Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.21 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 2
Tài liệu tham khảo
Cho Na = 23, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56, Zn = 65, O = 16, H = 1, P = 31, N = 14
Câu 1: Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
Câu 2: Thành phần của phân amophot gồm
A. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
Câu 3: Những kim loại sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội:
A. Cu, Ag, Pb
B. Fe, Cr, Al
C. Ag, Pt, Au
D. Zn, Pb, Mn
Câu 4: Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Photphorit và đolomit.
B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và cacnalit.
D. Apatit và photphorit.
Câu 5: Trộn 2 lit NO với 3 lit O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là:
A. 3 lit
B. 4 lit
C. 5 lit
D. 6 lit
Câu 6: Dẫn khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam
chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 28,0.


B. 25,6.
C. 22,4.
D. 24,2.
Câu 7: Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các
muối.
A. NaH2PO4 vàNa2HPO4
B. NaH2PO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 8: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Nước.
B. Không có khí gì sinh ra
C. Oxit cacbon
D. Oxit nitơ.
Câu 9: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. không đổi màu.
B. chuyển thành màu đỏ.
C. chuyển thành màu xanh.
D. mất màu.
3Câu 10: Để nhận biết ion phot phat ( PO4 ), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím
Câu 11: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe
tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và NO2
B. NO2 và NO
C. NO và N2O
D. N2 và NO

Câu 12: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 → 2NO và N2 + 3H2 → 2NH3. Trong hai phản ứng trên, nhận
xét nào sau đây đúng :
A. Nito chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Nito thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
C. Nito không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
D. Nito chỉ thể hiện tính khử.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
B. thủy phân Mg3N2.
C. nhiệt phân NaNO2.
D. phân hủy khí NH3.
Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. CaCO3.
C. NH4NO2.
D. NH4HCO3.
Câu 15: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây ( bỏ qua sự phân li của nước) :
+
+
+
+
+
A. NH4 , OH .
B. NH4 , NH3.
C. NH4 , NH3, H .
D. NH4 , NH3, OH .
Câu 16: Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít
B. 4 lít
C. 2 lít

D. 1 lít
Câu 17: Chỉ ra nội dung sai :
A. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm
Trang 1/6 - Mã đề thi 132


A. FeO, NO2, O2.

B. Fe, NO2, O2.

C. Fe2O3, NO2, O2.

D. Fe2O3, NO2.

Cõu 19: Cõu tr li no di õy khụng ỳng khi núi v axit photphoric?
A. Axit photphoric l axit cú mnh trung bỡnh
B. Axit photphoric l axit ba nc.
C. Axit photphoric cú tớnh oxi húa rt mnh.
D. Axit photphoric lm qu tớm chuyn mu .
Cõu 20: Trong cỏc loi phõn bún sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loi cú hm lng m
cao nht l
A. (NH4)2SO4.
B. NH4Cl.
C. NH4NO3.
D. (NH2)2CO.
Cõu 21: Hn hp X gm Mg, MgS v S. Ho tan hon ton m gam X trong HNO3 c, núng thu c 2,912 lớt khớ N2 duy nht (

v dung dch Y. Thờm Ba(OH)2 d vo Y c 46,55 gam kt ta. Giỏ tr ca m l:
A. 4,8.
B. 7,2.
C. 9,6.
D. 12.
Cõu 22: Từ 6,72 lit NH3 (đktc) thì thu đợc bao nhiêu lit dung dịch HNO3 3M ? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%:
A. 0,3 lit
B. 0,33 lit
C. 0,08 lit
D. 3,3 lit
Cõu 23: dung dch cha 39,2g H3PO4 vo dd cú cha 44g NaOH.Khi lng cỏc mui thu c l:
A. 14,2g NaH2PO4 v 49,2g Na2HPO4
B. 50g Na3PO4 v 14g Na2HPO4
C. 49,2g Na3PO4 v 14,2g Na2HPO4
D. 14g Na3PO4 v 50g Na2HPO4
Cõu 24: Nhit phõn hon ton 18,8 gam mui ca kim koi M (húa tr II) thu c 8 gam oxit tng ng. Kim loi M l:
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ca.
Cõu 25: Cho 0.9mol Cu vo 400ml dd H2SO4 1M v NaNO3 1M. S mol khớ NO thu oc l:
A. 0.2
B. 0.4
C. 0.6
D. 0.8

.................................................................................................................................................................................
Cõu 1: Khớ Nito tng i tr v mt húa hc nhit thng l do:
A. Nito cú bỏn kỡnh nguyờn t nh.
B. Phõn t N2 khụng phõn cc.

C. Nito cú õm in tng i ln.
D. Liờn kt trong phõn t N2 l liờn kt 3, bn vng.
Cõu 2: Cho cỏc phn ng sau:
(1) Cu(NO3)2
(2) NH4NO2 (3) NH3 + O2 Pt, un núng
(4) NH3 + Cl2
(5) NH4Cl
(6) NH3 + CuO
Cỏc phn ng to ra khớ N2 l:
A. 2,4,6.
B. 3,5,6.
C. 1,3,4.
D. 1,2,5.
Cõu 3: nhit thng N2 phn ng vi cht no di õy?
A. Li.
B. Na.
C. Ca.
D. Cl 2.
Cõu 4: dng hp cht, nito cú nhiu trong khoỏng vt cú tờn gi l diờm tiờu. Thnh phn chớnh ca diờm tiờu l:
A. NaNO2.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. NH4NO2.
Cõu 5: Ngi ta sn xut khớ nito trong cong nghip bng cỏch no sau õy:
A. Chng ct phõn on khụng khớ lng.
B. Nhit phõn dd NH 4NO2 bóo hũa.
C. Dựng photpho t chỏy ht oxi trong khụng khớ.
D. Cho khụng khớ i qua bt ng nung núng
Cõu 6: Cho cỏc cht sau: H2SO4 c, CuSO4 khan, CaO, P2O5, Na. Cú bao nhiờu cht cú th lm khụ khớ NH3?
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cõu 7: Phn ng gia FeCO3 v dd HNO3 loóng to ra hn hp khớ khụng mu, mt khớ húa nõu ngoi khụng khớ. Hn hp khớ ú
A. CO2, NO2.
B. CO, NO.
C. CO 2, NO.
D. CO2, N2.
Cõu 8: Trong phũng thớ nghim, ngi ta thng iu ch HNO3 t cỏc hỏo cht no sau õy?
A. NaNO3, H2SO4.
B. N2, H2.
C. NaNO3, HCl.
D. AgNO3, HCl.
Cõu 9: Nhit phõn hon ton KNO3 thu c cỏc sn phm l:
A. KNO2, NO2, O2.
B. KNO2, O2.
C. KNO2, NO2.
D. K2O, NO2, O2.
Cõu 10: Thuc n en cũn gi l thuc n khụng khúi l hn hp ca cỏc cht no di õy.
A. KNO3 v S.
B. KNO3, C v S.
C. KClO3, C, S.
D. KClO 3 v C.
Cõu 11: Dung dch no di õy khụng hũa tan c Cu l:
A. dd NaNO3. B. dd H2SO4. C. dd axit HNO3.
D. dd hn hp NaNO3 v HCl.
Cõu 112: Th tớch khớ N2 thu c khi nhit phõn hon ton 16 gam NH4NO2 l:
A. 5,6 lớt.
B. 11,2 lớt.
C. 0,56 lớt.

D. 1,12 lớt.
Cõu 13: Hũa tan hon ton 1,2 gam kim loi M vo dd HNO3 d thu c 0,224 lớt khớ N2(sn phm kh duy nht). M l kim loi
di õy?
A. Zn.
B. Al.
C. Ca.
D. Mg.
Cõu 14: Hũa tan hon ton hn hp gm Zn v ZnO bng dd HNO3 loóng d. Kt thỳc thớ nghim khụng cú khớ thoỏt ra, dung dch
c cú cha 8 gam NH4NO3 v 113,4 gam Zn(NO3)2. Phn trm s mol Zn cú trong hn hp ban u l:
A. 66,67%.
B. 33,33%.
C. 16,66%.
D. 93,34%.
Cõu 15: Nung 67.2g hn hp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 sau p thu c 4.48lit khớ oxi(ktc). Cht rn sau khi nung cú khi lng l:
Trang 2/6 - Mó thi 132


A. 64g
B. 24g
C. 34g
D. 46g
Cõu 16: Hũa tan 5g Cu trong 100ml dd cha ng thi 2 axit HNO3 1M v H2SO4 0.5M thỡ gii phúng khớ NO
duy nht. Th tớch khớ o ktc bng:
A. 0.56lit
B. 1.12lit
C. 1.17lit
D. 2.24lit
Cõu 17: Cho 0,1 mol P2O5 vo dung dch cha 0,35 mol KOH. Dung dch thu c cha cỏc cht l:
A. K3PO4, K2HPO4.
B. K2HPO4, KH2PO4.

C. K3PO4, KOH.
D. H 3PO4, KH2PO4.
Cõu 18: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A.NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3
B.NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3
C.NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2,
D.NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3
Cõu 19: Trong cụng nghip ngi ta iu ch H3PO4 bng nhng cht no sau õy ?
A.Ca3(PO4)2 , H2SO4 loóng
B.Ca(H2PO4)2 , H2SO4 c
C.P2O5 , H2O
D.Ca3(PO4)2 , H2SO4 c
Cõu 20 : Tng h s cõn bng(nguyờn, ti gin) ca cỏc sn phm trong phng trỡnh húa hc sau l :
Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + NO2 + H2O. Bit rng t l mol ca NO v NO2 l 3 :1.
A. 43.
B. 95.
C. 52.
D. 46.
Cõu 21 : nhit thng, nit phn ng c vi kim loi no sau õy :
A. Mg.
B. Al.
C. Li.
D. Na.
Cõu 22: Cho 11 gam hn hp X gm Al v Fe vo dung dch HNO3 loóng, d, thu c 6,72 lớt khớ NO. Khi lng ca Al v Fe
trong hn hp X tng ng l:
A. 5,4 v 5,6.
B. 5,6 v 5,4.
C. 8,1 v 2,9.
D. 8,2 v 2,8.


Cõu 23: Hũa tan m gam Al vo dung dch HNO3 rt loóng thỡ thu c 0,015 mol khớ N2O v 0,01 mol khớ NO ( p/ khụng to
NH4NO3). Giỏ tr ca m l:
A. 13,5.
B. 1,35.
C. 0,81.
D. 8,1.
Cõu 24: Cho m gam hn hp X gm Al v Cu vo dung dch HCl d, sau p/ thu c 3,36 lớt khớ H 2. Mt khỏc cho m gam hn h
X trờn vo lng d HNO3 c ngui. Sau p/ thu c 6,72 lớt khớ NO2. Giỏ tr ca m l:
A. 11,5.
B. 10,5.
C. 12,3.
D. 15,6.
Cõu 25: Cho 2,16 gam Mg tỏc dng vi dung dch HNO3 d, sau khi p/ xy ra hon ton thu c 0,896 lớt khớ NO v dung dch
Khi lng mui khan thu c khi cụ cn dung dch X l:
A. 8,88g.
B. 13,92g.
C. 6,52g.
D. 15,6g.
Cõu 28: Hũa tan 8,862 gam hn hp gm Al v Mg vo dd HNO3 loóng thu c dung dch X v hn hp Y gm 2 khớ khụng mu
trong ú cú mt khớ húa nõu ngoi khụng khớ. Khi lng ca Y l 5,18 gam. Cho NaOH d vo dd X khụng thy cú khớ thoỏt ra. P
trm khi lng ca Al trong hn hp ban u l:
A. 19,53%.
B. 12,80%.
C. 10,52%.
D. 15,25%.
Cõu 32: Cho 12 gam hn hp gm Fe v Cu tỏc dng vi lng d dung dch HNO 3 thu c 1 cht khớ duy nht v dung dch X.
t t ti d khớ NH3 vo dd X thu c kt ta Y. Nung Y ti khi kng khụng i thu c 8 gam cht rn Z.Khi lng ca Cu
trong hn hp ban u l:
A. 6,4 gam.
B. 3,2 gam.

C. 9,6 gam.
D. 0,64 gam.
Cõu 34: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Al. Nếu cho hỗn hợp X cho tác dụng với dd HCl d thu đợc 3,36 lít H2. Nếu cho hỗn hợp X hoà
hết trong HNO3 loãng d thu đợc V lít một khí không màu, hoá nâu trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lit
B. 3,36 lít
C. 4,48 lit
D. 5,6 lít
Cõu 40: Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu đợc bao nhiêu lít khí NO (đkt
A. 0,67 lít
B. 1,344 lit
C. 0,896 lít
D. 14,933 lít
Cõu 1:Cho cacbon tỏc dng vi mt lng HNO3 c, núng va . Sn phm l hn hp khớ CO2 v NO2.
Hn hp khớ thu c cú t l v th tớch VCO2 : VNO2 l
A. 1 : 1
B. 1 :3
C. 1 : 4
D. 1 : 2
Cõu 2:Cho 39,2 gam H3PO4 vo dung dch cha 44 gam NaOH.S mol mui to thnh l:
A.0,1; 0,3
B.0,2; 0,3 C.0,1; 0,2
D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 3:Khi nhit phõn, dóy mui nitrat no u cho sn phm l oxit kim loi, khớ nit dioxit v khi oxi?
A. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Pb(NO3)2
B. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3
C. Hg(NO3)2 , AgNO3 , KNO3
D. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2
Cõu 4: Cho cỏc phn ng sau:
t0

t0
(1) Cu(NO3)2
(2)NH4NO2


Trang 3/6 - Mó thi 132


0

0

850 C , Pt
t
(3) NH3 + O2 
(4) NH3 + Cl2 

→0
t0
t
(5) NH4Cl 
(6) NH3 + CuO 


Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A.2,4,6
B.1,2,5
C.1,3,4
D.3,5,6.
Câu 5: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là :

A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
C. Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu
D. Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh
Câu 6: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào sau đây KHÔNG đúng :

t0
N2 + 2H2O
. B.NH4NO3
→
t0
C .NH4HCO3
NH3 + CO2 + H2O . D. NH4Cl
→
A NH4NO2

t0
NH3 + HNO3 .
→
t0
NH3 + HCl.
→

Câu 7:Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được dung dịch A.
Cho A tác dụng với dung dịch NH 3 dư, kết tủa thu được mang nung đến khối lượng không đổi, cân được 2,04g.
Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
A.2,7g và 0,3g
B.0,3g và 2,7g
C.1,08g và 1,92g
D. 0,54g và 2,46g

Đọc kỹ dữ kiện sau rồi trả lời cho các câu 8,9
Cho 17,28 gam kim loại A phản ứng vừa đủ với 720 ml dung dịch HNO 3 0,4M, tạo thành 4,032 lit khí B duy
nhất( đktc).
Câu 8: Khí B là:
A. N2O
B. N2
C. NO2
D. NO
Câu 9: Kim loại A là A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Al
Câu 10: Cho 2,4g Mg tác dụng với dd HNO3 dư .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896lít NO
(đktc) và dd X.Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd X là:
A.14,80g
B.15,60g
C.13,92g
D.đáp án khác.
Câu 11:Cho dãy chuyển hoá sau

A

B

C

D

HNO3


A, B, C, D lần lượt là:
A. N2, NO, NO2, N2O5
B. N2, N2O, NO, NO2
C. N2, NH3, NO, NO2
D. N2, NH3, N2O, NO2
Câu 12:Hòa tan hoàn toàn 4,5g bột Al vào dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N 2O và
dung dịch Y chỉ chứa 1 muối tan. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch Y là:
A. 36,5 g
B. 35,6g
C. 35,5g
D: không xác định được vì không cho biết tỉ lệ mol giữa NO và N2O.
Câu 13: Ôxit tác dụng với NaOH dư đồng thời tạo ra 2 muối; oxit đó là:
A. CO
B. NO2
C. CO2
D. Fe3O4
Câu 14: Chọn câu sai trong các câu sau:
A.Photpho có tính hoạt động hóa học mạnh hơn N2 ở điều kiện thường.
B.P trắng có hoạt tính hơn P đỏ. C.P trắng tác dụng với H2 tạo khí PH3.
D.Zn3P2 là thuốc diệt chuột
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và
NO2 ( đktc) nặng 24,4 gam.Khối lượng m có giá trị là:
A. 64g
B. 30g
C. 31g
D. 32g
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:
t 0 , xt
X ( khí) + Y ( khí)
Z(khí) Z + Cl2 → X + HCl

; Z + HNO2 → T


T → X + 2H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm chất là:
A, H2, N2, NH3, NH4NO2
B. N2, H2, NH3, NH4NO2
C.N2, H2, NH4Cl, NH4NO3
D. N2, H2, NH3, NH4NO3
Câu 17:Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 10 ml dung
dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol/l của dung dịch Al 2(SO4)3 là:
A.1M
B.0,5M
C.0,1M D.1,5M
Câu 18:Chỉ được dùng một kim loại, có thể phân biệt các dung dịch muối sau đây : NH 4NO3, (NH4)2SO4,
K2SO4. Kim loại đó là:
A.Cu
B.Ba
C.Al
D.Na.
Câu 19:Khi cho oxit của một kim loại hóa trị n tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thì tạo thành 34,0 g muối
nitrat và 3,6 g nước (không có sản phẩm khác). Hỏi đó là oxit của kim loại nào :
A.Cu
B.Ba
C.Al
D.Na.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Câu 20: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:

A. KNO3
KNO2 + 1/2O2
B. Zn(NO3)2
ZnO + 2NO2 + 1/2O2
C. Mg(NO3)2
MgO + 2NO2 + 1/2O2
D. 2AgNO3
Ag2O + 2NO2 + 1/2O2
Câu 21: Axit nitric đặc, nóng pư được với nhóm nào trong các nhóm chất sau đây:
A. Mg(OH)2, Ag, C, S, Fe2O3, H2SO4, CaCO3
B. Ca(OH)2, Ag, Au, S, Fe2O3, FeCO3, Fe
C. Ca(OH)2, Ag, C, S, Fe2O3, FeCO3, Fe
D. Ca(OH)2, Ag, C, S, Pt, FeCO3, Fe
22/ Đốt cháy hồn tồn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dd NaOH 32%.
Muối tạo thành trong dd pư là muối nào sau đây:
a
NaH2PO4 và Na2HPO4 b
Na3PO4
c
NaH2PO4
d
Na2HPO4
23/ Cho sơ đồ các pư sau: X1
N2
X2
X3
X4
X5
X3.
X1, X2, X3,X4, X5 tương

ứng là:
a NH4NO2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2
b
NH4Cl, NO, NO2, HNO3, AgNO3
c
NH4NO3, NO, NO2, HNO3, Fe(NO3)2
d
(NH4)2SO4, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2

Câu 24: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO3 t 0 2Ag + 2NO2 + O2
C. Zn(NO3)2 t 0 Zn +2NO2 + O2

B. 2NaNO3 t 0 2NaNO2 +O2
D. 2Cu(NO3)2 t 0 2CuO + 4NO2 + O2

Câu 25: Các phản ứng nào sau đây chứng tỏ NH3 có tính khử.
1) 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4
2) 4NH3 + 3O2  2 N2 + 6H2O
3) 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl
4) NH3 + HCl  NH4Cl
A. pt 1,2,4.
B. Chỉ có pt 1.
C. pt 1,4.
D. pt 2,3
Câu 26: Axit nitric tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. NaNO3, CaO, Cu, Ag
B. CaCO3, HCl, MgO, FeO
C. FeO, Ag, Ca, Na2CO3
D. Ca, Pt, Al2O3, ZnO

ĐỀ 4

Câu 1. Ở 3000oc (hoặc có tia lửa điện) N2 hố hợp với O2 theo phương trình phản ứng nào sau đây
A. N2 + O2  2NO
B. N2 + 2O2  2NO2
C. 4N2 + O2  2N2O
D. 4N2 + 3O2  2N2O
Câu 2. Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Đồng, bạc
B. Đồng, chì .
C. Sắt, nhơm.
D. Đồng, kẽm.
Câu 3. Magie photphua có cơng thức là
A. Mg2P2O7
B. Mg3P2
C. Mg2P3
D.Mg3(PO4)3
Câu 4. Cho các dung dịch :(NH4)2SO4; NH4Cl; Al(NO3)3; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.Để phân biệt các dung
dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch NaCl
Câu 5.Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của phản ứng điều chế
HNO3 là:
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 85%
Câu 6.Chọn cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố nhóm VA:

A.ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
Câu 7. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
+ O2
+ H 2 (xt, t o , p)
+ O 2 (Pt, t o )
N2 
(A) 
→ (B) 
→ HNO3
→ NH3 →
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2
D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 8. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. N2 + 6Li → 2Li3N
C. N2 + O2 → 2NO
D. N2 + 3Mg → Mg3N2
Câu 9. Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc để tránh khí độc NO2 bay ra người ta
thường nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. dd NaNO3
Câu 10. Cho sơ đồ: (NH4)2SO4 +A
NH4Cl

+B
NH4NO3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
Trang 5/6 - Mã đề thi 132


A. HCl , HNO3
B. CaCl2 , HNO3
C. BaCl2 , AgNO3
D. HCl , NaNO3
Câu 11. Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A. Ag, NO2, O2.
B.Ag, NO,O2.
C.Ag2O, NO2, O2.

D.Ag2O, NO, O2.
Trang 1/2- Mã đề 213
Câu 12. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH4Cl
t0
NH3 + HCl
B. NH4HCO3
t0
NH3 + H2O + CO2
C. NH4NO3

t0
NH3 + HNO3
D. NH4NO2
t0
N2 + 2 H2O
Câu 14. Nồng độ ion NO3 trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO 3- sẽ gây một
loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận
biết ion NO3-, người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH.
B. Cu và NaOH.
C. Cu và H2SO4.
D. CuSO4 và H2SO4.
Câu 15. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích
của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2
B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
Câu 16. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.
Câu 19. Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 20. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có
muối nào ?A. KH2PO4 và K2HPO4

B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4
D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4
Câu 21. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO 3 thấy tạo ra 11,2lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N 2O,
N2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16.47g
B. 23g
C. 35.1g
D. 12.73g
Câu 22. Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có thể tích
là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđrô là 16,75. Giá trị của m là:
A. 9,252
B. 2,7g
C. 8,1g
D.9,225g
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO 3 ta thu được 4,48 lít NO
(đktc). Kim loại M là :A. Zn = 65.
B. Fe = 56.
C. Mg = 24.

D. Cu = 64.

Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO 3 thu được 6,72 lit khí
NO (đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 77,1g
B. 71,7g
C. 17,7g
D. 53,1g
Câu 25. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO 3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh
ra một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?

A. 3,584lít
B. 0,3584lít
C. 35,84lít
D. 358,4lít

Trang 6/6 - Mã đề thi 132



×