Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MẸO PHẦN từ LOẠI ôn thi toeic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.51 KB, 3 trang )

TỪ LOẠI
- Cần nhớ các từ loại cơ bản và trật tự sắp xếp của chúng trong câu để tiện cho
việc làm bài tập. VD để minh họa cho trật tự từ:
VD: A really handsome boy is
running
very fast into the park
(Det) (Adv) (Adj)
(N) (Aux) (V chính) (Adv) (Adj) (cụm giới từ)
Trong đó:
- Det (Từ hạn định): a, an, the, my, his, her, this, that, these, those, some….
- Adv (Trạng từ)
- Adj (tính từ)
- N (Danh từ)
- Aux (Trợ động từ): tobe, have, do, can, could, may, will…
- Cụn giới từ: Là một cụm bắt đầu bằng một giới từ.
- Một số dấu hiệu nhận biết từ loại (phải học thuộc lòng nhé)
- 1/ Tính từ ( adjective):
a. Vị trí :
-Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
- Sau TOBE:
EX: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
- Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
EX: She feels tired
- Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
EX:Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
- Sau keep/make+ (O)+ adj…:
EX: Let’s keep our school clean.
b. Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố (đuôi) là:
- al: national, cutural…
- ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
- ive: active, attractive ,impressive……..


- able: comfortable, miserable…
- ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
- cult: difficult…
- ish: selfish, childish…
- ed: bored, interested, excited…
- y: danh từ + ly thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
2/ Danh từ (Noun):
a. Vị trí :
- Sau Tobe: I am a student.
- Sau tính từ : nice school…
- Đầu câu làm chủ ngữ .
- Sau a/an, the, this, that, these, those…


-

-

-

-

- Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
- Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
- The +(adj) N …of + (adj) N…
b. Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
- tion: nation,education,instruction……….
- sion: question, television ,impression,passion……..
- ment: pavement, movement, environmemt….
- ce: differrence, independence,peace………..

- ness: kindness, friendliness……
- y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
- er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer,
runner, player, visitor,…
3/ Động từ (Verb)
a. Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
4/Trạng từ (Adverb):
a. Vị trí :
- Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
- Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
Lưu ý: Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn
mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him
5/ Đại từ (Pro)
Phải phân biệt được Đại từ nhân xưng chủ ngữ, đại từ nhân xưng tân ngữ, đại
từ sở hữu, tính từ sở hữu và đại từ phản thân.
Đại từ nhân xưng chủ ngữ (I, he, she, we, they, it…) thường đứng ở vị trí chủ
ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ be, đằng sau các phó từ so sánh
như than, as, that...
Đại từ tân ngữ (me, you, him, her, it, us, you, them): đứng ở đằng sau động từ
hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu một mệnh đề mới.
Đại từ phản thân (myself, himself, herself…): đứng ngay đằng sau động từ
hoặc giới từ for, to ở cuối câu. Trong trường hợp nhấn mạnh việc chủ ngữ tự
làm lấy việc gì, nó đứng ngay sau chủ ngữ hoặc sau từ by.
Đại từ sở hữu (mine, yours, hers, his, its, ours, yours, theirs) = tính từ sở hữu +
N (chỉ người hoặc vật) đã được nhắc tới ở phía trước.
Vd: This is my book, that is yours (yours = your book)
Hoa’s dress is green and mine is red (mine = my dress)

Một số mẹo cần nhớ:
Tính – Danh: Sau Tính từ (Adj) là Danh từ (N)


-

-

-

Động – Trạng: Sau Động từ (V) là Trạng từ (Adv)
Giới - Danh: Sau Giới từ là N/Ving. Nếu sau chỗ trống cần điền là một tân ngữ
(N) thì điền Ving, nếu ko điền N.
Liên – Câu (Mệnh đề): Sau liên từ là một mệnh đề. Các liên từ thường gặp
như: Because, Since, Now that, In order that, Although, Though, While….
Sau Please + V nguyên thể.
Sau các động từ khuyết thiếu (Can, Could, May, Will), trợ động từ
Do/Does/Did + V nguyên thể
Cấu trúc về Enough: Enough có hai công thức cơ bản cần phải nhớ :
+ Adj/Adv + Enough (for sb) to V
+ Enough + N (for sb ) to V
Cấu trúc: Be + Adv + Adj/ Be + Adj+ Adv
Sau tobe (is/am/are/was/were) + Ved/ Ving/ Adj. Khi trong câu phải lựa chọn
giữ Adj gốc và Adj hai mặt (-ed, -ing) thì ưu tiên Adj gốc, Cẩn thận ko nhầm
lẫn giữa động từ ở quá khứ (Ved), danh động từ (Ving) với tính từ Ving/Ved.
Đối với dạng câu từ loại, khi chọn luôn phải nhìn phía sau chỗ trống trước để
nhận biết dấu hiệu:
+ Nếu phí sau là N/ cụm N ----> Adj,
+ Nếu phía sau là V, Adv, Adj ----> Adv




×