Tải bản đầy đủ (.docx) (86 trang)

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ (theo chương)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.55 KB, 86 trang )

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH TIỀN TỆ (45 CÂU)
1.1. Tổng quan về tiền tệ
1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
d. b và c
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
b. Lạm phát xảy ra
c. Cả a và b
4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Đồng đô la Mỹ lên giá.
b. Giá cả trung bình tăng
c. Cả a và b
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ tíndụng; 3.
Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4
c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4
d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4


7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Có lợi cho nền kinh tế
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Có hại cho nền kinh tế
d. a và b
1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ
8. Tiền giấy ngày nay:
a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
b. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại
c. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
d. Cả a và b


9. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:
a. Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui định
b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
c. Cả a và b
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”:
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card)
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card)
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
d. Thanh toán bằng séc du lịch.
11. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
c. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
d. b và c
12. Tiền pháp định là:
a. Séc
b. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm

c. Thẻ tín dụng
d. Tiền xu
13. Thẻ ghi nợ (debit card):
a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ
b. Là phương tiện để vay nợ ngân hàng
c. Cả a và b
14. Nhận định nào dưới đây là đúng với séc thông thường:
a. Séc là một dạng tiền tệ vì nó được chấp nhận chung trong trao đổi hàng hoá và trả nợ (séc ko
phải là 1 loại tiền )
b. Séc sẽ không có giá trị thanh toán nếu số tiền ghi trên séc vượt quá số dư trên tài khoản
séc trừ khi có qui định khác
c. Cả a và b
15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là:
a. Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát được
b. Nó không bị giảm giá trị theo thời gian
c. Cả a và b
16. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:
a. Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường
b. Không chứa đầy đủ giá trị trong nó
c. Được pháp luật bảo hộ
d. Không có phương án đúng
17. Thẻ credit là loại thẻ:
a. Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được
b. Không cho phép rút tiền tại máy ATM
c. Cho phép mua hàng rồi trả sau
d. a và c
18. Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
a. Giá trị nội tại của đồng tiền
b. Sự khan hiếm của tiền giấy



c. Pháp luật quy định
d. Cả a và b
19. Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy : (Lúc đầu t làm là C, nhưng sau đó theo
tra cứu thì là B, tùy bây, t nỏ bít, nhưng đi thi t vẫn chọn là B)
a. Ra đời sớm nhất
b. Ra đời muộn nhất
c. Có tính ổn định cao nhất
d. Không có lạm phát
20. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm :
a. Hoá tệ có giá trị sử dụng lớn hơn giá trị
b. Hiện nay hoá tệ không còn tồn tại
c. Hoá tệ phải là kim loại
d. Hoá tệ có thể tự động rút khỏi lưu thông
1.3. Chức năng của tiền
21. Trong các chức năng của tiền tệ
a. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
c. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất
d. Cả a và b
22. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế
a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện thanh toán
c. Phương tiện trao đổi
d. Phương tiện cất trữ
23. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thước đo giá trị
d. Cất trữ

24. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổi
a. Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng
b. Mua hàng tại siêu thị
c. Rút tiền từ máy ATM
Cả 3 đáp án trên
25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thước đo giá trị
d. Cất trữ
26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị
a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định
b. Phải là tiền vàng
c. Cả a và b
27. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu


a. Giao dịch.
b. Dự phòng.
c. Đầu tư.
d. Đáp án a, b và c.
28. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”
a. Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiền
b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền
c. Do các bên giao dịch quy định
d. Do pháp luật quy định
1.4. Khái niệm về tài chính
29. Các quan hệ tài chính
a. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại
b. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế

c. Cả a và b
30. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính không hoàn trả
c. Quan hệ tài chính nội bộ
31. Tín dụng thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
c. Quan hệ tài chính nội bộ
32. Bảo hiểm thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
c. Quan hệ tài chính không hoàn trả
33. Tài chính là quan hệ
a. Trao đổi hàng hoá trực tiếp
b. Phân phối trong kênh mua bán hàng hoá
c. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế
d. Cả a, b và c
34. Xét về thực chất, quan hệ tài chính là
a. Quá trình tiêu dùng hàng hoá
b. Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn
c. Quá trình sản xuất
d. Quá trình mua bán
35. Quan hệ nào dưới đây là quan hệ tài chính
a. Vay nợ
b. Nộp thuế
c. Vận tải
d. Đáp án a và b
36. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với
a. Hàng hoá

b. Sản xuất
c. Mua bán


d. Tiền tệ
37. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu
a. Nền kinh tế hàng hoá
b. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ
c. Nền kinh tế tri thức
d. Nền kinh tế thị trường
38. Trong các loại quan hệ sau, quan hệ nào KHÔNG phải là quan hệ tài chính
a. Nộp tiền học phí
b. Chuyển nhượng hoá đơn thương mại
c. Mua bảo hiểm nhân thọ
d. Đáp án a và b
39. Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là
a. Một quỹ tiền tệ có tính độc lập
b. Một quỹ tiền tệ tập trung
c. Một quỹ ngoại tệ mạnh
d. a, b và c
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ tập trung
b. Không phải do quỹ này quá nhỏ về quy mô
c. Nó là quỹ tiền tệ do nó được lập ra nhằm trữ tiền
d. Nó là quỹ tiền tệ do nó nhằm phục vụ trả lương cho nhân viên
1.5. Hệ thống tài chính
41. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây
a. Là người tham gia phân phối lần đầu
b. Là người tham gia phân phối lại
c. Cả a và b

42. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào
a. Tài chính Nhà nước
b. Tài chính Doanh nghiệp
c. Trung gian tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
45. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là
a. Các quan hệ tài chính
b. Các chủ thể tài chính
c. Các phương thức trao đổi hàng hóa


d. Đáp án a và b
CHƯƠNG 3. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH (101 câu)
3.1. Khái niệm về thị trường tài chính
1. Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:
a.
b.
c.
d.
e.


Có khả năng sinh lời
Tính thanh khoản cao
Rủi ro thấp
a và b
Cả a, b và c
2. Thị trường vốn bao gồm:

a.
b.
c.
d.
e.

Thị trường chứng khoán
Thị trường thế chấp
Thị trường tín dụng thuê mua
b và c
Cả a, b và c
3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ
d. Cả a,b và c
4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đất
d. cả a,b và c
5. Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những người cần vốn

được gọi là:
a. Thị trường hàng hóa
b. Thị trường vốn khả dụng (fund available market)
c. Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)
d. Thị trường tài chính
6. Tài sản tài chính có thể là :
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu


d. Đáp án a và c
e. Đáp án a, b và c
7. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c
3.2. Phân loại thị trường tài chính
8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:
a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn
b. Giá cả không có tính chất đồng nhất
c. Mua bán qua trung gian.
d. a và c
9. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a. Các loại cổ phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Tín phiếu kho bạc
d. Cả a, b và c
10. Thị trường tiền tệ:

a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể kinh tế
b. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.
c. Cả a và b
11. Thị trường vốn:
a. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
b. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
c. Cả a và b
12. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:
a. Trái phiếu ngân hàng
b. Chứng chỉ tiền gửi
c. Thương phiếu
d. Cả a, b và c
13. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:
a. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch
c. Cả a và b
14. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu mới
sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường ……………..


a.
b.
c.
d.

thứ cấp, tiền tệ
thứ cấp, vốn
c. sơ cấp, tiền tệ
sơ cấp, vốn
15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ được giao dịch ở:


a.
b.
c.
d.
e.

Thị trường tiền tệ sơ cấp
Thị trường tiền tệ thứ cấp
Thị trường vốn sơ cấp
Thị trường vốn thứ cấp
Không thị trường nào cả
16. Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:

a. Ngân hàng phát hành trái phiếu tiết kiệm
b. NHTW mua trái phiếu chính phủ
c. Cả a và b
17. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:
a. Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
c. Cả a và b
18. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:
a. Giao dịch tại các quầy ngân hàng
b. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giới
c. Cả a và b
19. Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:
a. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán
b. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuẩn niêm yết trên sở
giao dịch
c. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán

d. a, b và c
20. Thị trường tập trung là:
a. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua hệ thống máy tính nối
mạng giữa các thành viên của thị trường
b. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sở giao dịch chứng
khoán
c. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối với các cổ phiếu đã được
niêm yết giá.
d. b và c
21. Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:


a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường bất động sản
d. Cả 3 đáp án trên
22. Ở thị trường sơ cấp:
a. diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư
b. nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác
c. nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế
d. cả a và b
23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:
a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
b. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng
c. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.
d. Cả a và b
24. Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:
a. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
b. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương
c. Tín phiếu của NHTW

d. Cả b và c
25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:
a. Thị trường vốn ngắn hạn
b. Thị trường vốn dài hạn
c. Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mại
d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
e. Cả a và d
26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên Sở giao dịch
cho nhà đầu tư B thì:
a. Có thể thực hiện được
b Không thể thực hiện được
27. Ở thị trường thứ cấp:
a. nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành


b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
28. Chức năng của thị trường sơ cấp là:
a. Kênh huy động vốn.
b. Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán.
c. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.
29. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Huy động vốn.
b. Tạo hàng hóa chứng khoán.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Cả 3 đáp án trên.
e. Đáp án a và c
30. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Luân chuyển vốn đầu tư.

b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Tất cả các đáp án trên
31. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Huy động vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Tất cả các đáp án trên.
32. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a. Huy động vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.


c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
33. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a. Là nơi giao dịch những loại chứng khoán có độ thanh khoản thấp.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Huy động vốn đầu tư.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Gồm a và c
34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường nợ dài hạn
c. Thị trường chứng khoán
d. Thị trường phái sinh
3.3. Chủ thể tham gia thị trường tài chính


35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau đây được bạn
lựa chọn:
a.
b.
c.
d.

Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở Giao dịch
Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung
Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty
Cả ba cách thức trên đều rủi ro như nhau
36. Nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu để ăn chênh lệch giá khi:

a.
b.
c.
d.

Dự báo trong thời gian tới lãi suất giảm
Dự báo trong thời gian tới lãi suất tăng
Dự báo trong thời gian tới lãi suất không đổi
a và c
37. Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục đích:

a.
b.
c.
d.

Cổ tức

Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn
Tăng giá cổ phiếu trong dài hạn
a và b
38. Chỉ có các thành viên của sở giao dịch mới được mua bán chứng khoán trên sở giao dịch

a. Đúng
b. Sai
39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:


a. Mục đích lợi nhuận
b. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước
c. Mục đích bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước
d. Cả b và c
40. Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua
a. Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăng
b. Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiện
c. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăng
d. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm
41. Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng:
a. Duy trì khả năng thanh toán
b. Làm trung gian thanh toán cho khách hàng
c. Giao dịch với mục tiêu lợi nhuận
d. Cả 3 đáp án trên
42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:
a. Vay nợ từ công chúng
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
c. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
d. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông
43. Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vay so với người đi vay,

điều này phản ánh
a. Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)
b. Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)
c. Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dần
d. Thông tin bất cân xứng
3.4. Công cụ của thị trường tài chính

44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
a.
b.
c.
d.

Chứng chỉ tiền gửi
Tín phiếu kho bạc
Thương phiếu
Hợp đồng mua lại
45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:

a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp


b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
c. Cả a và b
46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
c. Cả a và b
47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty

b. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty
c. Cả a và b
48. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:
a.
b.
c.
d.
e.

Lãi suất trên thị trường
Lạm phát dự tính
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
a và b
Cả a, b và c
49. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:

a.
b.
c.
d.

Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
Có thời hạn hoàn trả tiền gốc
d. a và b
50. Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì số tiền mà
công ty Ford nhận được là:

a.
b.

c.
d.

Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng
Không gì cả
Tiền hoa hồng của việc mua bán này
Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ cấp
51. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu phổ thông:

a. Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trường
b. Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốn
c. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi
d. a và c
e. b và c
f. a, b và c
52. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:
a. Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mình
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Cả a và b


53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:
a.
b.
c.
d.
e.

Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó
Lãi suất trên thị trường

Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
a và c
a, b và c
54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:

a.
b.
c.
d.
e.

Muốn tăng vốn chủ sở hữu
Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty
Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu
a và b
a, b và c
55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:

a. Thời hạn hoàn vốn
b. Cách tính lãi
c. Quyền sở hữu công ty
d. a và c
56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:
a. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán ngắn hạn
b. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được giao dịch trên thị
trường nợ
c. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ chứng khoán nợ là
chủ nợ của người phát hành
d. a và b
e. a, b và c

57. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng phát hành trái
phiếu hơn phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Phân tán rủi ro
d. a và c
58. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng hình thức vay
nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là:
a.
b.
c.
d.
e.

Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
Phân tán rủi ro
a và b
Cả a, b và c
59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?


a.
b.
c.
d.

Tín phiếu
Trái phiếu kho bạc
Cổ phiếu phổ thông

Cả a, b và c
60. Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:

a.
b.
c.
d.

Giá trái phiếu tăng lên
Giá trái phiếu giảm xuống
Rủi ro của trái phiếu cao hơn
Rủi ro của trái phiếu thấp hơn
61. Các công cụ phái sinh trên thị trường tài chính có thể nhằm mục đích:

a.
b.
c.
d.

Đầu tư sinh lợi
Tự bảo vệ trước rủi ro
Đầu cơ
b và c
62. Các công cụ phái sinh có thể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi ro:

a. Đúng
b. Sai
c. Chỉ với một số công cụ nhất định
63. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:
a.

b.
c.
d.

Trái phiếu thường
Cổ phiếu thường
Trái phiếu chuyển đổi
a và c
64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:

a.
b.
c.
d.

Trái phiếu thường
Cổ phiếu thường
Trái phiếu chuyển đổi
a và c
65. Cổ phiếu là:

a. Công cụ vốn
b. Công cụ nợ
66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:
a.
b.
c.
d.

Thấp hơn

Cao hơn
Ngang bằng
Thay đổi tùy thời điểm
67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được giao dịch trên thị
trường … .

a. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
b. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ.


c. Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp.
d. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.
68. Tín phiếu kho bạc là công cụ:
a. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước
b. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
c. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
d. Cả b và c
69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:
a. NHTW
b. NHTM
c. Người mua chịu
d. Người bán chịu
e. Đáp án b và c
70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và tiền gửi tiết
kiệm là:
a. Múc độ cao thấp của lãi suất
b. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba
c. Tính thanh khoản
d. Cả a, b và c
71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:

a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
b. Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
c. Không thể kết luận được
d. Cả a và c
72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:
a. Thời hạn thanh toán,
b. Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hành
c. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành
d. Cả a và c
73.Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường……….., việc mua bán chứng khoán
này tiếp theo sẽ bán trong thị trường…………..


a. Tiền tệ, vốn
b. Vốn, tiền tệ
c. Ngân hàng, thứ cấp
d. Sơ cấp, thứ cấp
74. Ở thị trường thứ cấp:
a. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.
76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.

c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.
e. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền :
a. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.
b. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.
c. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi trả cổ tức.
d. Tất cả các ý trên.
e. Không có ý nào đúng.
78. Cổ đông phổ thông có quyền:
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.


b. Bỏ phiếu.
c. Nhận thu nhập cố định.
d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
e. Gồm a, b và d.
79. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ thông:
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
b. Bỏ phiếu.
c. Nhận thu nhập cố định.
d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
e. Gồm a, b và d.
80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi:
a. Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
c. Rủi ro hơn trái phiếu.
d. Không có phương án đúng.
e. Gồm b và c.
81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ sẽ giảm trong

thời gian tới, người này có thể :
a. Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinh
b. Là một người đầu cơ
c. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
d. Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch chuyển ngược
chiều khi giá của tài sản gốc thay đổi :
a. Đúng
b. Sai
85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $ vào cuối năm
thứ hai. Hết năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $. Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu
tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểm hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ?
a. $ 30
b. $ 32,56


c. $ 36,19
d. $ 42,50
86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng 6 năm XX,
hợp đồng này có dạng:
a. Hợp đồng OTC
b. Hợp đồng thoả thuận trực tiếp

c. Hợp đồng ký tại sở giao dịch
d. Đáp án a và b
87. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một ngân hàng thương mại khác rồi mua lại sau
30 ngày, đây là:
a. Giao dịch tín phiếu kỳ hạn
b. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)
c. Giao dịch tương lai
d. Không có đáp án đúng
88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
89. Người mua hợp đồng quyền chọn mua có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
90. Người bán hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
91. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể


a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

92. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều này
a. Đúng vì Sở giao dịch có thể hủy ngang giao dịch mà không báo trước
b. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao dịch bằng cách bù vị thế
c. Sai vì người giao dịch cần đợi tới ngày đáo hạn để kết thúc hợp đồng
d. Sai vì Sở giao dịch không cho phép kết thúc hợp đồng khi chưa đáo hạn
93. Người mua hợp đồng quyền chọn
a. Không phải trả phí quyền chọn
b. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất lợi
c. Không được lợi khi giá biến động có lợi
d. Đáp án a và b
94. Đôla Châu Âu là
a. Tiền được sử dụng tại châu Âu
b. Tiền được sử dụng ở Mỹ
c. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có cả chi nhánh
ngân hàng Mỹ ở nước ngoài.
d. Đồng tiền đôla của các nước châu Âu
95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếu ưu đãi:
a. Có sự thay đổi lớn
b. Cố định
c. Biến động theo lãi suất
d. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát
96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể doanh nghiệp
a. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếu
b. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho vay
c. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãi
d. Tất cả các đáp án trên
3.5. Quản lý Nhà nước đối với thị trường tài chính


97. Trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ chí minh, giá tham chiếu được xác định

bằng:Giá mở cửa của ngày hôm trước
a. Giá đóng cửa của ngày hôm trước
b. Giá bình quân của ngày hôm trước
c. Giá bình quân của ngày liền kề ngày hôm trước
98. Trái phiếu Chính phủ Việt Nam:
a. Chưa được phát hành ra thị trường vốn quốc tế mà chỉ lưu hành trong nước.
b. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc tế
99. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào bị cấm trên thị trường chứng khoán Việt Nam:
a. Mua bán một loại CK mà không thực hiện việc chuyển quyền sở hữu CK
b. Ủy thác cho người khác thực hiện việc mua bán trên tài khoản của mình
c. Giao dịch nội gián
100. Mục đích quan trọng nhất của quản lý Nhà nước đối với hệ thống tài chính là:
a. Đảm bảo việc làm cho nhân viên làm việc tại các trung gian tài chính
b. Đảm bảo lợi ích của các chủ sở hữu các tổ chức trung gian tài chính
c. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
101. Mục đích quan trọng nhất của các quy định Nhà nước đối với thị trường tài chính là:
a. Hạn chế lợi nhuận thu được của các trung gian tài chính
b. Tăng sự cạnh tranh giữa các tổ chức trung gian tài chính
c. Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin cho các cổ đông, người gửi tiền và công chúng
d. Nhằm đảm bảo mức lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửi
e. Tất cả các đáp án trên

CHƯƠNG 4: CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH (38 CÂU)
4.1 Tổng quan về trung gian tài chính
1. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:
a. Chi phí thông tin
b. Chi phí giao dịch
c. Cả a và b
2. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:



Hầu hết các doanh nghiệp huy động vốn chủ yếu từ ngân hàng và các trung gian tài chính khác thay vì
huy động vốn từ thị trường chứng khoán.
b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh tài
chính trực tiếp
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa trả nợ
d. Tất cả các đáp án trên
3. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:
a.

Tại sao các ngân hàng thích cho vay đảm bảo bằng tài sản thế chấp hơn là cho vay tín chấp
Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh tài
chính trực tiếp
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa trả nợ
d. Tất cả các đáp án trên
4. Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận được nguồn vốn
từ thị trường chứng khoán”
a.
b.

Giải thích tại sao tài chính gián tiếp quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết các doanh nghiệp
trong nền kinh tế
b. Có thể được giải thích bởi vấn đề sự lựa chọn đối nghịch
c. Có thể giải thích bởi quy định pháp luật cấm các doanh nghiệp nhỏ được phép huy động vốn trên thị
trường chứng khoán
d. Có thể giải thích bởi tất cả các yếu tổ a, b và c trên
e. Có thể giải thích bởi yếu tố a và b ở trên
5. Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng của mình những lợi ích nào sau đây:
a.


a.
b.
c.
d.

Giảm chi phí giao dịch
Đa dạng hóa sản phẩm và giảm rủi ro
Tăng khả năng thanh khoản
Tất cả các đáp án trên
6. Sự giảm chi phí giao dịch tính trên mỗi đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng lên được gọi là:

a.
b.
c.

Lợi thế về quy mô kinh tế
Đa dạng hóa danh mục đầu tư
Chiết khấu
7. Người đi vay thông thường có nhiều thông tin về thu nhập và rủi ro đối với việc sử dụng vốn vay
hơn là người cho vay. Sự không cân bằng về thông tin này được gọi là:

a.
b.
c.
d.

Rủi ro đạo đức
Thông tin không cân xứng
Sự lựa chọn đối nghịch

Rủi ro không được đảm bảo
8. Những người đi vay có nhiều khả năng không trả được nợ là những người tích cực tìm vay
nhất và do vậy họ có khả năng được lựa chọn nhất. Hiện tượng này được gọi là:

a.
b.
c.
d.

Rủi ro đạo đức
Sự lựa chọn đối nghịch
Thông tin không cân xứng
Ăn theo thông tin
9. Khi ngân hàng quyết định cho vay đối với một khách hàng mới và mong giảm thiểu được sự lựa


chọn đối nghịch, ngân hàng đó sẽ mong muốn người vay tiền:
a. Có nhiều triển vọng và vừa tốt nghiệp đại học
b. Có nhiều tài sản ròng
c. Thể hiện có nhu cầu cao đối với khoản vay
10. Rủi ro nảy sinh do thông tin không cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch được gọi là
a.
b.

Sự lựa chọn đối nghịch
Rủi ro đạo đức
11. Rủi ro nảy sinh do thông tin không cân xứng xảy ra sau khi giao dịch được gọi là :

a.
b.


Sự lựa chọn đối nghịch
Rủi ro đạo đức
12. Khái niệm nào sau đây là không chính xác

a.
b.
c.
d.

Các ngân hàng là trung gian tài chính
Hiệp hội tiết kiệm và cho vay là trung gian tài chính
Tất cả các trung gian tài chính là các công ty bảo hiểm
Các trung gian tài chính làm tăng tính hiệu quả của nền kinh tế
13. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của công cụ tài chính:

a.
b.
c.
d.

Chia sẻ rủi ro
Huy động nguồn vốn nhàn rỗi.
Cung cấp tính thanh khoản.
Cung cấp thông tin.
14. Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?

a.
b.
c.

d.
e.

Thẩm định năng lực tài chính và kinh doanh của khách hàng.
Yêu cầu tài sản thế chấp.
Theo dõi và quản lý dòng tiền của khách hàng.
Tất cả các phương án trên.
Chỉ a và b.
15. Tổ chức nào dưới đây không phải là một trung gian tài chính?

a.
b.
c.
d.

Wisconsin S&L, một hiệp hội S&L
Strong Capital Appreciation, một quỹ tương hỗ
Wal-mart, tập đoàn bán lẻ
College Credit, một hiệp hội tín dụng
16. Khi một người đã mua bảo hiểm, người đó sẽ ít cẩn thận hơn đối với đối tượng bảo hiểm, điều
này do:

a.
b.
c.
d.

Rủi ro đạo đức
Lựa chọn đối nghịch
Tính kinh tế nhờ quy mô

Đáp án a, b và c
17. Các định chế tài chính cung cấp tất cả các dịch vụ sau, TRỪ

a. Đa dạng hoá rủi ro
b. Tập trung nguồn lực của các nhà tiết kiệm lẻ
c. Tăng chi phí giao dịch


d. Tạo ra tính thanh khoản
18. Đâu là vấn đề liên quan tới lựa chọn đối nghịch
a.
b.
c.
d.

Người cho vay không xác định được đâu là người đi vay tốt và người đi vay không tốt
Người cho vay không xác định được người đi vay có sử dụng tiền vay đúng mục đích không
Sau khi mua bảo hiểm nhân thọ, khách hàng sẽ đi chơi nhảy Bungee
Không có đáp án nào đúng
4.2 Các tổ chức nhận tiền gửi
19. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:

a.
b.
c.
d.

Ngân hàng thương mại
Quỹ đầu tư
Công ty tài chính

Cả a, b và c
20. So với người tiết kiệm cá nhân hoặc người đi vay tiền kinh doanh, các trung gian tài chính có
thể giảm đáng kể chi phí giao dịch nhờ:

a.
b.
c.
d.

Lợi thế về quy mô kinh tế
Có mối quan hệ chính trị
Có danh tiếng tốt
Vị trí giao dịch thuận lợi
21. Các tổ chức nhận tiền gửi không bao gồm:

a.
b.
c.
d.

Ngân hàng thương mại
Quỹ hưu trí
Tổ chức liên hiệp tín dụng
Ngân hàng tương trợ
22. Các định chế tài chính phi tiền gửi bao gồm:

a.
b.
c.
d.


Các quỹ hưu trí
Các quỹ tín dụng
Các quỹ tiết kiệm và cho vay
Không có đáp án đúng
4.3 Các trung gian tiết kiệm theo hợp đồng
23. Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng ?

a.
b.
c.

Các ngân hàng thương mại.
Các công ty bảo hiểm.
Các công ty tài chính.
24. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:

a.
b.
c.
d.

Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
Phí bảo hiểm
Lãi đầu tư
b và c
25. Thông thường, trên thế giới, bảo hiểm xã hội

a. Mang tính tự nguyện



b. Mang tính bắt buộc
26. Khi mua bảo hiểm tài sản, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
27. Khi mua bảo hiểm con người, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
28. Trong bảo hiểm tài sản, sự xuất hiện của bên thứ ba có liên quan tới:
a.
b.
c.
d.

Một trách nhiệm cho bên mua bảo hiểm
Một quyền lợi của bên mua bảo hiểm
Một trách nhiệm của công ty BH
Một quyền lợi của công ty BH
29. Người tham gia bảo hiểm phải là người:

a.
b.
c.
d.

Bất kể người nào có thu nhập và việc làm ổn định
Có quyền lợi bảo hiểm đối với đối tượng bảo hiểm
Có quyền nuôi dạy con cái
Bất kể người nào có chỗ ở và thu nhập ổn định.
30. Người mà vì tài sản, tính mạng, sức khoẻ hay trách nhiệm dân sự của người đó khiến người

tham gia bảo hiểm đi đến ký kết hợp đồng bảo hiểm được gọi là:

a.
b.
c.
d.

Người bảo hiểm
Người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm
Người được bảo hiểm
Người thứ 3
31. Với bảo hiểm phi nhân thọ:

a.
b.
c.
d.
e.

Thời hạn hợp đồng bảo hiểm thường không quá 1 năm
Chỉ bao gồm bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Số tiền bảo hiểm được ấn định trong hợp đồng bảo hiểm
Số tiền bảo hiểm không giới hạn
a và c
32. Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty bảo hiểm nhân
thọ bởi vì:

a.
b.
c.

d.

Các tài sản kỳ hạn ngắn hơn có lợi suất cao hơn
Công ty bảo hiểm nhân thọ có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
Công ty bảo hiểm tài sản có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
Công ty bảo hiểm nhân thọ nói chung phải chịu nhiều rủi ro hơn so với công ty bảo hiểm tài sản
33. Hợp đồng bảo hiểm trong bảo hiểm xe cơ giới là:

a.
b.
c.
d.

Sự chuyển dịch rủi ro từ công ty bảo hiểm sang người mua
Sự chuyển dịch rủi ro từ người mua sang công ty bảo hiểm
Một dạng tiền
Không có đáp án đúng
4.4 Các trung gian đầu tư


×