Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề cương và các dạng hóa 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.66 KB, 9 trang )

ễN TP KIM TRA HC Kè I
Chơng I : Chất - Nguyên tử - Phân tử
1/ Chất
- Vật thể : + Vật thể tự nhiên :đất, đá, cây....
+ Vật thể nhân tạo : Xe đạp, cái xoong....
- Một vật thể có thể do một hay nhiều chất tạo nên.
- Chất : + Hiện nay đã biết hàng chục triệu chất khác nhau
+ Mỗi chất(tinh khiết) đều có tính chất nhất định.
+ Chất có thể biến đổi thành chất khác.
- Hỗn hợp : + Khi có nhiều chất trộn lẫn với nhau.
+ Hỗn hợp không có tính chất nhất định
+ Dựa vào tính chất vật lý khác nhau có thể tách riêng chất ra khỏi hỗn hợp.
-Nguyên tử: +Hạt vô cùng nhỏ tạo nên các chất
- Trong nguyên tử số proton bằng số electron.
- Proton kí hiệu là p, mang điện tích 1+, có khối lợng = 1,6726.10-27 kg
Electron kí hiệu là e, mang điện tích 1-, có khối lợng = 9,1095.10-31 kg
Nơtron kí hiệu là n, không mang điện, có khối lợng = 1,6750.10-27 kg.
- Khối lựong của nguyên tử coi bằng khối lợng của hạt nhân.
- Nguyên tử khối là khối lợng của nguyên tử tính bằng đơn vị Cacbon (đvC)
1đvC = 1/12 khối lợng của một nguyên tử Cacbon.
mC = 1,99206 .10-23 kg.
1đvC = 0,166.10-23 kg.
2/ Nguyên tố hoá học:
- Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
- Mỗi nguyên tố hoá học đựoc biểu diễn bằng một kí hiệu hoá học. Kí hiêu hoá học không chỉ
biểu diễn nguyên tố mà còn biểu diễn một nguyên tử nguyên tố đó.
- Trạng thái tự nhiên của nguyên tố hoá học: Rắn, lỏng, khí.
- Các nguyên tố hoá học đợc phân chia thành hai loại : Phi kim và kim loại.
- Các dạng tồn tại của nguyên tố hoá học: Dạng tự do và dạng hoá hợp.
3/ Đơn chất, hợp chất và phân tử:
- Đơn chất là chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học ( Chú ý: từ một nguyên tố hoá học có thể


tạo nên 1 hay nhiều đơn chất)
- Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
- Phân tử là hạt gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học
của chất.
+ Phân tử của đơn chất có thể do 1, 2,3 ... nguyên tử của một nguyên tố hoá học tạo nên.
+ Phân tử hợp chất gồm những nguyên tử khác loại tạo nên(từ hai trở nên)
+ Phân tử khối là khối lợng của phân tử tính bằng đơn vị Cacbon và bằng tổng nguyên tử
khối các nguyên tử trong phân tử.
4/ Công thức hoá học
- Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của chất.
+ Công thức hoá học biểu diễn đơn chất gồm một kí hiệu hoá học của nguyên tố và chỉ số ở
chân kí hiệu cho biết số nguyên tử của nguyên tố đó có trong một phân tử đơn chất.
+ Công thức hoá học của hợp chất gồm hai, ba,...kí hiệu hoá học của hai, ba,... nguyên tốvà
chỉ số ở chân kí hiệu cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử hợp chất.
- Một chất chỉ biểu diễn bằng một công thức hoá học. Mỗi chất đều có thành phần không đổi.
- ý nghĩa của công thức hoá học:
+ Những nguyên tố cấu tạo nên chất.
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử của chất.
+ Phân tử khối của chất.
5/ Hoá trị
- Hoá trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên
tử(hay nhóm nguyên tử)đợc xác định theo hoá trị của H đợc chọn làm đơn vị và hoá trị của O
là hai đơn vị.
- Quy tắc hoá trị: Trong công thức hoá học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng
tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia.
- Khi biết công thức hoá học của hợp chất gồm hai nguyên tố và hoá trị của một nguyên tố ta
tính đợc hoá trị của nguyên tố kia.
Chơng II: Phản ứng hoá học
1/ Sự biến đổi chất:
- Hiện tợng vật lý: Là sự biến đổi về hình dạng hay về trạng thái của chất(chất không thay đổi)

- Hiện tợng hoá học: Là sự biến đổi chất này thành chất khác.
2/ Phản ứng hoá học.
- Là quá trình làm biến đổi chất này(chất tham gia phản ứng) thành chất khác (chất sản phẩm).


-

Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử của chất
này biến đổi thành phân tử của chất khác.
- Điều kiện xảy ra phản ứng: + Các chất tham gia phải tiếp xúc với nhau.
+ Phần lớn trờng hợp cần đun nóng.
+ Một số trờng hợp cần xúc tác.
- Dấu hiệu nhận biết có phản ứng xảy ra: + Có chất kết tủa (không tan) hoặc có chất khí thoát
ra, có sự thay đổi màu sắc, có toả nhiệt hoặc phát sáng.
3/ Định luật bảo toàn khối lợng.
- Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lợng các chất sản phẩm bằng tổng khối lợng các chất
tham gia phản ứng.
- Giải thích: Trong một phản ứng hoá học, số nguyên tử của các nguyên tố đợc bảo toàn
- áp dụng: Trong một phản ứng hoá học khi biết khối lợng của n 1 chất thì tính đợc khối lợng của chất còn lại.
4/ Phơng trình hoá học:
+ Phơng trình hoá học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
+ Các bớc lập phơng trình hóa học:
- Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất tham gia và sản phẩm.
- Tìm hệ số đặt trớc mỗi chất sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau
(Không đợc sửa chỉ số)
Chơng III : Mol và tính toán hoá học
1/ Mol
- Mol là lợng chất có chứa N nguyên tử hoặc phân tử của chất, với N = 6.10 23
- Khối lợng mol của một chất là khối lợng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính
bằng gam. Khối lợng mol của chất có trị số bằng phân tử khối của chất đó.

- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó.
- Một mol bất cứ chất khí nào ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất đều chiếm những thể
tích bằng nhau. ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) 00C và 1atm thể tích đó là 22,4lit.
2/ Chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.
- n = m/M == > m = n.M, M = m/n
- n = V/22,4 === > V = n.22,4
Trong đó: n là số mol
m là khối lợng chất (g)
M là khối lợng mol của chất (g)

A(ngt , pt )
N


V (l )
kt
24

n

m( g )
M


V (l )
ktc
22, 4

V là thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn (lit)
3/ Tỉ khối của chất khí

- Tỉ khối của A so với B : dA/B = MA/ MB trong đó: dA/B là tỉ khối của A so với B
MA là khối lợng mol của chất A
MB là khối lợng mol của chất B
- Tỉ khối của khí A so với không khí: dA/kk = MA/ 29
4/ Tính theo công thức hóa học :
+ Tính % theo khối lợng của các nguyên tố trong hợp chất:
Tổng quát : AxByCz
%mA = x.MA/ MAxByCz ; %mB = x.MB/ MAxByCz ; %mC = x.MC/ MAxByCz
Hoặc %mC = 100% - %mA - %mB.
+ Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết % theo khối lợng của các nguyên tố:
Tổng quát:
- Nếu biết phân tử khối:
x = % mA. MAxByCz/ MA. 100%; y = % mB. MAxByCz/ MB. 100%; z = % mC. MAxByCz/ MC.
100%
- Nếu không biết phân tử khối:
x : y : z = %mA / MA = %mB / MB = %mC / MC
BI TP
1
A. PHN TRC NGHIM : (3 im)
Cõu 1: S e trong nguyờn t Al (cú s proton =13), l:
a) 10
b) 11
c) 12
d) 13.


Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1
b). 2
c) 3

d) 4.
Câu 3: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4.
Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g
b) 1,9926g
c) 1,9926.10-23đvc
d)1,9926đvC.
Câu 5: Khối lượng của 1 đvC là:
a) 1,6605.10-23g
b)1,6605.10-24g
c)6.1023g
d)1,9926.10-23g
Câu 6: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Chỉ biến đổi về trạng thái.
b) Có sinh ra chất mới.
c) Biến đổi về hình dạng.
d) Khối lượng thay đổi.
Câu 7 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
a) Giữ nguyên .
b) Tăng
c) Giảm dần
d) Cả a,b,c.
Câu 8 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:
a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
b) Số phân tử trong mỗi chất.
c) Số phân tử của mỗi chất.

d) Số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 9: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20%
b) 20% ; 40% ; 40%
c) 40%; 12%; 48%
d)10% ; 80% ; 10%
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
a) m.n = x.y
b) m.y = n.x
c) m.A= n.B
d) m.x = n.y
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Áp dụng : Nung 10g đá vôi (CaCO3) sinh ra 5,6g vôi sống và khí cacboníc
a. Viết công thức về khối lượng.
b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
to
a. Nhôm + Khí ôxi →
Nhôm ôxit.
b. Natri + Nước → Natri hiđrôxit + Khí Hiđrô
Bài 3: Hoàn thành các PTHH sau và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
P + ……….. - - - - > P2O5
a.
Fe + HCl - - - -> ………. + ………..
b.
CuO + ……… - - - - > H2O + …………..
c.
Ba + H2O - - - - > …………
d.

Fe2O3 + CO - - - - > …........ + CO2
e.
KClO3 - - - - - > KCl + ……………
f.
SO2 + H2O - - - - -> ……….
g.
Na2O + ………… - - - - > NaOH
h.
Đề 2
Bài 1: Trong các công thức hoá hoá học sau:
a) NaO
b) CaCl2
c) Al3O2
d) Mg(OH)3
đ) H3SO4
e) K2(PO4)3
Công thức nào đúng? Công thức nào sai? Hãy sửa lại.
Bài 2: Áp dụng quy tắc hoá trị, hãy lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
Na(I) và O(II)
Ca(III) và PO4(III)
Bài 3: Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong
phương trình:
t
a) Fe(OH)3 →
Fe2O3 + H2O
b) Mg + HCl 
→ MgCl2 + H2
0



0

t
c) Fe(OH)3 →
Fe2O3 + H2O
t
d) FexOy + H2
Fe + H2O
→
e) Al + NaOH + H2O 
→ NaAlO2 + H2
t
g) FeS2 + O2 →
Fe2O3 + SO2
Bài 4: Trong 9 g H2O có bao nhiêu phân tử H2O, bao nhiêu nguyên tử H, bao nhiêu nguyên tử O?
Bài 5: Tính số nguyên tử và khối lượng mỗi nguyên tố H, S, O có trong 49 g H2SO4.
Bài 6: Một oxit sắt có thành phần phần trăm về khối lượng là: %mFe = 70%, %mO = 30%. Hãy xác
định công thức hoá học của oxit sắt đó. Biết rằng hợp chất có khối lượng mol là 160g
Bài 7: Khi phân tích một hợp chất vô cơ A người ta nhận được thành phần khối lượng là 38,61%K
; 13,86%N còn lại là oxi. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất. Biết hợp chất có khối
lượng mol là 101g
Đề 3.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ): Học sinh đánh chéo (x) câu trả lời đúng, mỗi câu đúng 0,25đ.
Câu 1: Chất nào trong các chất dưới
Câu 8: Nguyên tố hóa học là:
đây là chất tinh khiết:
A. Tập hợp những nguyên tử cùng loại
A. Nước mưa
B. Nước cất
B. Phân tử cơ bản cấu tạo nên các chất

D. Nước khoáng
C. Nước suối. C. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số
Câu 2: Ký hiệu hóa học đúng của các
proton trong hạt nhân.
nguyên tố sau là:
D. Yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử.
A. Natri: N B. Đồng: Al
Câu 9: Biết S có hoá trị IV hãy chọn CTHH phù
C. Kẽm: K D. Sắt: Fe
hợp trong các công thức sau:
Câu 3: Phân tử khối của H2O là:
A. 14 đvC B. 16 đvC
A. S2O2 B S2O3 C. SO2 D. SO3
C. 18 đvC D. 20 đvC
Câu 4: Công thức hóa học của chất tạo Câu 10: Trong các chất sau đây chất nào là đơn
chất:
bởi N(III) và H là:
A. N3H
B. 3NH C. NH D. NH3 A. AxitClohidric do 2 nguyên tố H và Cl tạo nên.
B. Kim cương do nguyên tố C tạo nên
Câu 5: Các chất sau đây là hợp chất:
C. Muối ăn do 2 nguyên tố Na và Cl tạo nên
A HCl, CaSO4, O2
D. Khí amoniac do 2 nguyên tố Nitơ và Hidrô tạo
B, H2SO4, NaCl, CaCO3
nên
C. Cl2, HCl. CO2
Câu 11: Cho phương trình hoá học:
D. NaOH, O2, Br2
t

3Fe + A →
Fe3O4
A là:
Câu 6: Trong các CTHH sau CTHH
A. 4O
B. O2
C. 2O2
D. O4
nào viết đúng:
Câu
12:
Cho
phương
trình
hoá
học:
A .SO2
B. AlCl2
t
C + O2
CO2
C.CaO2
D. FeO2
→
Câu 7: Trong phản ứng hóa học, khối
Để điều chế 66 (g) khí CO 2 ta cần dùng 48 (g)
lượng của chất phản ứng:
O2 và một lượng C là : (g)
A. Tăng dần
A. 16

B. 18
C. 20
D. 22
B. Giảm dần.
C. Không tăng không giảm
D. Lúc tăng lúc giảm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2đ) Một hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết với 1 nguyên tử O có phân tử khối gấp 28
lần phân tử hiđro
a. Tính phân tử khối của hợp chất
b. Cho biết X có phân tử khối là bao nhiêu và thuộc nguyên tố hóa học nào?
Câu 2: (2đ) Để điều chế 120 (g) NaOH cần dùng 27 (g) nước (H 2O) cho tác dụng với natri oxit
(Na2O) theo sơ đồ phản ứng sau:
0

0

0

0


Na2O + H2O - - - > NaOH
a/ Lp phng trỡnh húa hc ca phn ng .
b/ Tớnh s gam natri oxit (Na2O) cn dựng ?
Cõu 3: (3) Cho cỏc s phn ng sau cho bit t l s nguyờn t v s phõn t trong phn ng:
a K + O2 ---> K2O
a. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
b. Al + CuO --> Al2O3 + Cu
4

I/ Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
1. Cho các nguyên tử sau M1 (6p,6n), M2 (8p,8n), M3 (17p,18n), M4 (6p,7n), M5 (17p,20n), M6
(20p,20n), M7 (8p,9n). Nhóm nguyên tử này gồm bao nhiêu nguyên tố khác nhau
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
2. Cho phản ứng : NH3 + O2 ----- > N2 + H2O. Hệ số cân bằng lần lợt là:
A: 2,3,2,3
B: 4,3,2,6
C: 4,5,4,6
D: 2,5,2,3.
3. Cho dung dịch chứa 20,8 gam BaCl2 tác dụngvừa đủ với dung dịch chứa 14,2 gam Na2SO4 thu
đợc a gam BaSO4 và 11,7 gam NaCl. Giá trị của a là:
A: 23,3 g
B: 18,3 g
C: 46,7 g
D: 5,1 g.
4. Trong các trờng hợp dới đây, trờng hợp không phù hợp giữa phơng pháp xác định và tính chất
của chất là:
Tính chất
Phơng pháp xác định
A. Trạng thái, màu sắc
Quan sát
B. Nhiệt độ nóng chảy
Dùng nhiệt kế
C. Tính tan trong nớc
Cân
D. Khả năng cháy đợc
Làm thí nghiệm

5. Trong các hỗn hợp dới đây, hỗn hợp có thể tách riêng bằng cách cho hỗn hợp vào nớc, sau đó
khuấy kĩ và lọc, rồi cô cạn để lấy lại sản phẩm là:
A. Bột than và bột sắt
B. Đờng và muối ăn
C. Nớc và rợu
D: Bột đá và muối ăn.
6. Trong các trờng hợp dới đây, hiện tợng không phù hợp là:
A. Nớc sôi bốc hơi thành hơi nớc
Hiện tợng vật lý
B. Giấy cháy trong không khí
Hiện tợng hóa học
C. Hòa tan vôi sống vào nớc
Hiện tợng vật lý
D. Làm sữa chua
Hiện tợng hóa học.
7. Hòa tan hòan tòan 4,8 gam Mg trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
Mg + HCl ----- > MgCl2 + H2. Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc là:
A. 2,24 l
B. 4,48 l
C. 6,72 l
D. 8,96 l
8. Cho câu sau: Mỗi công thức hóa học chỉ...........của chất, cho biết..........tạo ra chất, số nguyên tử
mỗi nguyên tố và..............của chât. Kết quả điền vào .........lần lợt là:
A. Một nguyên tử
Nguyên tử
Phân tử khối
B. Một phân tử
Nguyên tố
Phân tử khối
C. Một phân tử

Nguyên tử
Nguyên tử khối
D. Một nguyên tử
Nguyên tố
Phân tử khối
9. Hóa trị của N trong các hợp chất NH3, NO, N2O5, và NO2 lần lợt là:
A. II, IV, V, III
B.II, III, IV, V
C.III, II, V, IV
D.III, V, II, IV.
10.Hợp chất X có công thức hóa học K2XO4 có phân tử khối bằng 174 đvC. X là nguyên tố hóa
học nào sau đây.
A. S
B. P
C.Si
D.C
11. Khối lợng Nitơ ứng với 8,96 lit khí nitơ ở đktc là:
A. 5,6gam
B. 2,8gam
C.11,2gam
D. Kết quả khác.
12. Hợp chất tạo bởi X và nhóm CO3 có công thức X2(CO3)3, hợp chất tạo bởi Y và Oxi có công
thức là YO. Công thức hóa học tạo bởi X và Y là:
A. X2Y3
B. X3Y2
C.XY
D.X2Y.
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2điểm)
Hòan thành các phơng trình hóa học sau:

C4H6 +
O2 ----- > CO2 + H2O.
Ca(HCO3)2
+ NaOH ------ > CaCO3 + Na2CO3 + H2O.
Fe2(SO4)3
+ BaSO4
------ > FeCl3 + BaSO4
AgNO3
------ > Ag + NO2 + O2.
Câu 2: (2điểm)


Một hợp chất khí đợc cấu tạo từ 2 nguyên tố là C và H, trrong đó nguyên tố C chiếm 85,71%
về khối lợng của hợp chất. Biết hợp chất đó có t khi i vi khớ nit bng 2. Xác định công thức
hóa học của hợp chất.
Đề 5
I :Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
1. Cho những từ, cụm từ sau: Đơn chất, hợp chất, electron, proton, nơtron, vật thể, nguyên tố hóa
học, phân tử, nguyên tử. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu
sau đây.
- Những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện, cấu tạo nên các chất đợc gọi là................
- Nguyên tử gồm có ..............mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi những ............mang điện tích
âm.
- Hạt nhân nguyên tử đợc tạo bởi ...........và.........Trong mỗi nguyên tử, số ..........bằng số............
- Những ..........chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trử lời đúng
2. Cho các kí hiệu và công thức hóa học : Cl, O, H, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
A: Cl, H, O, C
B: C, Cl2, H2, O2
C: CO2, Cl2, H2, O2

D: CO2, Cl, H, O2.
3. Trong 0,5 mol phân tử hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na; 0,5 mol nguyên tử S và 2 mol
nguyên tử O. Công thức hóa học của A là:
A: Na2SO4
B: Na2SO3
C: NaSO2
D: Na2S3O4.
4. Một kim lọai M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A: MNO3
B: M2NO3
C : M(NO3)3
D: M2(NO3)3.
5. Phơng trình hóa học nào sau đây đúng
A. 2HCl
+ Al ------ > AlCl3
+ H2.
B. 3HCl
+ Al ----- - - > AlCl3
+ 3H2.
C. 6HCl
+
2Al ---- > 2AlCl3
+ 3H2
D. 6HCl
+
3Al ------ > 3 AlCl3
+ 3H2.
II / Tự luận (6 điểm)
1. Lập công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố
a/ Nhôm và oxi

b/ Kẽm và Clo
Biết : Al (III) , Zn và O đều hóa trị II, Cl (I)
2. a/ Mol là gì ?
b/ Khối lợng mol là gì ?
c/ Thể tích mol của chất khí là gì? Một mol chất khí ở đktc có thể tích là bao nhiêu lit?
3. Lu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2).Phơng trình hóa học của phản
ứng là: S + O2 ----> SO2 .Hãy cho biết
a,Những chất tham gia và tạo thành trong phan ứng trên ,chất nào là đơn chất chất nào là hợp
chất?Vì sao?
b,Khí sunfuro nặng hơn hay nhẹ hơn không khí ?Hãy giải thích?
Đề 6
I :Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
1. Hãy chọn câu phát biểu đúng
A.Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dơng và các electron mang
điện tích âm.
B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng
và vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, electron và notron.
D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.
2. Cho các chất có công thức hóa học sau:
1. O2
2.O3
3.CO2
4.Fe2O3
5. SO2
6. N2
7.H2O
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A. 1,3,5,7
B. 2,4,5,6

C. 2,3,5,6
D. 3,4,5,7
3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12lit khí oxi và 2,24 lit khí cacbon đioxit ở đktc. Tổng số
mol các khí trong hỗn hợp khí x là;
A: 0,25
B: 0,15
C: 0,5
D: 0,2.
4. Công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 (II) là X2(SO4)3. Công thức hóa
học của nguyên tố Y với Hiđro là: H3Y. Công thức hóa học của hợp chất giũa nguyên tố X và Y là:
A: XY2
B: XY3
C: XY
D: X2Y3.
5. Khối lợng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tơng ứng là:
A. 10 gam Mg và 12 gam CO2
B. 13 gam Mg và 15 gam CO2
C . 12 gam Mg và 13,2 gam CO2
D. 14 gam Mg và 14,5 gam CO2


7. Hãy điền các hệ số vào trớc các công thức hóa học của các chất thích hợp để đợc các phơng
trình hóa học đúng.
1/ .......Al
+ ........H2SO4 ------ > Al2(SO4)3
+ ......H2
2/ ......P
+
.........O2 ------ > ......P2O5
8.Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở đktc là:

A: 11,2 lit
B: 22,4 lit
C: 4,48 lit
D: 15,68 lit.
II / Tự luận (6 điểm)
Câu 1 : a/ Tính khối lợng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit SO2 và 3,36 lit O2.
b/ Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2.
c/ Tính số mol chứa trong 3.1023 phân tử nớc.
Câu 2 : Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy là : C2H5OH + Oxi -> Khí Cacbonic + Hơi
nớc.
a/ Hãy lập phơng trình hóa học của phản ứng.
b/ Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
c/ Tính tỉ lệ về khối lợng giữa các chất trong phản ứng.
7
I :Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
a/ .............nớc gồm có 2........liên kết với 1.........
b/ ............oxi gồm .............liên kết với nhau.
Câu 2: Từ công thức hóa học của Na3PO4 cho biết ý nghĩa nào sau đây:
A. Hợp chất trên do 3 đơn chất : Na, P, O tạo nên.
B. Hợp chất trên do 3 nguyên tố : Na, P, O tạo nên.
C. Phân tử khối của hợp chất là : 164đvC
D. Một mol hợp chất có 3 mol nguyên tử Na, 1 mol nguyên tử P và 2 mol phân tử oxi
II / Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Hon thành các phơng trình hóa học sau:
? CaO
+
2H3PO4
---- > Ca3(PO4)2
6KOH

+
2H3PO4
---- >
?
+ ? H2O.
?
----- > Al2O3
+ 3H2O
Fe2(SO4)3
+
?
----- > 3BaSO4
+
? FeCl3
Câu 2: Tính khối lợng CuSO4 cần lấy để có số phân tử bằng 3/4 số phân tử có trong 33,6 lit CO2 ở
đktc.
Cõu3: Khớ A cú cụng thc chung l: RO3 nng hn khớ oxi 2,5 ln.
a. Hóy tỡm cụng thc hoỏ hc ca khớ A
b. Tớnh phn trm v khi lng ca mi nguyờn t trong A.
8
Câu 1: Đặt một cốc đựng dung dịch axitclohidric và một viên kẽm lên đĩa cân A.
Sau đó, đặt lên đĩa cân B những quả cân để đảm bảo cân đạt vị trí thăng bằng.
Cho viên kẽm ở đĩa A vào cốc đựng dd axit clohidric
Em hãy cho biết cân sẽ nghiêng về bên nào; giải thích.
Câu 2:Đốt cháy một thanh sắt nặng 5,6 gam trong không khí, sau một thời gian đem cân, thấy
thanh sắt nặng 8,8 gam. Biết sắt đã phản ứng với oxi thành sắt từ oxit (Fe3O4)
a. Viết phơng trình hóa học của phản ứng và biểu thức tính khối lợng của oxi.
b. Tính khối lợng của oxi đã tham gia phản ứng với sắt.
Câu 3: Cho một viên kẽm có khối lợng là 6,5g để cho vào cốc đựng dung dch cha 7,3g
axitclohidric(HCl). Và sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu c dung dch cha 13,6g ZnCl2 v

khớ hidro
a. Viết PTHH và biểu thức tính khối lợng của khí Hidro đã thoát ra.
b. Tính Thể tích khí hidro thoát ra.
9
Câu 1: Hãy tính % khối lợng của oxi trong các hợp chất sau: Fe2O3,, Fe3O4, K2O.
Câu 2: Trong PƯHH: 4Al +3O2 2Al2O3. Biết có 1,5.1023 phân tử oxi phản ứng. Tính số phân tử
Al2O3 thu đợc?
Câu 3: a. Tính số mol của: 6,5 g Zn;
16g FeO
9,6g SO2
3,36l O2
b. Tính khối lợng của:
0,01 mol Fe2O3
0,224l CO2
336ml NO
c. Tính thể tích của các khí sau: 4,4g CO2 4,6g NO2
0,175mol H2
Các khí đều đợc đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


Câu 4: Cho các sơ đồ phản ứng:
Al + CuSO4
Alx(SO4)y + Cu
Fe(OH)y + H2SO4
Fex(SO4)y + H2O
a) Xác định chỉ số x,y
b) Lập PTHH. Cho biết tỉ lệ về số nguyên của cặp đơn chất và tỉ lệ số phân tử của cặp
hợp chất.
10
Phn 1 : TRC NGHIM KHCH QUAN

(4 im )
Chn phng ỏn ỳng nht trong cỏc cõu sau : ( mi cõu 0,5 im
Cõu 1: Dóy cht no sau õy ton l n cht?
A. H2, O2, Na2O.
B. N2, O2, H2.
C. P, S, CuO.
D. NH3, CH4, H2O.
Cõu 2: t 2,4 gam magie trong khụng khớ thu c 4 gam magie oxit (MgO). Khi lng oxi
cn dựng l:
A. 1
B.6,4
C. 2,6
D. 1,6
Cõu 3: Chn cụng thc ỳng vi luhunh cú hoỏ tr IV:
A. SO
B. SO2
C. S2O4
D. SO3.
Cõu 4: Th tớch mol ca cht khớ bt kỡ ph thuc vo yu t no?
A. Nhit v ỏp sut cht khớ.
B. p sut cht khớ.
C. Khi lng mol cht khớ.
C. Bn cht ca cht khớ.
Cõu 5: Trong phn ng hoỏ hc khi lng cht tham gia:
A. Khụng i
B. Tng dn
C. Gim dn
D. Tu mi phn ng.
Cõu 6: Cho s phn ng sau: Na + O2
Na2O. Cỏc h s theo th t c chn l:

A. 1, 2, 1
B. 2, 1, 2
C. 2, 2, 1
D 4, 1, 2.
Cõu 7: 0,5 mol khớ oxi ( ktc) cú th tớch l:
A. 1,12
B. 22,4
C. 11,2
D. 2,24
Phn 2: T lun:
Bi 2: Hóy lp phng trỡnh hoỏ hc cho cỏc phn ng sau:
a. Natri + Luhunh
Natrisunfua (Na2S)
b. Nhụm + Oxi
Nhụm oxit (Al2O3)
c. Km + Axit clohiric (HCl)
Km clorua (ZnCl2) + Khớ hiro
d. Kali + Nc
Kali hiroxit (KOH) + Khớ hiro
Bi 3: Cho 15 gam st tỏc dng vi dung dch axit clohiric (HCl), sau phn ng thu c 34,28
gam st (II) clorua (FeCl2) v 0,54 gam khớ hiro.Khi lng ca axit phn ng l:
a. Vit phng trỡnh phn ng xy ra.
b. Tớnh khi lng axit cn dựng?
11
I: TRC NGHIM KHCH QUAN : (4 im )
Cõu 1:CTHH ca mt cht cho bit :
a) Nguyờn t no to ra cht
b) S nguyờn t mi nguyờn t cú trong 1 phõn t cht
c) Phõn t khi ca cht
d) C a, b, c u ỳng

Cõu 2: Nhúm cỏc cht no sau õy u l nhng n cht
a) H2O, Na, HCl, K, O2
b) O2 , Ba , Fe , Cu , H2
c) H2SO4 , NaCl , Mg , Cl2
d) H2, O2 , HCl , CaO, H2O
Cõu 3: Mt hp cht cú CTHH N2O5 . Trong hp cht ny nguyờn t Nit cú húa tr :
a) II
b) III
c) IV
d) V
Cõu 4: CTHH no sau õy vit ỳng:
a) NaO
b) FeOH
c) Fe2(SO4)3
d) HCl2
Cõu 5: Th tớch mol ca cht khớ ph thuc vo
a) Bn cht ca cht khớ
b) Nhiờt v ỏp sut ca cht khớ


c) Cả a,b đều đúng
d)Cả a, b đều sai
Câu 6: Hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau(đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a) Chúng có cùng số mol
b) Chúng có cùng số phân tử
c) Chúng có khối lượng khơng giống nhau
d) Cả a,b,c đều đúng
Câu 7 : Số mol của 11,2 gam CaO :
a) 0,1 mol
b) 0,2 mol

c) 0,3 mol
d) 0,4 mol
Câu 8: Thể tích khí (đktc) của 0,25 mol CO2 :
a) 22,4 lít
b) 11,2 lít
c) 5,6 lít
d) 2,24 lít
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi :
a) P và O . Biết P có hóa trị V
b) Fe và nhóm SO4 . Biết Fe có hóa trị III
Câu 2: Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ sau :
Kẽm
+
Bạc Nitrat
Kẽm Nitrat + Bạc
Câu 3: a) Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng )của các ngun tố trong hợp
Chất CuO
b) Lập CTHH của hợp chất có thành phần các ngun tố 40% S và 60% O . Biết
hợp chất trên có khối lượng mol là 80 g
Câu 4: Một loại đá vơi có chứa 90% là hợp chất Canxicacbonat(CaCO3) .Biết rằng khi nung đá
vơi thì CaCO3 sẽ bị phân hủy tạo ra sản phẩm là Canxi oxit(CaO) và khí Cacbonđioxit(CO2 ).
a) Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lượng của khí CO2 đã thải ra khi nung 10 tấn đá vơi nói trên và đã thu được
5,04 tấn CaO .
Bài tập thêm: Tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau:
1) Hợp chất Fe2(S04)x có phân tử khối là 400 đvC. 6) Hợp chất NaxS04 có phân tử khối là 142 đvC.
7) Hợp chất Zn(N03)x có phân tử khối là 189 đvC.
2) Hợp chất Fex03 có phân tử khối là 160 đvC.
3) Hợp chất Al2(S04)x có phân tử khối là 342 đvC. 8) Hợp chất Cu(N03)x có phân tử khối là 188 đvC.

4) Hợp chất K2(S04)x có phân tử khối là 174 đvC. 9) Hợp chất KxP04 có phân tử khối là 203 đvC.
10) Hợp chất Al(N03)x có phân tử khối là 213 đvC.
5) Hợp chất Cax(P04)2 có phân tử khối là 310 đvC.

Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
a) Có bao nhiêu mol oxi? Có bao nhiêu phân tử khí oxi? Có khối lượng bao nhiêu gam?
b) Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g khí oxi.
Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.



×