Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

BỘ đề THI cấp TỈNH HSG môn TIN học lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 29 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học 2016-2017
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Môn: TIN HỌC - Lớp 12
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề)
Ngày thi: 17/9/2016
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề thi này có 02 trang
TỔNG QUAN NGÀY THI THỨ NHẤT
Câu

Tên câu

File chương trình

File dữ liệu vào

1

File kết quả

Tổng ma trận

TongMT.*


TongMT.inp

TongMT.out

2

Xâu kí tự

XauKiTu.*

XauKiTu.inp

XauKiTu.out

3

Băng nhạc

BangNhac.*

BangNhac.inp

BangNhac.out

Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử
dụng tương ứng là Pascal hoặc C++. Yêu cầu đặt tên file giống bảng trên.
Hãy lập trình giải các câu hỏi sau:
Câu 1: (6,0 điểm) Tổng ma trận
Một ma trận A cấp m x n các số nguyên (mỗi số hạng trên cùng một hàng
được cách nhau bằng dấu cách). Tính tổng các số hạng trên mỗi hàng của ma

trận?
Dữ liệu vào trong tập tin văn bản TongMT.inp
- Dòng đầu tiên chứa hai số m và n tương ứng với số hàng và số cột của ma trận.
- m hàng tiếp theo là số hạng các hàng của ma trận
Kết quả xuất ra tập tin văn bản TongMT.out
Gồm m hàng, số cuối cùng của mỗi hàng là giá trị tổng các số hạng của
hàng đó.
Ví dụ:

TongMT.inp

34
1357
2468
0326

TongMT.out

1 3 5 7 16
2 4 6 8 20
0 3 2 6 11

1


Câu 2: (7,0 điểm) Xâu kí tự
Xâu kí tự bao gồm cả các chữ số được lưu trong tập tin văn bản
XauKiTu.inp. Sắp xếp lại các số nằm xen kẽ trong xâu theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn nhưng vị trí của các kí tự khác số vẫn giữ nguyên. Kết quả được ghi trong
tập tin văn bản XauKiTu.out.

Chú ý: Khi sắp xếp nếu gặp số bắt đầu bằng chữ số 0 thì cắt bỏ các chữ số
0 vô nghĩa đó (ví dụ số 021 thì sau khi sắp xếp chỉ viết lại thành số 21).
Ví dụ:

XauKiTu.inp

XauKiTu.out

xyz25av4ghit012m58no

xyz4av12ghit25m58no

Câu 3: (7,0 điểm) Băng nhạc
Một máy phát nhạc tự động có một băng nhạc đủ lớn để ghi N bài hát,
thời gian phát mỗi bài hát tính theo phút và được biết trước. Biết rằng, để phát
bài thứ i thì máy phải trở về vị trí đầu băng và phải quay để bỏ qua i – 1 bài
trước đó. Máy có thể trở về vị trí đầu băng với thời gian không đáng kể và thời
gian quay băng để bỏ qua mỗi bài và thời gian phát bài đó là bằng nhau.
Hãy tìm cách ghi các bài hát trên băng nhạc sao cho tổng số thời gian
quay băng trong ngày là nhỏ nhất. Biết rằng, mỗi bài hát được phát một lần.
Chẳng hạn: Băng nhạc có 3 bài hát có thứ tự là 1, 2, 3 với thời gian phát
mỗi bài lần lượt là 3, 2 và 6 phút. Nếu ta ghi băng nhạc theo các thứ tự khác
nhau thì tổng thời gian phát cả băng nhạc là khác nhau, cụ thể là:
Thứ tự bài hát

Thời gian phát mỗi bài

Tổng thời gian phát

123


326

3 + (3 + 2) + (3 + 2+ 6) = 19

Dữ liệu vào trong tập tin văn bản BangNhac.inp:
- Dòng thứ nhất chứa số N (N ≤ 100)
- Các dòng tiếp theo chứa các số nguyên t1, t2,…,tN lần lượt là thời gian
phát của các bài hát 1, 2,..., N. Các số cách nhau ít nhất một dấu cách.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản BangNhac.out:
- Dòng thứ nhất ghi số Tmin là tổng thời gian tìm và phát cả băng nhạc.
- Các dòng tiếp theo chứa N số là thứ tự của các bài hát ghi trên băng
nhạc theo thời gian Tmin, các số cách nhau ít nhất một dấu cách.
Ví dụ:

BangNhac.inp
3
326

BangNhac.out
18
213

--- HẾT --2


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ CHÍNH THỨC


KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học 2016-2017
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Môn: TIN HỌC - Lớp 12
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề)
Ngày thi: 18/9/2016
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề thi này có 02 trang
TỔNG QUAN NGÀY THI THỨ HAI
Câu

Tên câu

File chương trình

File dữ liệu vào

File kết quả

1

Tổng số nguyên tố

TongSNT.*

TongSNT.inp

TongSNT.out


2

Tách biểu thức

TachBT.*

TachBT.inp

TachBT.out

3

Cái túi

CaiTui.*

CaiTui.inp

CaiTui.out

Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng
tương ứng là Pascal hoặc C++. Yêu cầu đặt tên file giống bảng trên.
Hãy lập trình giải các câu hỏi sau:
Câu 1: (6,0 điểm) Tổng số nguyên tố
Cho một dãy gồm N số nguyên không âm a1, a2, …, aN. Hãy tìm tất cả các số
nguyên tố và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của các số tìm được, sau đó tính tổng của
các số nguyên tố đó. Nếu không tìm được thì thông báo 0.
Dữ liệu vào trong tập tin văn bản TongSNT.inp:
- Dòng đầu tiên ghi số nguyên N, trong đó 1  N 104.

- Trong N dòng tiếp theo, dòng thứ i chứa số ai (ai  104).
Kết quả xuất ra tập tin văn bản TongSNT.out:
- Dòng đầu tiên chứa các số tìm được.
- Dòng thứ hai chứa tổng của các số tìm được.
Ví dụ:

TongSNT.inp
9
1
14
8
15
7
19
2
16
5

TongSNT.out
Day cac so nguyen to tim duoc: 2 5 7 19
Tong cua day so tim duoc = 33

1


Câu 2: (7,0 điểm) Tách biểu thức
Trong biểu thức toán học, một cụm là đoạn nằm giữa hai dấu mở và đóng
ngoặc đơn (). Với mỗi biểu thức toán học cho trước hãy tách các cụm của biểu thức.
Dữ liệu vào trong tập tin văn bản TachBT.inp: chứa một dòng kiểu xâu kí tự là
biểu thức cần xử lí.

Kết quả xuất ra tập tin văn bản TachBT.out:
- Dòng đầu tiên ghi số lượng cụm được tách t.
- Tiếp đến là t dòng, mỗi dòng ghi một cụm được tách từ biểu thức.
Ví dụ:

TachBT.inp
x*(a+1)*((b-2)/(c+3))

TachBT.out
So luong cum duoc tach: 4
(a+1)
(b-2)
(c+3)
((b-2)/(c+3))

Câu 3: (7,0 điểm) Cái túi
Có N vật, với mỗi vật ta biết trọng lượng và giá trị của nó. Hãy xác định trọng
lượng cần lấy ở một số vật để xếp vào một cái túi có sức chứa tối đa là M sao cho giá
trị chứa trong cái túi là lớn nhất. Giả thiết là chỉ lấy những vật mà túi chứa được.
Dữ liệu vào trong tập tin văn bản CaiTui.inp:
- Dòng đầu tiên: hai giá trị nguyên dương N và M.
- N dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa hai giá trị nguyên dương w và v, trong đó w
là trọng lượng của mỗi vật, v là giá trị trên mỗi đơn vị trọng lượng của vật đó. Các số
cách nhau qua dấu cách.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản CaiTui.out:
- N dòng, dòng thứ i cho biết trọng lượng lấy của vật thứ i.
- Dòng tiếp theo ghi tổng trọng lượng đã lấy.
- Dòng cuối cùng ghi tổng giá trị thu được.
Ví dụ:


CaiTui.inp
5 30
85
54
42
38
16 6

CaiTui.out
Danh sach cac vat co trong luong duoc lay:
Vat thu 1 = 8
Vat thu 2 = 0
Vat thu 3 = 0
Vat thu 4 = 3
Vat thu 5 = 16
Tong trong luong da lay: 27
Tong gia tri lon nhat: 160
--- HẾT --2


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học 2014-2015

Đề chính thức

Môn: Tin học - Lớp 12
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề)

Ngày thi: 20/9/2014
________________
Đề thi này có 02 trang
TỔNG QUAN NGÀY THI THỨ NHẤT
Tên câu

File chương trình

File dữ liệu vào

File kết quả

Câu 1

Tổng số lẻ giảm

SumDes.*

SumDes.inp

SumDes.out

Câu 2

Chuyển kí tự

MoveChar.*

MoveChar.inp


MoveChar.out

Câu 3

Thỏ con hái hoa

ThoHaiHoa.*

ThoHaiHoa.inp

ThoHaiHoa.out

Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng tương ứng
là Pascal hoặc C++. Lưu ý: Yêu cầu đặt tên file giống bảng trên.
Hãy lập trình giải các câu hỏi sau:
Câu 1: (6,0 điểm) Tổng số lẻ giảm
Cho một dãy gồm n số nguyên không âm a1, a2, …, an. Hãy tìm tất cả các số lẻ và sắp
xếp theo thứ tự giảm dần của dãy số tìm được, tính tổng của dãy số đó. Nếu không tìm được
kết quả thì ghi số 0 trong tập tin kết quả. Trong các tập tin văn bản, dữ liệu trên cùng một
dòng cách nhau bởi dấu khoảng trắng.
Dữ liệu vào trong tập tin văn bản SumDes.inp:
- Dòng đầu tiên ghi số nguyên n trong đó 1  n 104.
- Trong n dòng sau, dòng thứ i chứa số ai (ai  104).
Kết quả xuất ra tập tin văn bản SumDes.out:
- Dòng đầu tiên chứa dãy số tìm được.
- Dòng thứ hai chứa tổng của dãy số tìm được.
Ví dụ:
SumDes.inp
6
2

35
3
65
8
90

SumDes.out
Day so le tim duoc: 65 35 3
Tong cac so le tim duoc = 103

Câu 2: (7,0 điểm) Chuyển kí tự
Trên một bảng chia 2m+1 ô người ta đặt m kí tự ‘A’ liền nhau, mỗi ô 1 kí tự, sau đó
bỏ một ô trống và đặt tiếp m kí tự ‘B’ như hình 1. Hãy tìm cách chuyển với số lần ít nhất để
thu được hình 2, trong đó các kí tự ‘B’ được chuyển qua trái của ô trống, các kí tự ‘A’ được
chuyển qua phải ô trống. Mỗi lần được phép chuyển một kí tự vào ô trống kề kí tự đó hoặc
cách kí tự đó 1 ô.


Hình 1

A

A

B

B

Hình 2


B

B

A

A

Dữ liệu vào trong tập tin văn bản MoveChar.inp: Chứa số duy nhất m, m ≤ 100
Kết quả xuất ra tập tin văn bản MoveChar.out:
- Dòng đầu tiên là cấu hình xuất phát là một xâu gồm m kí tự 'A' tiếp đến là 1 kí tự
'O' biểu thị ô trống, tiếp đến là m kí tự 'B'.
- Tiếp đến là các dòng, mỗi dòng là một cấu hình thu được sau mỗi lần chuyển.
- Dòng cuối cùng chứa số lần đã chuyển.
Ví dụ:
MoveChar.inp
MoveChar.out
2
Cau hinh dau tien AAOBB
AOABB
ABAOB
ABABO
ABOBA
OBABA
BOABA
BBAOA
BBOAA
Tong so lan chuyen: 8
Câu 3: (7,0 điểm) Thỏ con hái hoa
Sáng chủ nhật, Thỏ con muốn hái hoa tặng bà. Giả sử trong khu rừng là một bảng

vuông kích thước K*K (với 2 < K < 100), mỗi ô trong bảng ghi một số nguyên tương ứng
với số lượng hoa, trên đường đi Thỏ con đi đến ô nào thì hái số lượng hoa tương ứng của ô
đó. Hãy tìm đường đến nhà bà sao cho Thỏ con hái được nhiều hoa nhất với điều kiện thỏ
con xuất phát từ nhà mình là ô góc trên bên trái (dòng 1, cột 1 của bảng) đi theo hướng cạnh
bên phải hoặc ô bên dưới so với ô nó đang đứng và cuối cùng đến vị trị của nhà bà là ô góc
dưới phải (dòng K cột K của bảng). Trong các tập tin văn bản, dữ liệu trên cùng một dòng
cách nhau bởi dấu khoảng trắng.
Dữ liệu vào từ tập tin văn bản ThoHaiHoa.inp:
- Dòng đầu ghi giá trị số K.
- Dòng thứ i trong K dòng tiếp theo ghi K số trên dòng i của bảng theo thứ tự từ trái
qua phải.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản ThoHaiHoa.out: gồm 1 dòng duy nhất chứa 1 số
nguyên là tổng số hoa nhiều nhất mà thỏ con hái được trên đường đi.
Ví dụ:
ThoHaiHoa.inp
ThoHaiHoa.out
4
Tong so hoa nhieu nhat ma Tho con hai duoc: 21
2 5 -4 10
-1 5 -10 6
8 10 2 -9
-3 -2 1 -4

--- HẾT --Họ tên thí sinh: ................................................................Số báo danh: ................................
Chữ ký của Giám thị 1: ..................................Chữ ký của Giám thị 2:.................................


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG


KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học 2013-2014

Đề chính thức

Môn: Tin học - Lớp 12
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề)
Ngày thi: 21/9/2013
________________
Đề thi này có 02 trang
TỔNG QUAN NGÀY THI THỨ NHẤT
Tên câu

File dữ liệu vào

File chương trình

File kết quả

Câu 1

Sửa xâu

SuaXau.*

SuaXau.inp

SuaXau.out

Câu 2


Giao hình chữ nhật

GiaoHCN.*

GiaoHCN.inp

GiaoHCN.out

Câu 3

Đặt Đại lý

DatDL.*

DatDL.inp

DatDL.out

Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng
tương ứng là Pascal hoặc C++.
Hãy lập trình giải các câu hỏi sau:
Câu 1: (6,0 điểm) Sửa xâu
Cho xâu S độ dài không quá 105, hãy viết chương trình để sửa xâu S theo yêu
cầu là nếu tính từ trái sang phải gặp:
- Ký tự # là dấu hiệu xoá đi một ký tự đứng ngay trước nó nếu có.
- Ký tự @ là dấu hiệu xoá đi một ký tự đứng ngay trước nó nếu có.
Dữ liệu vào từ tập tin văn bản SuaXau.inp:
- Dòng thứ nhất ghi số n (1≤ n ≤ 50).
- Mỗi dòng trong n dòng chứa một xâu S cần sửa.

Kết quả xuất ra tập tin văn bản SuaXau.out gồm n dòng xâu đã sửa theo yêu
cầu, dòng i tương ứng với kết quả thứ i của xâu S tương ứng và số ký tự # và @ đã
xóa.
Ví dụ:
SuaXau.inp
3
Xe@in chh#ao chung##@@ac bon##an
Ta#oi ths@i hopp@@c sinua#h###nh gia@oi tin hoj#c
Nn#gay thiab## 2223###1/9/2014#3

SuaXau.out
Xin chao cac ban
Toi thi hoc sinh gioi tin hoc
Ngay thi 21/9/2013
So ky tu # da xoa la: 18
So ky tu @ da xoa la: 7

Câu 2: (7,0 điểm) Giao hình chữ nhật
Cho k hình chữ nhật (2 < k < 100) có các cạnh song song với hai trục tọa độ
và tọa độ các đỉnh đều là các số nguyên. Các hình chữ nhật được đánh số từ 1 đến k.
Hãy tìm hai hình chữ nhật mà phần giao nhau của chúng có diện tích lớn nhất.


Dữ liệu vào từ tập tin văn bản GiaoHCN.inp:
- Dòng đầu chứa số k.
- Dòng thứ i trong k dòng tiếp theo mô tả hình chữ nhật thứ i, chứa 4 số
nguyên x1, y1, x2, y2 ứng với các hoành độ và tung độ của các hình chữ nhật.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản GiaoHCN.out:
- Dòng đầu cho biết chỉ số của 2 hình chữ nhật tìm được.
- Dòng thứ 2 cho biết diện tích của hình chữ nhật tìm được.

Ví dụ:
GiaoHCN.inp
4
2288
-4 -3 8 8
3456
1133

GiaoHCN.out
Giao cua hinh chu nhat thu 1 va thu 2
Dien tich cua hinh chu nhat = 36

Câu 3: (7,0 điểm) Đặt Đại lý
Một công ty ABC phân phối sản phẩm cho các khách hàng ở n huyện (3 ≤ n ≤
35) đánh số từ 1 đến n. Có m đoạn đường, mỗi đoạn nối hai huyện nào đó lại với
nhau. Công ty muốn mở các đại lý ở một số huyện này sao cho mỗi huyện hoặc là có
đại lý đặt tại nó hoặc có đại lý đặt ở huyện có đoạn đường nối trực tiếp với nó. Hãy
xác định xem công ty cần mở ít nhất bao nhiêu đại lý để đáp ứng điều kiện trên.
Dữ liệu vào từ tập tin văn bản DatDL.inp:
- Dòng đầu tiên chứa 2 số n, m cách nhau bởi dấu cách,
- Mỗi dòng trong số m dòng tiếp theo chứa 2 số nguyên là các chỉ số của các
đầu mút của một trong số m đoạn đường.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản DatDL.out chứa số lượng đại lý cần mở.
Ví dụ:
DatDL.inp
DatDL.out
11 10
4
12
23

34
45
5 11
67
78
89
9 10
10 11
--- HẾT --Họ tên thí sinh: ............................................................Số báo danh: .............................
Chữ ký của Giám thị 1: ...............................Chữ ký của Giám thị 2:.............................


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học 2014-2015

Đề chính thức

Môn: Tin học - Lớp 12
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề)
Ngày thi: 21/9/2014
________________
Đề thi này có 02 trang
TỔNG QUAN NGÀY THI THỨ HAI
Tên câu

File chương trình


File dữ liệu vào

File kết quả

Câu 1 Ghép HCN Max HCNMax.*

HCNMax.inp

HCNMax.out

Câu 2 Đoạn rời

DoanRoi.*

DoanRoi.inp

DoanRoi.out

Câu 3 Tổng đoạn Min

TongDoanMin.*

TongDoanMin.inp TongDoanMin.out

Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng
tương ứng là Pascal hoặc C++. Lưu ý: Yêu cầu đặt tên file giống bảng trên.
Hãy lập trình giải các câu hỏi sau:
Câu 1: (6,0 điểm) Ghép hình chữ nhật có diện tích lớn nhất
Cho M đoạn thẳng cùng chiều dài d đơn vị. Hãy chọn các đoạn để ghép thành
cạnh của hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.

Dữ liệu vào trong tập tin văn bản HCNMax.inp:
- Dòng đầu tiên chứa số M, M ≥ 4.
- Dòng thứ hai chứa số d đơn vị.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản HCNMax.out:
- Dòng đầu tiên chứa tổng số đoạn cần chọn t.
- Dòng thứ hai chứa diện tích lớn nhất s theo đơn vị.
- Dòng thứ ba chứa số đoạn đặt trên 1 chiều rộng a.
- Dòng cuối cùng chứa số đoạn đặt trên 1 chiều dài b.
Ví dụ:
HCNMax.inp
23
2

HCNMax.out
Tong so doan t = 22
Dien tich lon nhat s = 120
Tong so doan dat tren 1 chieu rong a = 5
Tong so doan dat tren 1 chieu dai b = 6

Câu 2: (7,0 điểm) Đoạn thẳng rời
Cho n đoạn thẳng với các điểm đầu ai và điểm cuối bi là những số nguyên, ai <
bi. Liệt kê số lượng tối đa các đoạn thẳng không giao nhau. Hai đoạn thẳng [a,b] và
[c,d] được xem là không giao nhau nếu xếp trên cùng một trục số, chúng không có


điểm chung vì thế đòi hỏi: b < c hoặc d < a. Trong các tập tin văn bản, dữ liệu trên
cùng một dòng cách nhau bởi dấu khoảng trắng.
Dữ liệu vào từ tập tin văn bản DoanRoi.inp:
- Dòng đầu tiên số tự nhiên n, 1 < n ≤ 1000.
- Dòng thứ i trong n dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa hai số nguyên ai và bi cách

nhau qua dấu cách, biểu thị điểm đầu và điểm cuối của đoạn thứ i, i = 1..n.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản DoanRoi.out:
- Dòng đầu tiên số lượng các đoạn không giao nhau.
- Các dòng tiếp theo, mỗi dòng một số tự nhiên thể hiện chỉ số của các đoạn
rời nhau tìm được.
Ví dụ:
DoanRoi.inp
6
34
7 12
10 13
57
16 19
14 17

DoanRoi.out
So luong doan roi: 4
Doan thu: 1
Doan thu: 4
Doan thu: 3
Doan thu: 6

Câu 3: (7,0 điểm) Tổng đoạn ngắn nhất
Cho dãy gồm N số tự nhiên. Tìm đoạn ngắn nhất có tổng các phần tử bằng giá
trị K cho trước. Trong đó đoạn là một dãy con gồm các phần tử liên tiếp nhau trong
một dãy cho trước. Trong các tập tin văn bản, dữ liệu trên cùng một dòng cách nhau
bởi dấu khoảng trắng. Nếu không tìm được kết quả thì ghi số 0 vào tập tin kết quả.
Dữ liệu vào trong tập tin văn bản TongDoanMin.inp:
- Dòng thứ nhất chứa hai số tự nhiên N và K, 1 ≤ N ≤ 2000.
- Từ dòng thứ hai trở đi chứa các phần tử của dãy.

Kết quả xuất ra tập tin văn bản TongDoanMin.out:
- Dòng thứ nhất chứa chỉ số đầu đoạn.
- Dòng thứ hai chứa số phần tử trong đoạn.
Ví dụ:
TongDoanMin.inp
21 17
0 2 3 2 10 1 5 5 6 12 20 30 14 8 0 11 0 6 0 0 5
7 51
12 20 30 14 8 0 11

TongDoanMin.out
Chi so dau doan: 16
So phan tu trong doan: 3
Chi so dau doan: 0
So phan tu trong doan: 0

--- HẾT --Họ tên thí sinh: ............................................................Số báo danh: .............................
Chữ ký của Giám thị 1: ...............................Chữ ký của Giám thị 2:.............................


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học 2013-2014

Đề chính thức

Môn: Tin học - Lớp 12
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề)

Ngày thi: 22/9/2013
________________
Đề thi này có 02 trang
TỔNG QUAN NGÀY THI THỨ HAI
Tên câu

File chương trình

File dữ liệu vào

File kết quả

Câu 1

Điểm trong

DiemTrong.*

DiemTrong.inp

DiemTrong.out

Câu 2

Xâu dài

XauDai.*

XauDai.inp


XauDai.out

Câu 3

Tìm mật khẩu

TimPass.*

TimPass.inp

TimPass.out

Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng
tương ứng là Pascal hoặc C++.
Hãy lập trình giải các câu hỏi sau:
Câu 1: (6,0 điểm) Điểm trong
Cho một số tự nhiên n và mảng số thực A kích thước 4 x n chứa dữ liệu về n
hình chữ nhật: (a[1,i], a[2,i]) và (a[3,i], a[4,i]) là toạ độ góc trái trên và góc phải dưới
của hình chữ nhật thứ i. Hỏi có điểm nào trong mặt phẳng toạ độ thuộc tất cả các
hình chữ nhật đã cho không? Hãy lập trình để giải bài toán đó.
Dữ liệu vào từ tập tin văn bản DiemTrong.inp:
- Dòng đầu tiên ghi số n (n ≤ 50).
- Dòng thứ i trong n dòng tiếp theo, mỗi dòng gồm 4 số là các toạ độ a[1,i],
a[2,i], a[3,i], a[4,i] tương ứng, các số được viết phân cách với nhau bởi dấu cách.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản DiemTrong.out:
- Tất cả các toạ độ đã cho trong tập tin DiemTrong.inp
- Ghi giá trị điểm tìm được hoặc thông báo không có điểm nào thuộc tất cả
hình chữ nhật.
Ví dụ:
DiemTrong.inp

DiemTrong.out
3
3.0 1.0 6.0 4.0
3164
1.0 2.0 4.0 6.0
1246
2.0 3.0 5.0 5.0
2355
Co diem thuoc tat ca hinh chu nhat 3.0 3.0 4.0 4.0
2
1.0 1.0 2.0 2.0
1122
5.0 5.0 6.0 6.0
5566
Khong co diem nao thuoc tat ca hinh chu nhat


Câu 2: (7,0 điểm) Xâu dài
Cho một văn bản gồm n dòng (n ≤ 100), xác định dòng có nhiều ký tự nhất
trong một tập tin văn bản.
Dữ liệu vào từ tập tin văn bản XauDai.inp:
- Dòng đầu tiên ghi số n.
- Dòng thứ i trong n dòng ghi các dòng văn bản.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản XauDai.out:
- Nội dung dòng văn bản dài nhất tìm được.
- Số lượng ký tự, ký tự khác khoảng trắng của dòng văn bản dài nhất tìm được.
- Số từ của dòng văn bản dài nhất tìm được.
Ví dụ:
XauDai.inp
XauDai.out

4
Dong van ban dai nhat tim duoc la
Xin chao.
Thi hoc sinh gioi lop 12
Toi
Dong tim duoc co tat ca la 24 ky tu
Thi hoc sinh gioi lop 12
So ky tu khac khoang trang la 19
Nam 2013
Dong tim duoc co tat ca 6 tu
Câu 3: (7,0 điểm) Tìm mật khẩu
Ngày nay để bảo vệ máy tính không bị người khác thâm nhập vào là một vấn
đề đặt ra cho những người sử dụng máy tính. Để tăng tính an toàn trong lưu trữ thông
tin, một số người đã quyết định dấu mật khẩu truy cập máy tính của mình vào một
xâu S với một quy ước sao cho khi cần người ta có thể lấy lại được mật khẩu từ xâu
S như sau: sử dụng mật khẩu P là một số nguyên tố và đem dấu vào một xâu ký tự S
sao cho P chính là số nguyên tố có giá trị lớn nhất trong số các số nguyên tố tạo được
từ các xâu con của S (xâu con của một xâu ký tự S là một chuỗi liên tiếp các ký tự
trong S).
Cho một xâu ký tự S chiều dài không quá 250 ký tự. Tìm mật khẩu P đã dấu
trong xâu S biết P có giá trị nhỏ hơn 10 5. Dữ liệu cho đảm bảo S chứa ít nhất 1 số
nguyên tố.
Dữ liệu vào từ tập tin văn bản TimPass.inp gồm 1 dòng duy nhất là xâu S.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản TimPass.out gồm
- Dòng 1 là các số được phân tích ra từ xâu S.
- Dòng 2 là các số nguyên tố.
- Dòng 3 là số P cần tìm tức là số nguyên tố lớn nhất
Ví dụ:
TimPass.inp
MatKhauTest324#6234word751


TimPass.out
Cac xau con la: 3 32 324 2 24 4 6 62 623 6234 2 23
234 3 34 4 7 75 751 5 51 1
Cac so nguyen to la: 3 2 2 23 3 7 751 5
Ket qua la: 751

--- HẾT --Họ tên thí sinh: ............................................................Số báo danh: .............................
Chữ ký của Giám thị 1: ...............................Chữ ký của Giám thị 2:.............................


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học 2015-2016

Đề chính thức

Môn: Tin học - Lớp 12
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề)
Ngày thi: 26/9/2015
________________
Đề thi này có 02 trang
TỔNG QUAN NGÀY THI THỨ NHẤT
Tên câu

File chương trình

File dữ liệu vào


File kết quả

Câu 1 Tổng bình phương

TongBP.*

TongBP.inp

TongBP.out

Câu 2 Phân tích số

PhanTichSo.*

PhanTichSo.inp

PhanTichSo.out

Câu 3 Tổng hàng lớn nhất

TongHangMax.*

TongHangMax.inp TongHangMax.out

Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng tương ứng
là Pascal hoặc C++. Lưu ý: Yêu cầu đặt tên file giống bảng trên.
Hãy lập trình giải các câu hỏi sau:

Câu 1: (6,0 điểm) Tổng bình phương

Cho số nguyên dương N (N ≤ 100) và một dãy các số nguyên A1, A2, …, AN.
Viết chương trình tính tổng bình phương của các số âm chẵn trong dãy trên.
Dữ liệu vào trong tập tin văn bản TongBP.inp
- Dòng 1: chứa số N (N ≤ 100).
- Dòng 2: chứa dãy số A1, A2, …, AN.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản TongBP.out
- Dòng 1: chứa dãy số âm chẵn tìm được sắp xếp giảm dần.
- Dòng 2: chứa kết quả là tổng bình phương các số âm chẵn tìm được.
Ví dụ:
TongBP.inp

TongBP.out

6

Day so am tim duoc: -2 -6

1 -3 4 5 -6 -2

Tong binh phuong cac so am tim duoc = 40

Câu 2: (7,0 điểm) Phân tích số
Cho một số nguyên dương N (N ≤ 30). Hãy tìm tất cả các cách phân tích số N
thành tổng các số nguyên dương, các cách phân tích là hoán vị của nhau chỉ tính là 1
cách.
Dữ liệu vào trong tập tin văn bản PhanTichSo.inp chứa số nguyên dương N
(N ≤ 30).
Kết quả xuất ra tập tin văn bản PhanTichSo.out chứa các cách phân tích số N.



Ví dụ:
PhanTichSo.inp
6

PhanTichSo.out
So phan tich co dang:
6 = 1+1+1+1+1+1
6 = 1+1+1+1+2
6 = 1+1+1+3
6 = 1+1+2+2
6 = 1+1+4
6 = 1+2+3
6 = 1+5
6 = 2+2+2
6 = 2+4
6 = 3+3
So cach phan tich: 10

Câu 3: (7,0 điểm) Tổng hàng lớn nhất
Cho một ma trận M x N số nguyên (M, N ≤ 200). Hãy tính tổng lớn nhất trong
các hàng ma trận đó và đưa ra chỉ số các hàng đạt giá trị tổng lớn nhất đó.
Dữ liệu vào trong tập tin văn bản TongHangMax.inp
- Dòng 1: chứa 2 số nguyên M, N cách nhau bởi khoảng trắng.
- M dòng tiếp theo chứa M hàng ma trận gồm N số nguyên, cách nhau bởi một
khoảng trắng.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản TongHangMax.out
- Dòng 1: chứa giá trị lớn nhất của tổng các phần tử trên cùng một hàng.
- Dòng thứ hai trở đi chứa chỉ số các hàng đạt giá trị tổng lớn nhất đó.
Ví dụ:
TongHangMax.inp

65

TongHangMax.out
Tong lon nhat: 34

7 5 6 10 6

Hang thu: 1

9 6 8 -12 2

Hang thu: 4

-88 9 4 50 1

Hang thu: 6

88891
7 5 2 1 -30
10 12 3 1 8
--- HẾT --Họ tên thí sinh: ................................................................Số báo danh: ................................
Chữ ký của Giám thị 1: ..................................Chữ ký của Giám thị 2:.................................


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học 2015-2016


Đề chính thức

Môn: Tin học - Lớp 12
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề)
Ngày thi: 27/9/2015
________________
Đề thi này có 02 trang
TỔNG QUAN NGÀY THI THỨ HAI
Tên câu

File chương trình

File dữ liệu vào

File kết quả

Câu 1 Đoạn không giảm

DoanMax.*

DoanMax.inp

DoanMax.out

Câu 2 Tổng hàng lẻ

TongHangLe.*

TongHangLe.inp


TongHangLe.out

Câu 3 Dãy con K

DayConK.*

DayConK.inp

DayConK.out

Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng tương ứng
là Pascal hoặc C++. Lưu ý: Yêu cầu đặt tên file giống bảng trên.
Hãy lập trình giải các câu hỏi sau:
Câu 1: (6,0 điểm) Đoạn không giảm
Cho dãy gồm N số nguyên (1  N  20000). Tìm đoạn không giảm có chiều dài lớn
nhất. (đoạn không giảm phải chứa các phần tử liên tục)
Dữ liệu vào trong tập tin văn bản DoanMax.inp
- Dòng 1: số nguyên N (1  N  20000).
- Dòng thứ 2: các phần tử của dãy, các phần tử này cách nhau bằng khoảng trắng.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản DoanMax.out
- Dòng 1: chứa chỉ số bắt đầu đoạn.
- Dòng 2: chứa số phần tử trong đoạn (chiều dài đoạn).
Ví dụ :
DoanMax.inp
12
7 5 15 1 3 3 3 5 7 9 5 2

DoanMax.out
Vi tri bat dau cua doan: 4
So phan tu trong doan: 7


Câu 2: (7,0 điểm) Tổng hàng lẻ
Cho một ma trận M x N số nguyên (M, N ≤ 200). Hãy tính tổng số lẻ của từng hàng
ma trận, sau đó sắp xếp giảm dần theo các giá trị tổng đó.
Dữ liệu vào trong tập tin văn bản TongHangLe.inp
- Dòng 1: chứa 2 số nguyên M, N cách nhau bởi khoảng trắng.
- M dòng tiếp theo chứa M hàng ma trận gồm N số nguyên, các số cách nhau bằng
khoảng trắng.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản TongHangLe.out
- Dòng 1: chứa số nguyên M.


- M dòng tiếp theo chứa M tổng các số lẻ của M hàng.
- Dòng cuối cùng chứa tổng M số được sắp xếp giảm dần của tổng M hàng, các số
cách nhau bằng khoảng trắng.
Ví dụ:
TongHangLe.inp
54
3 2 -1 5
5 7 -8 10
-4 -3 1 3
2 -4 -1 7
-5 1 13 -5

TongHangLe.out
Tong cua 5 hang
Tong hang thu 1 = 7
Tong hang thu 2 = 12
Tong hang thu 3 = 1
Tong hang thu 4 = 6

Tong hang thu 5 = 4
Tong cac so giam dan: 12 7 6 4 1

Câu 3: (7,0 điểm) Dãy con K
Cho một dãy A gồm N số nguyên dương (1 ≤ N ≤ 1000) có dạng A1, A2, …, AN và
số nguyên dương K (K ≤ 1000). Hãy tìm dãy con gồm nhiều phần tử nhất của dãy đã cho
sao cho tổng các phần tử của dãy con này chia hết cho K. (dãy con tìm được có thể chứa các
phần tử không liên tục trong dãy đã cho)
Dữ liệu vào trong tập tin văn bản DayConK.inp
- Dòng 1: N, K cách nhau bằng khoảng trắng.
- Dòng 2: chứa N số A1, A2, …, AN cách nhau bằng khoảng trắng.
Kết quả xuất ra tập tin văn bản DayConK.out
- Dòng 1: số lượng phần tử tìm được.
- Các dòng tiếp ghi các phần tử được chọn vào dãy con.
- Dòng cuối ghi tổng các phần tử của dãy con đó.
Ví dụ:
DayConK.inp
10 7
1 9 11 5 10 21 7 2 4 8

DayConK.out
So luong phan tu tim duoc: 9
A[1] = 1
A[2] = 9
A[3] = 11
A[4] = 5
A[5] = 10
A[6] = 21
A[7] = 7
A[8] = 2

A[9] = 4
Tong cac phan tu cua day tim duoc: 70

--- HẾT --Họ tên thí sinh: ................................................................Số báo danh: ................................
Chữ ký của Giám thị 1: ..................................Chữ ký của Giám thị 2:.................................


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học 2014-2015

Đề chính thức

Môn: Tin học - Lớp 12
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề)
Ngày: 20,21/9/2014
________________
HƯỚNG DẪN CHẤM
-----------------------A. Chuẩn bị
1. Máy tính chấm bài phải có cài đặt Free Pascal phiên bản 2.6.2.
2. Giám khảo kiểm tra các test đã xây dựng, mỗi câu trong đề thi đều có 5 test.
B. Chấm bài
1. Hai Giám khảo chấm độc lập.
2. Giám khảo chấm từng câu trực tiếp trên máy tính.
- Nếu đúng hết các test thì cho đủ số điểm;
- Nếu chương trình chạy không đúng hết các test thì chấm:
+ Nhập/ xuất dữ liệu từ file đúng yêu cầu


1,0 điểm

+ Khai báo biến rõ ràng đầy đủ

0,5 điểm

+ Chấm theo giải thuật của thí sinh nhưng không cho quá 50% điểm của
bài toán.
--- HẾT ---


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học 2014-2015

Đề chính thức

Môn: Tin học - Lớp 12
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề)
Ngày: 20/9/2014
________________
TEST CHẤM BÀI
---------------------Câu 1: (6,0 điểm) Tổng số lẻ giảm
SumDes.inp
Test 1 3
11
20
99

Test 2 6
2
35
3
65
8
90
Test 3 9
3
4
8
15
7
2
21
16
19
Test 4 8
2
8
6
12
50
20
18
40

SumDes.out
Day so le tim duoc: 99 11
Tong cac so le tim duoc = 110


Điểm
0,5

Day so le tim duoc: 65 35 3
Tong cac so le tim duoc = 103

1,0

Day so tim duoc: 21 19 15 7 3
Tong cua day so tim duoc = 65

1,0

Day so le tim duoc: 0
Tong cac so le tim duoc = 0

1,5


Test 5 20
1
20
17
23
4
8
11
20
29

101
50
6
12
91
1
4
22
60
45
30

Day so le tim duoc: 101 91 45 29 23 17 11
11
Tong cac so le tim duoc = 319

2,0

Câu 2: (7,0 điểm) Chuyển kí tự
MoveChar.inp
Test 1 1

Test 2 2

Test 3 3

MoveChar.out
Cau hinh dau tien AOB
OAB
BAO

BOA
Tong so lan chuyen: 3
Cau hinh dau tien AAOBB
AOABB
ABAOB
ABABO
ABOBA
OBABA
BOABA
BBAOA
BBOAA
Tong so lan chuyen: 8
Cau hinh dau tien AAAOBBB
AAOABBB
AABAOBB
AABABOB
AABOBAB
AOBABAB
OABABAB
BAOABAB

Điểm
0,5

1,0

1,5


BABAOAB

BABABAO
BABABOA
BABOBAA
BOBABAA
BBOABAA
BBBAOAA
BBBOAAA
Tong so lan chuyen: 15
Cau hinh dau tien AAAAAOBBBBB
AAAAOABBBBB
AAAABAOBBBB
AAAABABOBBB
AAAABOBABBB
AAAOBABABBB
…………………..
BBBABOBAAAA
BBBOBABAAAA
BBBBOABAAAA
BBBBBAOAAAA
BBBBBOAAAAA
Tong so lan chuyen: 35
Cau
hinh
dau
tien
AAAAAAAAAAOBBBBBBBBBB
AAAAAAAAAOABBBBBBBBBB
AAAAAAAAABAOBBBBBBBBB
AAAAAAAAABABOBBBBBBBB
AAAAAAAAABOBABBBBBBBB

AAAAAAAAOBABABBBBBBBB
……………………………………..
BBBBBBBBABOBAAAAAAAAA
BBBBBBBBOBABAAAAAAAAA
BBBBBBBBBOABAAAAAAAAA
BBBBBBBBBBAOAAAAAAAAA
BBBBBBBBBBOAAAAAAAAAA
Tong so lan chuyen: 120

Test 4 5

Test 5 10

2,0

2,0

Câu 3: (7,0 điểm) Thỏ con hái hoa
ThoHaiHoa.inp
Test 1 2
2 -4
41
Test 2 4
2 5 -4 10
-1 5 -10 6
8 10 2 -9
-3 -2 1 -4

ThoHaiHoa.out
Tong so hoa nhieu nhat ma Tho con hai

duoc: 7

Điểm
0,5

Tong so hoa nhieu nhat ma Tho con hai
duoc: 21

1,0


Test 3 5
3 6 -2 5 9
-2 -7 7 9 10
10 5 -9 -8 2
7 -5 3 2 1
-9 8 10 3 2
Test 4 6
-2 -5 -4 10 -2 3
-1 -5 -10 6 2 -9
8 10 2 -9 -3 -7
-9 2 6 -7 -1 8
3 -5 2 2 1 -5
-4 1 3 -10 3 -5
Test 5 10
-2 -5 -4 10 -2 3 -2 1 3 4
-1 -5 -10 6 2 -9 -3 -9 2 -7
8 10 2 -9 -3 -7 -4 2 2 -1
-9 2 6 -7 -1 8 4 8 -4 -4
3 -5 2 2 1 -5 8 10 -2 -1

-4 1 3 -10 3 -5 4 9 10 2
10 -2 3 -2 1 3 4 -3 -2 1
-2 -10 -2 3 -2 1 3 4 9 10
-1 -4 1 -2 3 -2 1 3 4 10
2 4 -8 9 10 -2 3 -2 1 3 4

Tong so hoa nhieu nhat ma Tho con hai
duoc: 38

1,5

Tong so hoa nhieu nhat ma Tho con hai
duoc: 26

2,0

Tong so hoa nhieu nhat ma Tho con hai
duoc: 94

2,0

--- HẾT ---


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học 2014-2015


Đề chính thức

Môn: Tin học - Lớp 12
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề)
Ngày: 21/9/2014
________________
TEST CHẤM BÀI
---------------------Câu 1: (6,0 điểm) Ghép hình chữ nhật có diện tích lớn nhất
HCNMax.inp
Test 1

5
4

Test 2

9
2

Test 3

23
2

Test 4

33
5

Test 5


100
20

HCNMax.out
Tong so doan t = 4
Dien tich lon nhat s = 16
Tong so doan dat tren 1 chieu rong a = 1
Tong so doan dat tren 1 chieu dai b = 1
Tong so doan t = 8
Dien tich lon nhat s = 16
Tong so doan dat tren 1 chieu rong a = 2
Tong so doan dat tren 1 chieu dai b = 2
Tong so doan t = 22
Dien tich lon nhat s = 120
Tong so doan dat tren 1 chieu rong a = 5
Tong so doan dat tren 1 chieu dai b = 6
Tong so doan t = 32
Dien tich lon nhat s = 1600
Tong so doan dat tren 1 chieu rong a = 8
Tong so doan dat tren 1 chieu dai b = 8
Tong so doan t = 100
Dien tich lon nhat s = 250000
Tong so doan dat tren 1 chieu rong a = 25
Tong so doan dat tren 1 chieu dai b = 25

Điểm
0,5

1,0


1,0

1,5

2,0

Câu 2: (7,0 điểm) Đoạn thẳng rời
DoanRoi.inp
Test 1

Test 2

2
24
15
4
12
37
56
10 12

DoanRoi.out
So luong doan roi: 1
Doan thu: 1
So luong doan roi: 3
Doan thu: 1
Doan thu: 3
Doan thu: 4


Điểm
0,5

1,0

1


Test 3

Test 4

Test 5

6
34
7 12
10 13
57
16 19
14 17
8
46
12
89
37
56
28
10 12
6 10

10
29
46
15
59
37
5 10
28
10 12
6 10
2 20

So luong doan roi: 4
Doan thu: 1
Doan thu: 4
Doan thu: 3
Doan thu: 6

1,5

So luong doan roi: 4
Doan thu: 2
Doan thu: 5
Doan thu: 3
Doan thu: 7

2,0

So luong doan roi: 4
Doan thu: 2

Doan thu: 5
Doan thu: 3
Doan thu: 7

2,0

Câu 3: (7,0 điểm) Tổng đoạn ngắn nhất
TongDoanMin.inp
Test 1 4 13
2491
Test 2 7 51
12 20 30 14 8 0 11
Test 3 21 17
0 2 3 2 10 1 5 5 6 12 20 30 14 8 0 11 0
6005
Test 4 27 180
2 4 10 1 6 12 21 19 11 4 8 3 10 22 90
21 30 3 4 6 8 29 23 1 5 2 11
Test 5 27 200
21 30 3 4 6 8 21 19 11 4 8 3 10 22 90
29 23 1 5 2 11 2 4 10 3 6 14

TongDoanMin.out
Chi so dau doan: 2
So phan tu trong doan: 2
Chi so dau doan: 0
So phan tu trong doan: 0
Chi so dau doan: 16
So phan tu trong doan: 3


Điểm
0,5

Chi so dau doan: 13
So phan tu trong doan: 7

2,0

Chi so dau doan: 9
So phan tu trong doan: 9

2,0

1,0
1,5

--- HẾT --2


KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ THI MÔN: TIN HỌC – THPT

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Tổng quan về đề thi

Tên bài
Dãy số
Tổng chính phương
Đếm hình chữ nhật

File chương trình

File dữ liệu

File kết quả

Thời gian

Điểm

numseq.*

numseq.inp

numseq.out

1 giây

3

ssquare.*

ssquare.inp

ssquare.out


1 giây

4

reccount.*

reccount.inp

reccount.out

1 giây

3

Thí sinh thay * trong File chương trình bằng CPP hoặc PAS tùy theo ngôn ngữ lập trình mà thí
sinh sử dụng là C++ hoặc Pascal
Lập chương trình giải các bài toán sau đây

Bài 1. Dãy số
Cho dãy số
{
Đặt

Lập chương trình tìm chữ số cuối cùng của X.

Dữ liệu


Một dòng duy nhất ghi số n.


Kết quả


Một dòng duy nhất ghi kết quả tìm được.

Ví dụ
Input
4

output
5

Ràng buộc dữ liệu



;
điểm dành cho các test có

.

Bài 2. Tổng chính phương
Sau tiết học về ‘Số chính phương’ (số chính phương là bình phương của một số tự nhiên),
Minh rất thích thú và nghĩ ra một trò chơi để đố các bạn. Minh sẽ nghĩ ra một số nguyên dương
bất kì và đố các bạn xem số đó có là tổng của 4 số chính phương dương hay không. Ví dụ:
53=22+22+32+62; 94=22+42+52+72.
Yêu cầu: Lập chương trình giúp các bạn của Minh tìm cách phân tích một số nguyên dương N
thành tổng của 4 số chính phương dương.
Dữ liệu: Một dòng duy nhất ghi một số nguyên dương N (0 < N < 105).

Kết quả: Nếu phân tích được in ra số 1, ngược lại in ra -1.
Ví dụ:
Input
53

output
1

Trang 1


Bài 3. Đếm hình chữ nhật
Cho một ma trận A kích thước MxN, các phần tử A[i,j] chỉ nhận giá trị bằng 1 hoặc bằng 0.
Các phần tử có giá trị 1 liền cạnh nhau khép kín có thể tạo thành hình chữ nhật có toạ độ đỉnh
trên cùng bên trái là phần tử A[i,j], toạ độ đỉnh dưới cùng bên phải là phần tử A[u,v] nếu nó
thoả mãn điều kiện sau:
 Các phần tử A[i-1,j], A[i-1,j+1], …, A[i-1, v] đều bằng 0 nếu i>1;
 Các phần tử A[u+1,j], A[u+1,j+1], …, A[u+1, v] đều bằng 0 nếu u Các phần tử A[i,j-1], A[i+1,j-1], …, A[u, j-1] đều bằng 0 nếu j>1;
 Các phần tử A[i,v+1], A[i+1,v+1], …, A[u, v+1] đều bằng 0 nếu vHình chữ nhật gọi là đậm đặc nếu ở trong chỉ toàn phần tử có giá trị bằng 1;
Hình chữ nhật gọi là rỗng nếu ở trong chỉ toàn phần tử có giá trị bằng 0.
Viết chương trình đếm xem có bao nhiêu hình chữ nhật, bao nhiêu hình chữ nhật đậm đặc và
bao nhiêu hình chữ nhật rỗng?

Dữ liệu



Dòng đầu chứa 2 số M, N (1

M dòng tiếp theo thể hiện ma trận A (các số trên cùng một dòng mỗi số cách nhau một
dấu cách).

Kết quả




Dòng đầu ghi số lượng các hình chữ nhật;
Dòng thứ hai ghi số lượng các hình chữ nhật đậm đặc;
Dòng thứ ba chứa số lượng các hình chữ nhật rỗng.

Ví dụ
Input
12
8
1 1 1

0

0

0

0

0

0


0

0

1

1

1

1

0

0

0

0

1

0

0

1

0


0

0

0

1

1

1

1

0

0

0

1

0

0

0

0


0

1

1

1

0

0

0

0

1

0

0

0

1

1

1


1

0

0

0

0

1

1

0

1

0

1

0

0

1

0


1

1

0

0

0

0

1

1

1

1

0

0

0

1

0


0

0

0

1

0

0

1

0

0

0

0

0

Output
7
5
1

Ràng buộc dữ liệu





Có 30% số test ứng với 30% số điểm của bài có 1Có 30% số test ứng với 30% số điểm của bài có 50Có 40% số test ứng với 40% số điểm của bài có 100
=============== Hết ===============

Trang 2


×