Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Nitơ amoniac (có đáp số)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.31 KB, 2 trang )

Trng THPT NQN Thanh Húa

Giỏo viờn: Lờ Vn Tõm

Bi tp v Nit v Amoniac.
Cõu1. Cho x mol N2 v y mol H2 vi t l s mol tng ng l 1:4 vo bỡnh kớn. Sau mt thi gian phn ng thy
cú 8 mol NH3 c to thnh. Bit hiu sut ca phn ng l 80%. Tỡm x v y?
s: x = 5, y = 20
Cõu 2. Mt hn hp N2 v H2 c ly vo bỡnh phn ng cú nhit gi khụng i. Sau thi gian phn ng ỏp
sut trong bỡnh gim 5 % so vi lỳc u. Bit N2 ó phn ng 10% so vi ban u. Vy % s mol N2 v H2 trong
hn hp u l bao nhiờu?
s: 25%; 75%
Cõu 3.Cho 8 mol N2 v 12 mol H2 vo 1 bỡnh kớn dung tớch 1 lớt phn ng. Ti thi im cõn bng thu c
14 mol hn hp khớ.
a) Tớnh hiu sut ca phn ng.
b) Tớnh hng s cõn bng ca phn ng
s:75%. Kc = 0,2667
Cõu 4. Mt bỡnh kớn cha 2 mol N2 v 8 mol H2 cú ỏp sut l 400 atm. Khi t trng thỏi cõn bng thỡ ỏp sut
trong bỡnh l 360 atm, nhit trong bỡnh c gi khụng i. Tớnh hiu sut ca phn ng.
s:H = 25%
Cõu5. un núng NH3 trong bỡnh kớn khụng cú khụng khớ mt thi giam sau ú a bỡnh v nhit ban u thy
ỏp sut trong bỡnh tng 1,5 ln. Tớnh % NH3 ó b phõn hy?
s: 50%
Cõu6. Mt bỡnh kớn cha 8 mol N2 v 20 mol H2 cú ỏp sut l 280 atm. Khi t trng thỏi cõn bng thỡ N2 tham
gia p 75% v nhit trong bỡnh khụng i. Tớnh ỏp sut trong bỡnh ti thi im cõn bng?
s: 160 atm
Cõu7. Mt hn hp gm 8 mol N2 v 14 mol H2 c np vo bỡnh kớn cú dung tớch 6 lớt v gi nhit khụng
i, khi p t trng thỏi cõn bng thỡ ta thy ỏp sut trong bỡnh bng 10/11 ỏp sut lỳc u.
a) Tớnh hiu sut phn ng theo H2 v hiu sut chung ca h?
b) Tớnh hng s cõn bng ca p
s: 21,43%. Kc = 0,015


Cõu 8. Trong 1 bỡnh kớn dung tớch 5,6 lớt cha N2 v H2 theo t l mol 1: 4 ( 0oC v 200 atm) cú xỳc tỏc. Nung
núng bỡnh 1 thi gian sau ú a bỡnh v 00C thy ỏp sut trong bỡnh gim 10% so vi ỏp sut lỳc u. Tớnh hiu
sut ca p?
s: H=25%
Cõu 9. Cho x mol N2 v 12 mol H2 vo bỡnh kớn dung tớch 10 lớt. Ti thi im cõn bng thy cú 6 mol NH3 to
thnh. Bit hiu sut chung ca p tớnh theo N2 l 75%. a) Tỡm x?
b) tớnh hng s cõn bng?
s:x=4 Kc = 400/3
Cõu 10. Cho 6 mol N2 v y mol H2 vo bỡnh kớn dung tớch 4 lớt. Khi t trng thỏi cõn bng N2 tham gia p l
25%. a bỡnh v nhit ban u thy ỏp sut P2 = 21/24 P1. Tỡm y v tớnh KC.
s:y = 18. Kc = 0,013
Cõu 11. Cho 8 mol N2 v x mol H2 vo bỡnh kớn dung tớch 10 lit. Khi t trng thỏi cõn bng thỡ H2 p l 37,5% ,
sau ú a bỡnh v nhit u thy ỏp sut trong bỡnh lỳc u gp 1,2 ln ỏp sut sau p.
a) Tỡm x
b) Tớnh KC
s:x =16. Kc = 0,267
Cõu12.Dẫn 2,24 lít khí NH3 vào bình có chứa 0,672 lít khí Cl2 (các khí đều được đo ở đktc).
a- Tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp sau phản ứng.
b- Tính khối lượng của muối tạo thành.
Cõu13. Cho 1 mol hn hp N2 v H2 vo bỡnh kớn cú t1= 150C v ỏp sut P1 (Cho VN 2 : VH2 = 1: 3). Ti thi
im cõn bng t2 = 6630C v ỏp sut P2 = 2,5P1. Tớnh hiu sut ca p?
s: 46,15%
Cõu14. t chỏy 3,4 gam NH3 bng 4,48 lớt O2 (kc) xt l Pt. Tớnh %V hn hp khớ sau phn ng?
s: %NO=80%, %NH3 = 20%
Cõu15. Cho 2 mol N2 v 8 mol H2 vo bỡnh kớn dung tớch 2 lit, nhit gi khụng i. Khi p trong bỡnh t
trng thỏi cõn bng ỏp sut cỏc khớ trong bỡnh sau p bng 0,8 ln ỏp sut lỳc u. Tớnh hng s cõn bng ca p?
s: Kc = 0,128


Trường THPT NQN – Thanh Hóa

Giáo viên: Lê Văn Tâm
Câu16.Trong bình phản ứng có 100 mol N2 và H2 (tỉ lệ mol 1 : 4), P1 = 200 atm và P2 = 192 atm. Nhiệt độ giữ
không đổi .
a) Tính số mol các khí trong hh sau pứ
b) Tính hiệu suất của pứ
Đs: 18, 74, 4. b) 10%
Câu17: Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình chứa 0,672 lít Cl2.
a) Tính thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.
b) Tính khối lượng của muối NH4Cl được tạo ra.
Biết thể tích các khí được đo ở đktc.

Đs:%VN2 = 33,33%; %VHCl = 66,67%; m = 2,14g
Câu18: Cho hỗn hợp khí N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với H2 là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H2SO4 đặc dư thì thể tích khí còn
lại một nửa. Thành phần phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là :

Đs: NH3 = 50%, N2=H2=25%
Câu19. Trong 1 bình kín chứa 5 lít N2 và 10 lít H2 ở 00C và 5 atm. Sau pứ tổng hợp NH3, đưa bình về 00C. Áp
suất trong bình sau pứ là bao nhiêu biết có 40% N2 tham gia pứ.
Đs: P = 11/3
Câu20. Đốt cháy 4,25 gam NH3 bằng 9,24 lít O2 (đkc) trong điều kiện có xúc tác . Tính %V hỗn hợp khí sau phản ứng ?
Đs: %O2 = 28,57%; %NO = 71,43%
Câu21. Cho 8 gam CuO tác dụng hoàn toàn với 1,344 lít NH3 nung nóng, thu được chất rắn X. Để hòa tan hết X cần dùng
dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được V lít khí NO2 ( đktc ). Tính V ?

Đs:VNO2 = 4,032 lít
Câu22. Cho 12,8 gam Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với 1,19 gam NH3 nung nóng, thu được chất rắn X. Để hòa tan hết X cần
dùng vừa đủ V ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được a lít khí NO2 (đktc). Tính V và a ?

Đs: V = 690ml. a = 4,704 lít
Câu23. Cho dung dịch NH3 dư vào 100 ml dung dịch X gồm FeCl3 1M và Mg(NO3)2 2M, thu được kết tủa A. Nung A

trong không khí thu được m gam chất rắn B. Tính m ?

Đs: m = 16g
Câu24. Cho dung dịch NH3 dư vào 100 ml dung dịch X gồm FeCl2 1,8M và Zn(NO3)2 1,2M, thu được kết tủa A. Nung A
trong không khí thu được m gam chất rắn B. Tính m ?

Đs: m = 14,4g
Câu25. Để hòa tan hết 19,2 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe cần dùng 200 ml HCl 3M, thu được dung dịch A. Cho dd NH3
dư vào dd A, thu được m gam kết tủa B. Tính % các chất trong X và giá trị m ?

Đs:%CuO = 41,67%; %Fe = 58,33%; m = 18g
Câu26. Để hòa tan hết 22,4 gam hỗn hợp X gồm CuO và FeO cần dùng 300 ml H2SO4 1M, thu được dd A. Cho dd NH3 dư
vào dd A, thu được kết tủa B, nung B trong không khí thu được m gam chất rắn C. Tính % các chất trong X và giá trị m ?

Đs:%CuO = 35,7%; %FeO = 64,3%; m = 16g
Câu27. Tính thể tích NH3 cần dùng để cho vào 100 ml dung dịch X gồm FeCl3 1M , Zn(NO3)2 1,2M và Cu(NO3)2 2M,
để thu được kết tủa lớn nhất. Tính thể tích NH3 và khối lượng kết tủa ?

Đs: V = 21,056 lít; m = 42,18g
Câu28. Tính thể tích oxi đã dùng để oxi hóa 7 lít NH3, biết rằng pứ sinh ra hh khí A gồm N2 và NO có tỉ khối so với O2
bằng 0,9125. Biết các thể tích khí đều đo ở cùng một điều kiện.

Đs:6,75 lít
Câu29: Hỗn hợp X gồm 2 muối AlCl3 và CuCl2. Hòa tan hỗn hợp X vào nước thu được 200ml dung dịch A. Sục
khí amoniac tới dư vào dung dịch A thu được 11,7g kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dd NaOH tới dư vào dung dịch
A thu được 9,8g kết tủa. Nồng độ mol/l của AlCl3 và CuCl2 trong dd A lần lượt là?
A. 0,1M và 0,75M
B. 0,5M và 0,75M
C. 0,75M và 0,5M
D. 0,75M và 0,1M




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×