Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ TỰ LUYỆN HÌNH HỌC 12 NĂM HỌC 2016 2017 MÔN TOÁN HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.82 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT ĐỨC TRỌNG

ĐỀ TỰ LUYỆN HÌNH HỌC 12 - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN HỌC – 12

Thời gian làm bài : 45 Phút

Mã đề 446

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau và bằng a. Thể tích khối
chóp S.ABCD là
2 3
a .
2

A.

2 3
a .
6

B.

C. 2a 3

2 3
a .
3



D.

Câu 2: Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng 5 ; 10 ; 13 thể tích khối hộp là
A. 6

B. 10

C. 5 26 .

D. 8

Câu 3: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Cạnh của khối lập phương đó là
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SD
với đáy bằng 450 . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến mặt (SCD) là

A.

a
.
2


B.

a
2 2

.

C.

3a
.
2

D.

a
.
2

Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và (ABCD) bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là

A.

3 3
a .
2

B.


3 3
a .
6

C.

3 3
a .
3

D. a 3 .
2
3

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc SB sao cho SM = MB .Khi đó thể
tích khối chóp S.AMC bằng

A.

2
V.
5

3
5

B. V .

1
3


C. V .

D.

2
V.
3

Câu 7: Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng ∆ thành chính nó khi và chỉ khi
A. ∆ ⊂ ( P) .
C. ∆ / /( P)

B. ∆ ⊥ ( P) .
D. ∆ ⊂ ( P) hoặc ∆ ⊥ ( P) .

Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, đường chéo mặt bên BC’ tạo với đáy
(A’B’C’) một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

A. a .

B.

3 3
a .
2

C.

3 3

a .
4

D.

3a 3
.
4

Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó
tăng lên

A. 2n 2 lần

B. n3 lần

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

C. 2n3 lần
/>
D. n 2 lần
Trang 1/3 - Mã đề thi 109


Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có ABC tam giác vuông tại B , SA vuông góc với (ABC). Số mặt của hình
chóp là tam giác vuông là

A. 4

B. 3


C. 2

D. 1

Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Góc giữa 2 mặt
phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi ϕ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Khi đó tan ϕ bằng
3
.
2

A.

1
.
3

B.

C.

1
.
3

3
.
2

D.


Câu 12: Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 3 mặt

B. 6 mặt

C. Có vô số.

D. Không có.

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C. Cạnh SA vuông góc với (ABC) và
0
·
SA=2a , góc BAC
= 600 , SC tạo với đáy một góc 60 . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC)

A. a .

B. a 2 .

C. a 3 .

D.

a 2
.
2

Câu 14: Khi độ dài cạnh lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3 . Cạnh của hình
lập phương là


A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng 4 và diện tích một mặt bên bằng

2 . Thể tích

khối chóp là

A.

4
.
3

B. 4

C.

4 2
.
3

D.


4 3
.
3

Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Gọi O la tâm của mặt ABCD. Khi đó tỉ số
thể tích khối chóp O.A’B ‘C’D ' và khối lập phương là

A.

1
.
2

B.

3
.
5

C.

2
.
5

D.

1
.

3

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD), đáy là hình vuông cạnh a, biết góc
·ABS = 450 Chỉ ra mệnh đề sai
a
2

A. d ( A;( SBC )) = .

B. BD ⊥ SC .

C. SC 2 = SB 2 + BC 2 .

D. ∆SBD đều.

Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau và bằng a . Gọi O là tâm
của đáy (ABCD) . Khi đó khoảng cách từ O đến mặt (SBC) là

A.

a
.
3

B.

a
2 3

.


C.

a
.
2

D.

a
.
6

Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh SA vuông góc với đáy (ABC).
AB = a. Góc ·ACB = 300 , SC tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600 . Khi đó thể tích khối chóp S.ABC là

A. a .
3

1
B. a 3 .
3

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

C. 2a .
3

/>
a3

D.
.
2

Trang 2/3 - Mã đề thi 109


VB ' BA 'C '
trong các kết quả sau
VACBA 'C '

Câu 20: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C .Chọn tỉ số thể tích
A.

2
.
3

B.

1
.
3

C. 2 .

D.

1
.

2

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ⊥ ( ABCD) , cạnh SD tạo với
mặt (SAB) một góc 300 .Thể tích khối chóp S.ABCD là

A.

3 3
a .
9

B.

3 3
a .
3

C.

3 3 3
a .
2

D.

3 2
a .
3

Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy, có AB=a,

góc ·ACB = 300 , góc giữa SC với mặt (ABC) bằng .. . Khi đó diện tích của tam giác SBC là

A.

3a 2
.
2

B.

30 2
a .
3

C.

3 2
a .
2

D.

39 2
a .
2

Câu 23: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều. Biết mặt bên BCC’B’ la hình vuông
cạnh a. Gọi ϕ là góc giữa đường chéo B’C với mặt bên (ACC’A’). Khi đó giá trị sin ϕ bằng
A.


3
.
5

B.

3
.
2

C.

3
.
8

D.

3
.
4

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a 3 . Cạnh SA vuông
góc với đáy (ABCD) . SC = 3a . Thể tích khối chóp S.ABCD là

A.

15 2
a .
3


B.

15 3
a .
3

C. 5a 3 .

D. 15a 3 .

Câu 25: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C có cạnh đáy a = 4. Diện tích tam giác A’BC bằng 8. Khi đó
thể tích khối lăng trụ là

A. 4 3 .

B. 10 3 .

C. 8 3 .

D. 6 3 .

------ HẾT ------

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
01.
02.
03.
04.
05.

06.
07.

08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.

/>
22.
23.
24.
25.

Trang 3/3 - Mã đề thi 109




×