHẬN BIẾT
Câu 33Để phân biệt các dd glucozơ, glixerol và anđehit axetic ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây
A. H2/Ni
B. Cu(OH)2
C. Dd AgNO3/NH3
D. Dung dịch brom
Câu 34 Để phân biệt các dd: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng (abumin) chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A.
dd NaOH
B.dd AgNO3 trong NH3
D. Cu(OH)2/NaOH
C. HNO3 đặc
Câu 35Sắp xếp các chất Glucozơ, Fructozơ,Saccarozơ theo thứ tự độ ngọt tăng dần?
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ Câu 36Cách phân biệt được sacarozo, tinh bột và xenlulozo ở dạng bột là:
A.
cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4
B.

cho từng chất tác dụng với dd iot
C.
hòa tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dd iot
D.
cho từng chất tác dụng với vôi sữa.
Câu 37Để nhận biết các chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng chất nào trong
các thuốc thử sau?
1. Nước 2. Dung dịch AgNO3
3. Nước I2
4. Giấy quỳ
A. 2 và 3
B. 1,2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 2
Câu 38Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen,
fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 39Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch
AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là
A.Z, T
B.X, Z
C.Y, Z
D.X, Y
PEPTIT - POLIME
Câu 40 Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau ?
A. 3 chất B. 4 chất
C. 5 chất

D. 6 chất
Câu 41 Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 42Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?


A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH
B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH
C. H2N – CH2CH2CONH – CH2CH2COOH
D. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH
Câu 43Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu
tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin (phe).
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 44 Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới
đây?
A. Ala-Gly-Glu.
B. Glu-Lys.
C. Glu-Val.
D. Gly-Glu-Val.
Câu 45 Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol penta peptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ
phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala, và tripeptit Gly-GlyVal. Trình tự các −amino axit trong X là:
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.

B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
Câu 46Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-CH=CH2 có tên
gọi thông thường là
A. cao su Buna.
B. cao su Buna-S.
C. cao su Buna- N.
D. cao su cloropren.
Câu 47Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 48Loại tơ dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo
rét là
A. tơ capron
B. tơ nilon -6,6
C. tơ capron
D. tơ nitron.
Câu 49Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N-[CH2]6COOH.
C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N-[CH2]5COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6COOH.
Câu 50Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 (u) và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 (u). Số lượng mắt xích trong một đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152
Câu 51Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là

A. PE.
B. PP.
C. PVC.
D. Teflon.
Câu 52Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là
1 :1. Vậy Y là
A. poli(vinyl clorua). B. polistiren.
C. polipropilen.
D. xenlulozơ.
Câu 53Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là
2 :1. Vậy Y là
A. poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. polipropilen.
D. Xenlulozơ
B. KIẾN THỨC TÍNH CHẤT HÓA HỌC TRỌNG TÂM CẦN NHỚ.
DẠNG 1. Những chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3
Những chất phản ứng được với AgNO3/NH3 gồm:
1. Ank – 1- in ( An kin có liên kết  đầu mạch) Phản ứng thế bằng ion kim loại
Các phương trình phản ứng:
R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + 2NH4NO3
Đặc biệt:
CHCH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3
Các chất thường gặp: axetilen( etin) C2H2 , propin CH≡C-CH3, Vinyl axetilen CH2=CH-C≡CH.
Nhận xét: Chỉ có axetilen phản ứng theo tỉ lệ 1-2
Các ank-1-in khác phản ứng theo tỉ lệ 1-1
2. Anđehit: Phản ứng tráng bạc ( tráng gương ) trong phản ứng này anđehit đóng vai trò là chất khử
Các phương trình phản ứng:
R(CHO)x + 2xAgNO3 + 3x NH3 + xH2O → R(COONH4)x + 2xNH4NO3 + 2xAg
Với anđehit đơn chức( x=1)



RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Tỉ lệ mol: nRCHO : nAg = 1:
2
Riêng với HCHO theo tỉ lệ mol: nHCHO : nAg = 1: 4
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag
Nhận xét:
+ Dựa vào phản ứng tráng bạc có thể xác định số nhóm chức –CHO trong phân tử anđehit. Sau đó để biết
anđehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa anđehit và H2 trong phản ứng khử anđehit thành ancol bậc I.
+ Riêng với HCHO theo tỉ lệ mol: nHCHO : nAg = 1: 4. Do đó nếu 1 hỗn hợp 2 anđehit đơn chức tác dụng với
AgNO3 cho nAg > 2.nanđehit thì một trong hai anđehit đó là HCHO.
+ Nếu tìm công thức phân tử của anđehit đơn chức thì trước hết giả sử anđehit này không phải là
anđehit fomic và sau khi giải xong thử lại.
3. Những chất có nhóm –CHO
Tỉ lệ mol: nRCHO : nAg = 1:
2
+ Axit fomic: HCOOH
+ Este của axit fomic: HCOOR
+ Glucôzơ: C6H12O6 .
+ Mantozơ: C12H22O11
BÀI TẬP
Câu 1.( ĐH A – 2007) Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3/NH3 là:
A. Anđehitaxetic, but-1-in, etilen
B. axit fomic, vinylaxetilen, propin
C. anđehit fomic, axetilen, etilen
D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in Câu 2.
(ĐH B - 2008) Cho dãy các chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 4
B. 5
C. 6

D. 3
Câu 3. ( ĐH A – 2009) Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O ( mạch hở), C3H4O2( mạch hở đơn
chức), biết C3H4O2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 4. ( ĐH A – 2009) Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, Glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Fructozơ, mantozơ, Glixerol, anđehit axetic
D.
Glucozơ,
Fructozơ,
mantozơ,
saccarozơ
Câu 5( ĐH B – 2010) Tổng số hợp chất hữu cơ no,đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử
C5H10O2, phản ứng với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 8. A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A tạo ra 4 mol CO2 và 3 mol H2O. A bị thủy phân, có xúc
tác, thu được hai chất hữu cơ đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức của A là:
A. Vinyl fomiat
B. HOC-COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3
D. HCOOCH2CH=CH2
DẠNG 2. Những chất phản ứng được với dung dịch brom
Dung dịch brom là dung dịch có màu nâu đỏ
Những chất phản ứng được với dung dịch brom gồm:

1. Hiđrocacbon bao gồm các loại hiđrocacbon sau:
+ Xiclo propan
+ Anken
+ Ankin
+ Ankađien
+ Stiren


2. Các hợp chất hữu cơ có chứa gốc hiđrocacbon không no.
Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH3. Anđehit
RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr
4. Các chất hữu cơ có nhóm chức anđehit
+ axit fomic
+ este của axit fomic
+ glucozơ
+ mantozơ
5. phenol và anilin: Phản ứng thế vòng benzen C6H5NH2, C6H5OHOH
BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH B – 2007 ) Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:
A. dung dịch phenol phtalein
B. nước brom
C. dung dịch NaOH
D. giấy quỳ tím
Câu 2. ( ĐH B – 2008 ) Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H5OH, CH2=CH – COOH, C6H5NH2 (anilin),
C6H5OH(phenol), C6H6( benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4

Câu 3. ( ĐH A – 2009 ) Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dich brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của
X là: A. Etilen
B. Xiclopropan
C. Xiclohexan D. Stiren
Câu 3. ( ĐH B – 2010 ) Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat,
đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
DẠNG 3. Những chất có phản ứng cộng H2
1. Hiđrocacbon bao gồm các loại hiđrocacbon sau:
+ Xiclo propan, xiclo bu tan ( phản ứng cộng mở vòng )
+ Anken
+ Ankin
+ Ankađien
+ Stiren
2. Các hợp chất hữu cơ có chứa gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc:
vinyl CH2 = CH–
3. Anđehit + H2 → ancol bậc I
4. Xeton + H2 → ancol bậc II
5. Các chất hữu cơ có nhóm chức anđehit
+ glucozơ: khử glucozơ bằng hiđro
+ Fructozơ
+ saccarozơ
+ mantozơ
BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH B – 2010 ) Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 ( xúc tác Ni, t0) tạo ra sản phẩm có khả năng
phản ứng với Na là:
A. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH

B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH
D. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH
DẠNG 4. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2
Cu(OH)2 là 1 chất kết tủa và là 1 bazơ không tan
Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 gồm
1. Ancol đa chức có nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2
Ví dụ: etylen glycol C2H4(OH)2 và glixerol C3H5(OH)3
2. Những chất có nhóm –OH gần nhau
+ Glucôzơ
+ Fructozơ


2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
+ Saccarozơ
+ Mantozơ
3. Axit cacboxylic
2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu + 2H2O
Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH nung
nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch
+ Anđehit
+ Glucôzơ
+ Mantozơ
4. Peptit và protein
Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng
Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH A – 2007 ) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với: A. loại Na

B. AgNO3/NH3, đun nóng
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 2. ( ĐH B – 2008 ) Cho các chất : ancol etylic, glixerin, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số
chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3. ( ĐH A – 2009) Thuốc thử dùng để phân biệt Gly – Ala – gly với Gly – Ala là: A.
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
B. Dung dịch NaCl C. dung
dịch HCl
D. Dung dịch NaOH
Câu 4. ( ĐH B – 2009 ) Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2 – CH2OH
(b) HOCH2 – CH2 – CH2OH
(c) HOCH2 – CH(OH) – CH2OH (d) CH3
– CH(OH) – CH2OH
(e) CH3 – CH2OH
(f) CH3 – O – CH2Các chất đều tác dụng
với Na, Cu(OH)2 là:
A. (a), (c), (d)
B. (c), (d), (f)
C. (a), (b), (c)
D. (c), (d), (e).
Câu 5. ( ĐH B – 2010 ) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. Fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
B. glixerol, axit axetic, glucozơ
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. Lòng trắng trứng, Fructozơ, axeton.

DẠNG 5. Nhứng chất phản ứng được với NaOH
+ Dẫn xuất halogen
+ Phenol
+ Axit cacboxylic
+ este
+ muối của amin R – NH3Cl + NaOH → R – NH2 + NaCl + H2O
+ amino axit
+ muối của nhóm amino của amin
HOOC – R – NH3Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH2 + NaCl + 2H2O
BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH B - 2007) Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O ( là dẫn xuất của benzen ) đều tác
dụng với dung dịch NaOH là: A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 2. ( ĐH B - 2007) Cho các chất: etyl axetat, aniline, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua,
ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A.4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 3. ( ĐH B - 2010) Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử
C5H10O2, phản ứng với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 4. A có công thức phân tử C8H10O. A tác dụng được với dung dịch kiềm tạo muối. Có bao nhiêu công
thức cấu tạo của A phù hợp với giả thiết này?



A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5. Hai chất X, Y được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Tỉ khối hơi của mỗi chất so với heli đều bằng
18,5. Cả hai chất đều tác dụng được với dung dịch kiềm và đều cho được phản ứng tráng bạc. Hai chất
đó có thể là:
A.
HOOC-CHO; HCOOCH=CH2
B. HO-CH2CH2CHO; HOCCH2COOH
C. HCOOCH2CH3; HOC-COOH
D. Axit acrilic; Etyl fomiat
Câu 6. Loại hợp chất hữu cơ nào tác dụng được với dung dịch kiềm:
A. Axit hữu cơ; Phenol; ancol đa chức có chứa hai nhóm –OH liên kết ở hai nguyên tử cacbon cạnh
nhau
B. Este; Dẫn xuất halogen; Muối của axit hữu cơ
C. Xeton; Anđehit; Ete; Dẫn xuất halogen
D. Axit hữu cơ; Phenol; Este; Dẫn xuất halogen
DẠNG 6. Những chất phản ứng được với HCl
Tính axit sắp xếp tăng dần:
Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl
Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối
+ Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđro cacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH –
+ muối của phenol
+ muối của axit cacboxylic
+ Amin
+ Aminoaxit
+ Muối của nhóm cacboxyl của axit
NaOOC – R – NH2 + 2HCl → HOOC – R – NH3Cl + NaCl

BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH A - 2009) Có ba dung dịch: amonihiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng:
ancol etylic, benzen, anilin. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì sẽ nhận biết được tối đa bao nhiêu ống
nghiệm?
A.4
B. 6
C. 5
D. 3
DẠNG 7. Những chất phản ứng được với HCl và NaOH
+ Axit cacboxylic có gốc hiđrocacbon không no
+ Este không no
+ Aminoaxit
BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH B - 2007) Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin(Z),
este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với NaOH và đều tác dụng với HCl là:
A. X,Y, Z, T
B. Z, T, Y, X
C. T, X, Y, Z
D. Y, T, X, Z Câu 2.
Tổng số hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3H4O2 vừa tác dụng với NaOH và vừa tác dụng với HCl
là:A. 1
B. 2
C. 3
D.
4
DẠNG 8. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh,màu đỏ,không đổi màu
Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( thông thường là tính chất của axit ) gồm:
+ Axit cacboxylic
+ Muối của các bazơ yếu và axit mạnh
Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ( thông thƣờng là tính chất của bazơ ) gồm:

+ Amin ( trừ anilin )
+ Muối của axit yếu và bazơ mạnh
BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH B – 2007 ) Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac
B. amoni clorua, metyl amin, natrihiđroxit
C. anilin, amoniac, natrihiđroxit
D. metyl amin, amoniac, natri axetat


Câu 2. ( ĐH A – 2008 ) Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5- NH3Cl ( phenyl amoni clorua ), H2N – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH , ClH3N – CH2 – COOH, HOOC –
CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH , H2N – CH2 – COONa.
Số lượng các dung dịch có pH< 7 là:
A.4
B. 2
C. 5
D. 3
C. CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ
Câu 1. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A.. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 2. Cho các chất : CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH- CH3,
CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B.. 2.
C. 1.
D. 3.

Câu 3.Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B.. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 4.Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng.
A.. anken.
B. ankin.
C. ankađien.
D. ankan.
Câu 5. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của.
A. anken.
B. ankin.
C.. ankan.
D. ankađien.
Câu 6. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các
chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
C.. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
Câu 7. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. stiren.
B.. xiclohexan.
C. xiclopropan.
D. etilen.
Câu 8. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
B. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
C.. propen và but-2-en (hoặc buten-2).

D. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
Câu 9. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được
B. 5.
C. 2.
D. 3.
làA. 4.
Câu 10. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2,3-trimetylpentan.C. isopentan.
D.. 2,2-đimetylpropan.
Câu 11. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo
tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. 3-metylpentan.
B. 2-metylpropan.
C. butan.
D.. 2,3-đimetylbutan.
Câu 12. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất.
A. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
B.. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Câu 13. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
D. nước brom, anhiđritaxetic, dung dịch NaOH.
Câu 14. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol
B. dung dịch NaOH. C. H2 (Ni, nung nóng). D. Na kim loại.
với. A. nước Br2..
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol

tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là
A. C2H6O.
B. C3H8O2.
C. C2H6O2.
D. C4H10O2.
Câu 31. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước
thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với
công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là


A. 4.
B. 3.
C, 2.
D. 1.
Câu 32. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và
với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng
và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OC6H4OH.
B. CH3C6H3(OH)2. C, HOC6H4CH2OH. D. C6H5CH(OH)2.
Câu 33. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít ddịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a
mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của
X là A. CH3-C6H3(OH)2.
B. HO-CH2-C6H4-OH. C.
HO-C6H4-COOH.D. HO-C6H4-COOCH3.
Câu 34. Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC)
thì số ete thu được tối đa làA. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 35. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là

A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
D. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
Câu 36. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân
của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(CH3)CH2OH.B. CH3OCH2CH2CH3.
C.
CH3CH(OH)CH2CH3.D. (CH3)3COH.
Câu 37. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. Z, R, T.
B. X, Y, R, T.
C. X, Y, Z, T.
D, X, Z, T.
Câu 38. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A, phenol.
B. axit acrylic.
C. metyl axetat.
D. anilin.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với
lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công
thức của X là
A. (CHO)2.
B. C2H5CHO.
C. CH3CHO.
D. HCHO.
Câu 40. Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với
(CH3)2CO làA. 4.

B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 27. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
D. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
Câu 41. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử
của X là
A. C9H12O9.
B. C3H4O3.
C. C6H8O6.
D. C12H16O12.
Câu 42. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu
cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. CH3COOCH=CH-CH3.B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3. D.HCOOCH=CH2.
Câu 43. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (t0) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần
lượt là:A. CH3-COOH, H-COO-CH3.
B.
H-COO-CH3,
CH3- COOH.
C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
Câu 44. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với
NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
A. axit ađipic. B. ancol o-hiđroxibenzylic. C. axit 3-hiđroxipropanoic D. etylen glicol.

Câu 45.Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Câu 46. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 2.


Câu 47. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 48. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 49. Saccarơzơ được cấu tạo bởi:
A. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ
B. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ
C. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc β- fructozơ
D. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ
Câu 50. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho ddịch

glucozơ phản ứng với.
A. kim loại Na.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng.
Câu 51.Để phân biệt mantozơ và saccarozơ người ta làm như sau:
A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3
B. Thuỷ phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br2
C. Thuỷ phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH)2/NH3
D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH)2
Câu 52. Điểm khác nhau của glucôzơ với fructôzơ dạng mạch hở là?
A. Vị trí cacbonyl trong công thức cấu tạo
B. Tác dụng với Cu(OH)2
C. Phản ứng tác dụng với H2 (xt và đun nóng), tạo thành este
D. Phản ứng tác dụng với
Ag2O/NH3
Câu 53.Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: (I) Saccarozơ và dung dịch glucozơ (II)
Saccacrozơ
và mantozơ
(III) Saccarozơ, mantozơ và andehit axetic
Để phân biệt các chất trong mỗi nhóm ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Cu(OH)2/dd NaOH B. AgNO3/NH3
C. Na
D. Br2/H2O
Câu 54. Hai gluxit X, Y khi tác dụng với cùng một chất có xúc tác và đun nóng đều tạo ra một sản phẩm
duy nhất có phản ứng tráng gương. X và Y lần lượt là
A. Saccarozơ và xenlulôzơ.
B. Saccarozơ và mantozơ.
C. Glucozơ và fructozơ.
D. Mantôzơ và tinh bột.

Câu 55. Cho sơ đồ sau : Xenlulozơ → X → Y → Z + Q)→ polivinylaxetat Các chất X, Y, Z, Q lần
lượt là :
A. Saccaroz, Glucoz, Axit axetic, Axetilen
B. Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic, Axetylen. C. tinh
bột, Ancol etylic, Etanal, Axit axetic.
D. Dex-trin, Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic Câu 56. Dãy
nào gồm các chất đều cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, polivinylclorua
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein, chất béo C.
Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, chất béo, polietylen D. Tinh
bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, protein
Câu 57.Cho sơ đồ chuyển hóa Tinh bột →A→B→axit axetic. A, B tương ứng là:
A. etanol, etanal
B. glucozơ, etyl axetat
C. glucozơ, etanol
D. glucozơ, etanal
Câu 58. Chất nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ glucozơ:
A. Ancol etylic
B. Sorbitol
C. Axit lactic
D. Axit axetic
Câu 59. Trong phân tử amilozơ, các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây:
A. α 1−6 glucozit
B. α 1−4 glucozit
C. β 1−6 glucozit
D. β 1−4 glucozit
Câu 60. Cho các chất sau: glucozơ, anđehit axetic, fructozơ, etylen glicol, saccarozơ, mantozơ, metyl
glucozit. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 trong kiềm nóng tạo kết tủa đỏ gạch là:
A. 3
B. 4

C. 5
D. 6
Câu 61. Phát biểu không đúng là:
A. .Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.


D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 62. Có các ddịch riêng biệt sau:
C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH,
ClNH3 - CH2 - COOH, HOOC
- CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, NH2 - CH2 - COONa. Số lượng các ddịch có pH < 7 là
A, 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 63. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. D, H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
Câu 64. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A.. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 65. Cho các chất : CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH- CH3,
CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.

B.. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 66.Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3- CH=CH2;
CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B.. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 67.Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng.
A.. anken.
B. ankin.
C. ankađien.
D. ankan.
Câu 68. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng
đẳng của.
A. anken.
B. ankin.
C.. ankan.
D. ankađien.
Câu 69. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm
các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
C.. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
Câu 70. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. stiren.
B.. xiclohexan.
C. xiclopropan.

D. etilen.
Câu 71. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
B. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
C.. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
D. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
Câu 72. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Là A.4.
Câu 73. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là
75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2,3-trimetylpentan.C. isopentan.
D.. 2,2-đimetylpropan.
Câu 74. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo
tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. 3-metylpentan.
B. 2-metylpropan.
C. butan.
D.. 2,3-đimetylbutan.
Câu 75. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất.
A. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
B.. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. C.
nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. D. nhựa
rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Câu 76. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.

D nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch
NaOH.




×