Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

khí sunfuro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.12 KB, 6 trang )



Kiểm Tra bài cũ
Bài 1.
1-Cho b mol SO
2
tác dụng với a mol NaOH, nếu đặt T=a/b. Biện luận các trường
hợp xẩy ra theo các giá trị sau của T
T=1 T=2 1<T<2 T<1 T>2
2- Khi hấp thu 6,72 lít SO
2
( đktc) hấp thu trong 400 ml dd NaOH1M . Khối lượng muối thu được là ba
nhiêu gam ?
Bài 1.
1-Cho b mol SO
2
tác dụng với a mol NaOH, nếu đặt T=a/b. Biện luận các trường
hợp xẩy ra theo các giá trị sau của T
T=1 T=2 1<T<2 T<1 T>2
2- Khi hấp thu 6,72 lít SO
2
( đktc) hấp thu trong 400 ml dd NaOH1M . Khối lượng muối thu được là ba
nhiêu gam ?
Bài 2 Hoàn thành các phương trình sau ? Xác định vai trò của SO
2
trong các pt đó?
a.SO
2
+ KOH( dư) b.SO
2
+ Br


2
+ H
2
O c.SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O
d.SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O e.SO
2
+ H
2
S f.SO
2
+ Mg
Bài 2 Hoàn thành các phương trình sau ? Xác định vai trò của SO
2
trong các pt đó?
a.SO
2
+ KOH( dư) b.SO
2

+ Br
2
+ H
2
O c.SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O
d.SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O e.SO
2
+ H
2
S f.SO
2
+ Mg
Bài 3. Hoàn thành các sơ đồ sau ?.Nêu ứng dụng của sơ đồ.
a.Na
2
SO
3
+ H

2
SO
4
loãng
b.FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
S
Bài 3. Hoàn thành các sơ đồ sau ?.Nêu ứng dụng của sơ đồ.
a.Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
loãng
b.FeS
2
SO
2
SO

3
H
2
SO
4
S


Hîp chÊt cã «xi cña
l­u huúnh

l­u huúnh ®i«xit


l­u huúnh trioxit

axit sunfuric
Bµi
45


SO
2
SO
2
1-Cấu tạo phân tử
2-Tên gọi
+Tên: Lưu huỳnh IV oxít, khí sunfurơ, Lưu huỳnh đioxit
3-Tính chất vật lý
+Chất khí không màu , mùi hắc, độc ,nặng hơn không khí

+Có khả năng làm mất màu một số hợp chất hữu cơ( cánh hoa ,quỳ
tím ẩm...) tan nhiều trong nước,, không bền
TN1
TN3
4-Tính chất hoá
học
a-là một oxit axit +TD với nước tạo ra dd axit sufurơ
+TD với oxit bazơ kiêm
+TD với dd bazơ tạo ra hai loại
muối : Muối hiđrôunfit và sunfit
b-là một chất oxy
hoá , chất khử
+là chất khử khi tác dụng với các
chất oxi hoá : dd nước brôm nư
ớcclo, dd KMnO
4,
, O
2
(xt,t
0
)....
S
+4
S
+ 6
TN2
-2e
+là chất oxy hoá khi tác dụng với
các chấtkhử :H
2

S, Mg...
S
+ 4
S
0
+4e
5-Điều chế và ứng dụng
PTN: N
2
SO
3
+ H
2
SO
4 loãng
PTN: N
2
SO
3
+ H
2
SO
4 loãng
CN : FeS
2
; S + O
2
->

SO

2
(+O
2
, xt,t
0
) ->SO
3
->H
2
SO
4
CN : FeS
2
; S + O
2
->

SO
2
(+O
2
, xt,t
0
) ->SO
3
->H
2
SO
4
6-Chất gây ô nhiễm

UD: SX axit H
2
SO
4 ;
chất tẩy trắng ,chống mốc ...
UD: SX axit H
2
SO
4 ;
chất tẩy trắng ,chống mốc ...
TN4
TN4
TN5
TN5
TN6
TN6
TN7
TN7
TN8
TN8
s
OO
s
O
O
1,35A
0
92,2
0



Khi ®èt ch¸y hÕt 0,1 mol FeS
2
trong oxy d­ , l­îng khÝ sinh ra cho
t¸c dông víi 300 ml dd KOH 1M . Khèi l­îng muèi trung hoµ t¹o ra
trong dd sau p­
A.10,4 gam
B.12,6 gam
C.15,8 gam
D.KÕt qu¶ kh¸c
Bµi 1

C


Chất khí X có khả năng làm mất màu nước brôm loãng, làm mất dd
KMnO
4
/H
2
SO
4 loóng

tạo ra kết tủa đơn chất màu vàng là
A.khí sunfurơ
B. khí hiđrôsufua
C.khí clo
D.khí hiđroclorua
Bài 2


B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×