Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TRAC NGHIEM TICH PHAN DE 1+2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.27 KB, 4 trang )

CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN
ĐỀ SỐ 01

C©u 1 :

π
4

Giá trị của (1 − tan x)4 .

0

A.
C©u 2 :

1
5

1
dx bằng:
cos 2 x

1
3

B.

Hàm số f ( x) =

e2 x


∫ ttln

C.

1
2

D.

1
4

dt đạt cực đại tại x = ?

ex

A. − ln 2
B. 0
C. ln 2
D. − ln 4
π
C©u 3 :
2
Cho tích phân I = e sin x .sin x cos 3 xdx . Nếu đổi biến số t = sin 2 x thì

2

0

1


A.

1
I = ∫ e t (1 − t )dt
20

B.

1

t
C. I = 2 ∫ e (1 − t )dt

C©u 4 :

D.

0

Cho tích phân I =

3


1

1 + x2
dx . Nếu đổi biến số t =
x2


2

A.
C©u 5 :

3

2

t dt
I=−∫ 2
t −1
2

1
 1 tt

I = 2  ∫ e dtt+ ∫ e dt 
0
0

1
1

1
I =  ∫ e ttdtt+ ∫ e dt 
2 0
0



2

3

t 2 dt
I=∫ 2
2 t +1

B.

x2 + 1
thì
x
3

3

tdt
2 t +1

C.

tdt
I= ∫ 2
t −1
2

D.


C.

3
2

D. 0

C.

2 ln 2 − 6
9

D.

I=∫

2

π

2
Tích phân ∫ cos x sin xdx bằng:
0

A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :

A.

C©u 8 :

2

3

2
3

B.
2

2
Giá trị của tích phân I = ∫ ( x − 1) ln xdx là:
1

2 ln 2 + 6
9

B.

6 ln 2 + 2
9
e
2
x + 2 ln x
dx là:
Giá trị của tích phân I = ∫
x
1


e2 − 1
2

B.

e2 + 1
2

D. e2

π
4

Giả sử I = ∫ sin 3x sin 2xdx = a + b 2 , khi đó, giá trị của a + b là:
2

0

A. −
C©u 9 :

C. e2 + 1

6 ln 2 − 2
9

1
6


B.

3
10

C. −

3
10

D.

1
5

2

Cho I = ∫ 2 x x 2 − 1dx và u = x 2 − 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
1

2

A. I = ∫ udu
1

3

B. I = ∫ udu
0


C.

2
I=
27
3

D.

2 32
I= u
3

3

0

1


C©u 10 :

5

5

5

2


2

2

Cho biết ∫ f ( x ) dx = 3 , ∫ g ( t ) dt = 9 . Giá trị của A = ∫  f ( x ) + g ( x )  dx là:

Chưa xác định
A.
B. 12
C. 3
D. 6
được
0
C©u 11 :
3x 2 + 5x − 1
2
dx = a ln + b . Khi đó, giá trị của a + 2b là:
Giả sử rằng I = ∫
x−2

−1

3

A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
π
π

C©u 12 :
2
2
Cho hai tích phân ∫ sin 2 xdx và ∫ cos 2 xdx , hãy chỉ ra khẳng định đúng:
0

A.
C.
C©u 13 :

π
2

∫ sin

0
π
2

∫ sin

2

π
2

0

B.


Không so sánh được

xdx > ∫ cos xdx
2

0

2

xdx <

0

π
2

∫ cos

2

π
2

D.

xdx

∫ sin

0


2

0

π
2

π
2

0

0

π
2

xdx = ∫ cos 2 xdx
0

Cho hai tích phân I = sin 2 xdx và J = cos 2 xdx . Hãy chỉ ra khẳng định đúng:


A. I > J
C©u 14 :
Nếu
A.
C©u 15 :


B. I = J
d

d

a

b

C. I < J

B.
3

∫ 1+

Biến đổi

x
1+ x

0

với a < d < b thì

∫ f ( x)dx

bằng

a


C.

0

dx thành

Không so sánh
được

b

∫ f ( x)dx = 5 , ∫ f ( x)dx = 2

-2

D.

2

∫ f (t )dt , với t =
1

D. 3

8

1 + x . Khi đó f (t ) là hàm nào trong các hàm

số sau?

A.
C©u 16 :

f (tt) = 2 2 − 2t
π

B.

f (tt) =
π

2

+t

C.

f (tt) =

2

−t

D.

f (tt) = 2 2 + 2t

π

x

Cho I = ∫ e cos xdx ; J = ∫ e sin xdx và K = ∫ e cos 2 xdx . Khẳng định nào đúng trong các
x

2

0

x

2

0

0

khẳng định sau?
(I) I + J = eπ
(II) I − J = K
eπ − 1
5

(III) K =

A. Chỉ (II)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (I)
π
C©u 17 :
6
Cho I = sin n x cos xdx = 1 . Khi đó n bằng:




A. 3
C©u 18 :
Giả sử

64
B. 4

0

5

dx

∫ 2 x − 1 = ln K . Giá trị của K
1

A. 3
B. 8
1
C©u 19 :
−x
Giá trị của I = ∫ x.e dx là:

D. Chỉ (I) và (II)

C. 6


D. 5

C. 81

D. 9

là:

0

2


B. 1 −

A. 1
C©u 20 :

2
e

C.

2
e

D. 2e −1

2


2x
Giá trị của ∫ 2e dx bằng:
0

4

B. 4e 4

A. e − 1

C©u 1:

C. e 4

D. 3e 4

CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN
Đề số 2
2

2x
Giá trị của ∫ 2e dx là:
0

A. e
B. e4 - 1
π
C©u 2:
6 tan x
Cho tích phân I = ∫04

2
4

cos x 3 tan x + 1

C. 4e4

D. 3e4 - 1

dx . Giả sử đặt u = 3 tan x + 1 thì ta được:

4 2
B.
( 2u 2 + 1) du .
3 ∫1
4 2
C. I = ∫1 ( u 2 − 1) du .
D.
3
5
C©u 3:
dx
= ln c . Giá trị đúng của c là:
Giả sử ∫
2x − 1
1

A. I =

4 2 2

( u + 1) du .
3 ∫1
4 2
I = ∫ ( 2u 2 − 1) du .
3 1

I=

A. 9
C. 81
B. 3
b
C©u 4:
Biết ∫ ( 2 x − 4 ) dx = 0 , khi đó b nhận giá trị bằng:

D. 8

0

A. b = 1 hoặc b = 4
B. b = 0 hoặc b = 2
C. b = 1 hoặc b = 2
D. b = 0 hoặc b = 4
π
C©u 5:
6
Cho I = sin n x cos xdx = 1 . Khi đó n bằng:




64

0

A. 5
C.
B. 3
4
1
C©u 6:
x3
1
Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả ∫ 4 dx = ln 2 ?
0

A.
C©u 7:

B.

a= 2

1

Tính tích phân I = ∫
0

4

C.


a= 4

x +1

a

D.

a< 4

a> 2

(3x − 1)dx
x2 + 6x + 9

5

3

5

4
3

5
6

A. 3ln +
B. 3ln +

4 6
3 6
1
C©u 8:
( x + 4) dx
Tính tích phân I = ∫ 2

C. 3ln −

A. 5ln 2 − 3ln 2
B. 5ln 2 + 2ln 3
π
C©u 9:
2
Tích phân ∫ cos x. sin xdx bằng:

C. 5ln 2 − 2ln 3

0

D. 6

D.

4 7
3ln −
3 6

x + 3x + 2


D. 2ln 5 − 2ln 3

0

A. -

2
3

B.

2
3

C.

3
2

D. 0

3


C©u 10:

π

Cho tích phân I = ∫ 2 sin 2 x.esin x dx : .một học sinh giải như sau:
0


x=0⇒t =0
1
⇒ I = 2 ∫ t.et dt .
Bước 1: Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx . Đổi cận:
π
0
x = ⇒ t =1
2
 u =t
du = dt
⇒
Bước 2: chọn 
t
t
 dv = e dt  v = e
1

1

1

1

0

0

0


⇒ ∫ t.et dt = t.et − ∫ et dt = e − et = 1
0

1

Bước 3: I = 2 ∫0 t.et dt = 2 .

Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Bài giải trên sai từ bước 1.
B. Bài giải trên sai từ bước 2 .
C.
C©u 11:

Bài giải trên hoàn toàn đúng.
1

Cho tích phân

2



D.

Bài gaiir trên sai ở bước 3.

1 − x 2 dx bằng:

0


π

A.  −
C©u 12:

6

3
÷
4 ÷


1π
3
 −
÷
2 6 4 ÷


B.

π

C.  +
6

3
÷
4 ÷



D.

1π
3
 +
÷
2 6 4 ÷


π

I = ∫ 1 + cos 2x dx bằng:
0

A.
C©u 13:

B. 0

2

C. 2

D. 2 2

1

33
4

Giá trị của tích phân ∫ x 1 − x dx. bằng?
0

A.
C©u 14:

3
16

B. 2
1

Biết tích phân


0

C.

6
13

D. Đáp án khác

2x + 3
dx =aln2 +b . Thì giá trị của a là:
2−x

A. 7
B. 2

C. 3
π
C©u 15:
4
BIết : ∫ 14 dx = a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0

cos x

D. 1

3

A. a là một số chẵn
B. a là số lớn hơn 5
C. a là số nhỏ hơn 3
D. a là một số lẻ
C©u 16: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.

π

x
∫0 sin 2 dx = 2 ∫0 sin xdx
1

C.

π
2


B.

0

∫ (1 + x) dx = 0
x

0

1

∫ sin(1 − x)dx = ∫ sin xdx
0

1

1

D.

∫x

−1

2007

(1 + x)dx =

2

2009

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×