Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI KHẢO sát CHẤT LƯỢNG lần i môn hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.54 KB, 4 trang )

S GIO DC & O TO
TRNG THPT NGUYN NG O

THI KHO ST CHT LNG LN I
MễN HểA HC LP 11
Thi gian lm bi: 50 phỳt;
(40 cõu trc nghim)
Mó thi 132

H, tờn thớ sinh:..........................................................................
S bỏo danh:...............................................................................
Cho nguyờn t khi ca cỏc nguyờn t: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56,
Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9,
Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52.
Cõu 1: Cho m gam hn hp Mg, Al vo 250 ml dung dch X cha hn hp axit HCl 1M v axit
H2SO4 0,5M, thu c 5,32 lớt H2 ( ktc) v dung dch Y (coi th tớch dung dch khụng i).
Dung dch Y cú pH l
A. 6.
B. 7.
C. 1.
D. 2
Cõu 2: Cho cỏc phn ng húa hc sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2
(4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Các phản ứng đều có cùng một phơng trình ion rút gọn là:
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (3), (5), (6).


C. (1), (2), (3), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
3+
2
+

Cõu 3: Dung dch X cha cỏc ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dch X thnh hai phn
bng nhau :
- Phn mt tỏc dng vi lng d dung dch NaOH, un núng thu c 0,672 lớt khớ (
ktc) v 1,07 gam kt ta ;
- Phn hai tỏc dng vi lng d dung dch BaCl2, thu c 4,66 gam kt ta.
Tng khi lng cỏc mui khan thu c khi cụ cn dung dch X l (quỏ trỡnh cụ cn ch cú
nc bay hi)
A. 7,04 gam.
B. 3,52 gam.
C. 3,73 gam.
D. 7,46 gam.
Cõu 4: Nh t t 0,25 lớt dung dch NaOH 1,04M vo dung dch gm 0,024 mol FeCl 3; 0,016 mol
Al2(SO4)3 v 0,04 mol H2SO4 thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 1,560
B. 5,064
C. 2,568
D. 4,128
Cõu 5: nhit thng N2 phn ng vi cht no di õy?
A. Li.
B. Na.
C. Ca.
D. Cl2.
Cõu 6: T 6,72 lit khớ NH3 ( ktc ) thỡ thu c bao nhiờu lớt dung dch HNO3 3M? Bit hiu sut
ca c quỏ trỡnh l 80%:

A. 0,3 lớt
B. 0,33 lớt
C. 0,08 lớt
D. 3,3 lớt
Cõu 7: Hn hp X cha Na2O, NH4Cl, NaHCO3 v BaCl2 cú s mol mi cht u bng nhau. Cho
hn hp X vo H2O (d), un núng, dung dch thu c cha
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl, NaOH, BaCl2.
Cõu 8: Cho 4 dung dch: H2SO4 loóng, AgNO3, CuSO4, AgF. Cht khụng tỏc dng c vi c 4
dung dch trờn l
A. NaNO3.
B. BaCl2.
C. KOH.
D. NH3.
Cõu 9: Hũa tan 12,8 gam bt Cu trong 200 ml dung dch hn hp KNO3 0,5M v H2SO4 0,75M.
Th tớch khớ NO (sn phm kh duy nht) thoỏt ra ktc l
A. 1,68 lớt.
B. 4,48 lớt.
C. 2,99 lớt.
D. 2,24 lớt.
Cõu 10: Cho dung dch cha 0,1 mol (NH4)2CO3 tỏc dng vi dung dch cha 34,2 gam Ba(OH) 2.
Sau phn ng thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 19,7
B. 39,4
C. 17,1
D. 15,5

Trang 1/4 - Mó thi 132



Câu 11: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0
B. 1,0
C. 1,2
D. 12,8
Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 với 100 ml dung dịch NaOH để thu được dung dịch có pH = 7 thì
pH của dung dịch NaOH là:
A. 13
B. 2
C. 12
D. 1
2−
Câu 13: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO 4 và x mol OH−. Dung dịch Y có chứa
ClO −4 , NO3− và y mol H+; tổng số mol ClO −4 và NO3− là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z.
Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 2
B. 12
C. 1
D. 13
Câu 14: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được
dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Mg = 24;Fe = 56;Cu = 64;Zn = 65)
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 15: Khí NH3 làm quí tím ẩm chuyển sang màu
A. Tím.

B. Hồng.
C. đỏ.
D. Xanh.
Câu 16: Cho dãy các chất : NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy
tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 5.
Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm là
A. K2O, NO2, O2.
B. KNO2, NO2, O2.
C. KNO2, NO2.
D. KNO2, O2.
Câu 18: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị
pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Câu 19: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều
phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 3.

B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 21: Dung dịch NH3 không có khả năng tạo phức chất với hiđroxit của kim loại nào?
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 22: Có 4 dung dịch muối riêng biệt : CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH
(dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 23: Tổng hế số cân bằng(nguyên, tối giản) của các sản phẩm trong phương trình hóa học sau là :
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + NO2 + H2O.
Biết rằng tỉ lệ mol của NO và NO2 là 3 :1.
A. 43.
B. 95.
C. 52.
D. 46.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2
(sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây?
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Zn.
Câu 25: Trộn hai dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. HCl và KHCO3
B. FeCl3 và KNO3

C. NaCl và AgNO3
D. BaCl2 và K2CO3
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch muối Na2SO4 có pH = 7
B. Dung dịch muối NH4Cl có pH < 7
C. Dung dịch muối CH3COOK có pH > 7
D. Dung dịch muối NaHCO3 có pH < 7
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít
khí H2. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư HNO3 đặc nguội. Sau phản ứng thu được
6,72 lít khí NO2 (các khí đều đo ở đktc). Giá trị của m là:

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


A. 11,5.
B. 10,5.
C. 12,3.
D. 15,6.
Câu 28: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây:
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dd NH4NO2 bão hòa.
C. Dùng photpho đốt cháy hết oxi trong không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 29: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm (HCl và HNO3) với 100 ml dung dịch NaOH nồng
độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+]
[OH−] =
-14
10 )
A. 0,03.
B. 0,15.

C. 0,12.
D. 0,30.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và
2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H 2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa
dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam.
B. 18,46 gam.
C. 12,78 gam.
D. 14,62 gam.
Câu 31: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na+ ,K+,OH−,HCO3−
B. K+,Ba2+,OH−,Cl−
C. Al3+,SO42−,Cl−, Ba2+
D. Ca2+,Cl−,Na+,CO32−
Câu 32: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH =13 , m có giá trị là :
A. 0,23g
B. 0,46g
C. 1,25g
D. 2,3g
+
3+
Câu 33: Dung dịch X gồm 0,1 mol H , z mol Al , t mol NO3 và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung
dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam
kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,120 và 0,020
B. 0,012 và 0,096
C. 0,020 và 0,012
D. 0,020 và 0,120
Câu 34: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. Dung dịch Na2CO3

B. Dung dịch NH4Cl
C. Dung dịch Al2(SO4)3
D. Dung dịch NaCl
Câu 35: pH của dung dịch X chứa HCl 0,01M là:
A. 10
B. 4
C. 12
D. 2
2+
+

2–
Câu 36: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối
lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,02 và 0,05.
B. 0,03 và 0,02.
C. 0,05 và 0,01.
D. 0,01 và 0,03.
Câu 37: Để nhận biết 4 dd trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH 4 Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 , ta có thể chỉ
dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl 2
D. Dung dịch Ba(OH) 2
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml
dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,96.
B. 29.52.
C. 36,51.

D. 1,50.
Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2 SO4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối
lượng là
A. 4,81 gam.
B. 3,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 40: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2.
B. 1.
C. 6.
D. 7.
-----------------------------------------------

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×