ĐỊNH LÝ VI-ET VỚI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Chuyên đề:
ĐỊNH LÝ VI-ET VỚI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
TÓM TĂT ĐỊNH LÝ VI-ET
1. Định lý thuận
Phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 có 2 nghiệm thì :
b
S x1 x2 a
P x .x c
1 2
a
2. Định lí đảo
x y S
x, y :
x,y là nghiệm của X 2 SX P 0
xy
P
(Với điều kiện S 2 4 P 0 )
II.VẤN ĐỀ 1:
Tính các biểu thức đối xứng của hai nghiệm(Phương pháp dùng định lí
Viét thuận):
Biểu thức f(x1;x2) gọi là đối xứng đói với x1, x2 nếu f(x1;x2) = f(x2;x1)
Tính chất : Mọi biểu thức đối xứng với hai biến đều có thể phân tích
được thành biểu thức mới chỉ chứa các hạng tử và nhân tử là tổng S hoặc
tích P của hai biến đó.
Phương pháp chung :
+ Xét đ/k có nghiệm của phương trình : 0
+ Tính S, P
+ Biểu diễn biểu thức cần tính qua S, P.
Ví dụ: Cho phương trình x 2 2 x 1 0 . Không tính nghiệm của phương
trình hãy tính giá trị của các biểu thức:
a) A x17 x 27
b) B x1 x 2
GIẢI: Phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 vì ac 0
a) Ta có: A x13 x 23 x14 x 24 x13 x 23 x1 x 2
x12 x 22 x1 x 2 2 2 x1 x 2 S 2 2 P
x13 x 23 x1 x 2 x12 x1 x 2 x 22 x1 x 2 ( x1 x 2 ) 2 3 x1 x 2
S (S 2 3P)
2
x14 x 24 x12 2 x12 x 22 x 22
( S 2 2 P) 2 2 P 2
2
2 x12 x 22 x12 x 22
2
2 x12 x 22
S = 2, P = -1.
Suy ra: x17 x 27 S ( S 2 3P)((S 2 2 P) 2 2 P 2 ) P 3 S
2(4 3)((4 2) 2 2) 2 866
Giáo viên: Nguyễn Văn Tính
Trường phổ thông DTNT tỉnh
ĐỊNH LÝ VI-ET VỚI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Chuyên đề:
b) Ta có: B x1 x 2 ( x1 x 2 ) 2
2
2
2
2
x1 x 2 x1 2 x1 x 2 x 2 ( x1 x 2 ) 4 x1 x 2
S 2 4P 8
Suy ra B 8
Ví dụ 2 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để các nghiệm x1, x2 của
phương trình x2 + mx + 1 = 0 thỏa mãn :
x12 x22
7
x22 x12
Ví dụ 3 : Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình :
2x2 + 2(m + 1)x + m2 + 4m + 3 = 0
Tìm GTLN của biểu thức A x1 x2 2 x1 2 x2
Ví dụ 4 : Tìm m để phương trình :
3x2 + 4(m - 1)x + m2 - 4m + 1 = 0
có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn :
1 1 1
( x1 x2 )
x1 x2 2
III. VẤN ĐỀ 2:
Tìm tham số biết hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức F(x1,x2)=0
Phương pháp (dùng định lí Viét ):
- Tìm đ/k để phương trình có nghiệm x1 , x2
- Lập hệ các điều kiện chứa nghiệm x1 , x2 và m:
b
x1 x2 a
c
x1 x2
a
F ( x1 , x2 ) 0
(1)
(2)
(3)
- Tìm m từ hệ trên
- Thử lại điều kiện 0 để kết luận tham số
Ví dụ 1: Cho phương trình x 2 2(m 4) x m 2 8 0.
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn:
a) x 12 x 22 50
b) x12 x 22 x1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất
Tìm các nghiệm đó
GIẢI
Điều kiện: ' 8m 4 0 m 3 (*)
x1 x 2 2m 4
x1 x 2 2m 4
2
2
a) Ta có: x1 x 2 m 8 x1 x 2 m 8
x 2 x 2 50
x x 2 2 x x 50
2
2
1 2
1
1
(1)
( 2)
(3)
Thay (1), (2) vào (3) ta nhận được m 1 m 15
Giáo viên: Nguyễn Văn Tính
Trường phổ thông DTNT tỉnh
ĐỊNH LÝ VI-ET VỚI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Chuyên đề:
- Với m = -1 phương trình trở thành x 2 6 x 7 0 có nghiệm
x1 1, x 2 7.
Với m 15, ' 8m 24 0 ( m=-15 bị loại)
Vậy m = -1 thỏa mãn bài toán lúc đó phương trình có nghiệm
x1 1, x 2 7.
x1 x 2 2m 4
b) Ta có x1 x 2 m 2 8
x 2 x 2 x x min
2
1
2
1
(1)
( 2)
(3)
Từ (1) và (2) : x12 x 22 x1 x 2 2 y với y m 2 15m 36 (*)
Do (*) bài toán trở thành : Tìm min y với m 3 . Vì parabol y quay
lõm về phía trên có hoành độ đỉnh nhỏ hơn -3 nên:
Min y = y(-3) = 0, Vậy m = -3; GTNN = 0 x1 x2 1
Ví dụ 2: Cho phương trình 3 x 2 x a 1. Tìm a để phương trình có
một nghiệm lớn hơn hai lần nghiệm kia một đơn vị.
GIẢI
Biến đổi phương trình thành 3 x 2 x a 1 0
Giả sử x 1 2 x 2 1 ta có:
2 3
1
x
x
x
1
2
1
3 3
3
a 1
1 3
x2
x1 x 2
2
3 3
x
2
x
1
1
2
30 3
a 27
Thử lại a
30 3
30 3
thỏa bài toán
0 vậy a
27
27
Ví dụ 3: Tìm m để đồ thị hàm số y = x2 – 4x + m cắt trục hoành tại
hai điểm phân biệt A, B sao cho OA =3OB
Ví dụ 4: Tìm m sao cho phương trình
x2 – (m + 2)x + m2 + 1 = 0
có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn hệ thức : x12 x22 3x1 x2
IV.VẤN ĐỀ 3:
Tìm tham số để hai phương trình bậc hai tương đương
Tóm tắt: Cho hai phương trình bậc hai
a1 x 2 b1 x c1 0
a 2 x 2 b2 x c 2 0
(1)
(2)
(1) và (2) tương đương khi và chỉ khi hai tập nghiệm của chúng
trùng nhau ( kể cả bằng Ø);
Phương pháp: Xét 2 trường hợp:
Giáo viên: Nguyễn Văn Tính
Trường phổ thông DTNT tỉnh
ĐỊNH LÝ VI-ET VỚI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Chuyên đề:
Trường hợp hai phương trình vô nghiệm:
0
Giải hệ: 1
2 0
Trường hợp hai phương trình đều có nghiệm:
1 0
0
Giải hệ: 2
S 1 S 2
P1 P2
i , S i , Pi tương ứng với phương trình (i)
Ví dụ 1: Cho hai phương trình:
x 2 2x m 0
2 x 2 mx 1 0
(1)
(2)
Định m để (1) và (2) tương đương
GIẢI
0
Trường hợp cả 2 phương trình vô nghiệm 1
2 0
m 1
2
8 m 1
m 8
Trường hợp cả 2 phương trình đều có nghiệm:
m 1
1 0
0
m 8 m 8
Điều kiện: 2
(vô nghiệm)
m4
S
S
1
2
1
m
P1 P2
2
Kết luận: Với 8 m 1 hai phương trình tương đương
Ví dụ 2: Tìm các tham số a và b để hai phương trình sau tương
đương:
x 2 2(a b) x 2a 2 b 2 0
x 2 2(a b) x a 2 2b 2 0
(1)
(2)
GIẢI
Trường hợp (1) và (2) vô nghiệm:
' (a b)2 (2a 2 b 2 ) 0
a 2 2ab 2b 2 0
(*)
1
2
2
2
2
'2 (a b) (a 2b ) 0
b 2ab 0
Do b=0 không là nghiệm của (*) b 2 0. Ta có:
a 2
a
a
a
1 3 1 3
2 2 0
b
b
b
(*) b
1 2 a 0
a 1
b 2
b
Giáo viên: Nguyễn Văn Tính
Trường phổ thông DTNT tỉnh
Chuyên đề:
ĐỊNH LÝ VI-ET VỚI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
a
1 3
b
Trường hợp (1) và (2) có nghiệm
a 2 2ab 2b 2 0
2
b 2ab 0
Điều kiện:
ab0
2(a b) 2(a b)
2a 2 b 2 a 2 2b 2
a = b = 0 cả hai phương trình có nghiệm kép bằng 0
Kết luận:
a
1 3 hoặc a = b = 0, (1) và (2) tương đương
b
Vấn đề 4: Tìm tham số để phương trình bậc hai có một nghiệm đã
cho x = a. Tìm nghiệm kia.
Ví dụ: Cho phương trinh bậc hai: (m 2 1) x 2 (m 1) x m 3 0
Tìm m để phương trình có nghiệm x = -2. Tính nghiệm còn lại
GIẢI: Đặt f ( x ) (m 2 1) x 2 (m 1) x m 3
Phương trình bậc hai m 2 1 0 m 1
m = -2 là nghiệm của phương trình f (2) 0
m 2 1 (2) 2 m 1(2) m 3 0
3
m m 1 (loại)
4
3
Với m , phương trình: 7 x 2 4 x 36 0
4
c
36
18
Ta có: x1 x 2 a 7 (định lý Viets) x 2
7
x1 2
Chú ý: Có thể tìm nghiệm còn lại như sau:
b
4
18
x1 x2
a x2 (2)
7
7
x1 2
VI.VẤN ĐỀ 5:
Tìm hệ thức giữa các nghiệm độc lập với tham số
Phương pháp:
+ Tìm điều kiện để phương trình bậc 2 có nghiệm: 0
+ Tính S,P
+ Khử tham số giữa S và P để được một hệ thức chỉ còn S và P.
Thay S x1 x2 , P x1 x2 ta được một hệ thức độc lập với tham số
Ví dụ: Cho phương trình bậc 2
m 12 x 2 (m 1)(m 2) x m 0
Khi phương trình có nghiệm hãy tìm hệ thức của nghiệm độc lập với
tham số
Giáo viên: Nguyễn Văn Tính
Trường phổ thông DTNT tỉnh
ĐỊNH LÝ VI-ET VỚI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Chuyên đề:
GIẢI
Ta có: m 12 0 m 1 (do phương trình bậc 2)
2
m 1 (m 2 4) 0,
m 1
m2
(1)
S m 1
m
(2)
P
m 12
Từ (1): S
(m 1) 3
S
1
S 1
1
m 1
m 1
m 1
3
Từ (2) và (3): P
(3)
(m 1) 1
1
1
S 1 S 1
2
2
m 1 (m 1)
3
(m 1)
3
2
2
x x 2 1 x1 x 2 1
x1 x 2 1
Hệ thức:
3
9
2
2
x1 x 2 x1 x 2 7 x1 x 2 2 0
VII.VẤN ĐỀ 6:
Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. Lập phương trình bậc hai
khi biết hai nghiệm của nó
Phương pháp: (Sử dụng định lí Viét)
1)
Tìm hai số x,y khi x + y = S và xy = P và x, y là nghiệm của
phương trình bậc hai: X 2 SX P 0
2)
Lập phương trình khi biết hai nghiệm x1 , x 2 của nó:
+ Tính S, P.
+ Phương trình: X 2 SX P 0
Ví dụ 1: Tìm hai số khi biết hiệu và tích của chúng tương ứng bằng :
9, 90.
GIẢI
Gọi hai số phải tìm là x,y:
x y 9
x ( y ) 9
xy 90
x( y ) 90
Đặt z y ( y z ) , bài toán trở thành: Tìm hai số x, z biết
x z 9
xz 90
x, z là nghiệm của phương trình: X 2 9 X 90 0
Giải phương trình này : 212 X 1 6, X 2 15
Ta có 2 cặp giá trị x = 15, x = -6 x = 15, y = 6
Hoặc x = -6 , z = 15 x = - 6, y = -15
Vậy hai số phải tìm là x = 15, y = 6 hoặc x = - 6, y = -15
Ví dụ 2: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm x1 , x2 thỏa
Giáo viên: Nguyễn Văn Tính
Trường phổ thông DTNT tỉnh
Chuyên đề:
ĐỊNH LÝ VI-ET VỚI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
4 x1 x2 5( x1 x2 ) 4 0
(*)
1
( x1 1)( x2 1) m 1 (m 1)
GIẢI
Ta tìm S x1 x2 , P x1 x2
4 x1 x 2 5( x1 x 2 ) 4 0 4 P 5S 4 0
1
Hệ (*)
1
x1 x 2 ( x1 x 2 ) m 1
P S m 1
(1)
(2)
Nhân 2 vế của (2) với -4 cộng vào (1) ta có:
4m 9
m 2
S 4
P
m 1
m 1
m 2
4m 9
Phương trình cần lập: X 2 4
0
X
m 1
m 1
(m 1)
Hay m 1X 2 4(m 2) X 4m 9 0
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Bài 1 : Cho phương trình có ẩn số x : x2 – 2(m – 1)x – 3 – m = 0.
1) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi m
2) Tìm m sao cho nghiệm số x1, x2 của phương trình thỏa mãn điều
kiện : x12 x22 10
Bài 2 : Cho phương trình có ẩn số x : x2 – 2(m – 1)x – 3 – m = 0.
1) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi m.
2
2
2) Đặt A 2 x1 x2 5 x1 x2
a) Chứng minh A = 8m2 – 18m + 9
b) Tìm m sao cho A = 27
3) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm này bằng hai lần nghiệm
kia
Bài 3 : Cho phương trình có ẩn số x : 2x2 + 2(m + 2)x + m2 +4m + 3 = 0.
1) A x1 x2 3x1 x2 đạt giá trị lớn nhất.
2
2
2) A x1 x2 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3) Tìm hệ thức giữa x1, x2 không phụ thuộc m
Bài 4 : Cho phương trình có ẩn số x : x2 – 2(m + 4)x + m2 – 8 = 0.
1) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2.
2) Chứng minh rằng các nghiệm x1, x2 thỏa mãn bất đẳng thức :
2
3m 2 10m 5
2
1
2
2
2
Bài 5 : Cho phương trình có ẩn số x : x – mx + m – 1 = 0.
Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Với giá trị nào của m, biểu thức
Giáo viên: Nguyễn Văn Tính
Trường phổ thông DTNT tỉnh
Chuyên đề:
R
ĐỊNH LÝ VI-ET VỚI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
2 x1 x2 3
x12 x22 2(1 x1 x2 )
đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Bài 6 : Cho phương trình : x2 – 4x – (m2 + 3m) = 0
1) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi m
2) Tìm m sao cho nghiệm số x1, x2 của phương trình thỏa mãn :
x22 x22 4( x1 x2 )
3) Lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y1, y2 thỏa mãn :
y1 y2 x1 x2
y2
y1
1 y 1 y 3
2
1
Bài 7 : Cho phương trình : (m + 2)x2 – 2(m – 1)x + 3 – m = 0
1) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức:
x12 x22 x1 x2
2)Lập một hệ thức giữa x1 và x2 không phụ thuộc m.
3) Viết một phương trình bậc hai ẩn y có các nghiệm là :
y1
x1 1
x2 1
và y2
x1 1
x2 1
Bài 8 : Cho m là một số thực khác –1. Hãy lập một phương trình bậc hai có
hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn các hệ thức :
1
4x1x2 +4 = 5(x1 + x2)
và
(x1 – 1)(x2 – 1) =
m 1
=====================
Giáo viên: Nguyễn Văn Tính
Trường phổ thông DTNT tỉnh