Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

tổng hợp kiến thức toán học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.69 KB, 5 trang )

Hình học 12
5
TỌA
ĐỘ
TRONG
KHƠNG
GIAN
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------hoctoancapba.com
CÁC DẠNG TỐN

TĨM TẮT LÝ THUYẾT

Dạng 1: Chứng minh A,B,C là ba đỉnh tam giác

1. AB  ( x B  x A , y B  y A , z B  z A )
2. AB  AB 



 x B  x A  2   y B  y A 2   z B  z A  2



3. a  b  a1  b1 , a 2  b2 , a3  b3 
4. k.a  ka1 , ka2 , ka3 
5. a  a12  a 22  a32








A,B,C là ba đỉnh tam giác  [ AB, AC ] ≠ 0

1 
SABC =
[AB, AC]
2



Đường cao AH =



Shbh = [AB, AC]



2.S ABC
BC



Dạng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành
 Chứng minh A,B,C không thẳng hàng

 a1  b1

6. a  b  a 2  b2

a  b
3
 3



ABCD là hbh 

AB  DC

Dạng 3: Chứng minh ABCD là một tứ diện:

7. a.b  a1 .b1  a 2 .b2  a3 .b3



a1 a 2 a3


b1 b2 b3

8. a // b  a  k .b  a  b  0 



 








12. a, b, c khơng đồng phẳng  a  b .c  0
13. M chia đoạn AB theo tỉ số k ≠ 1
 x kxB y A kyB z A kzB 
M A
,
,

1 k
1 k 
 1 k
14. M là trung điểm AB
 x  xB y A  y B z A  z B 
M A
,
,

2
2 
 2
15. G là trọng tâm tam giác ABC
 x  x B  xC y A  y B  y C z A  z B  z C 
G A
,
,
,
3
3

3


16. Véctơ đơn vị : e1  (1,0,0); e2  (0,1,0); e3  (0,0,1)
17. M ( x,0,0)  Ox; N (0, y,0)  Oy; K (0,0, z )  Oz
18. M ( x, y,0)  Oxy; N (0, y, z )  Oyz; K ( x,0, z )  Oxz
1
1
a12  a 22  a32
19. S ABC  AB  AC 
2
2
1
20. V ABCD  ( AB  AC ).AD
6
21. V ABCD. A/ B / C / D /  ( AB  AD).AA /





Đường cao AH của tứ diện ABCD
1
V  S BCD . AH  AH  3V
3
S BCD

9. a  b  a.b  0  a1 .b1  a 2 .b2  a3 .b3  0
 a a3 a3 a1 a1 a 2 


10. a  b   2
,
,

b
b
b
b
b
b
2
3
3
1
1
2


11. a, b, c đồng phẳng  a  b .c  0



[ AB, AC ]. AD ≠ 0


1 
Vtd =
[AB, AC] . AD
6


Thể tích hình hộp :





V ABCD. A/ B / C / D /  AB; AD . AA /
Dạng4: Hình chiếu của điểm M
1. H là hình chiếu của M trên mp
 Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và
vuông góc mp : ta có a d  n 
 Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()
2. H là hình chiếu của M trên đường thẳng (d)

Viết phương trình mp qua M và vuông góc
với (d): ta có n  a d


Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()

Dạng 5 : Điểm đối xứng
1.Điểm M/ đối xứng với M qua mp

Tìm hình chiếu H của M trên mp (dạng 4.1)

H là trung điểm của MM/
2.Điểm M/ đối xứng với M qua đường thẳng d:

Tìm hình chiếu H của M trên (d) ( dạng 4.2)
 H là trung điểm của MM/


----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Hình học 12
6
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

MẶT PHẲNG

TĨM TẮT LÝ THUYẾT

1. Vectơ pháp tuyến của mp :
 

n ≠ 0 là véctơ pháp tuyến của   n  
2. Cặp véctơ chỉ phương của mp :
 
 
a // b là cặp vtcp của   a , b cùng // 
  
 

3 Quan hệ giữa vtpt n và cặp vtcp a , b : n = [ a , b ]

4. Pt mp qua M(xo ; yo ; zo) có vtpt n = (A;B;C)

CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Mặt phẳng qua 3 điểm A,B,C :



qua A ( hay B hay C )

°



° Cặp vtcp: AB , AC

 

vtpt n  [ AB , AC ]

Dạng 2: Mặt phẳng trung trực đoạn AB :
° 

qua M trung điể m AB


vtpt n  AB

Dạng 3: Mặt phẳng  qua M và  d (hoặc AB)
A(x – xo) + B(y – yo ) + C(z – zo ) = 0

() : Ax + By + Cz + D = 0 ta có n = (A; B; C)
5.Phương trình mặt phẳng đi qua A(a,0,0) B(0,b,0) ;

C(0,0,c) :


x y z
  1
a b c

Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng cần:
1 điểm và 1 véctơ pháp tuyến
6.Phương trình các mặt phẳng tọa độ
(Oyz) : x = 0 ; (Oxz) : y = 0 ; (Oxy) : z = 0
7. Chùm mặt phẳng : giả sử 1  2 = d trong đó
(1): A1x + B1y + C1z + D1 = 0
(2): A2x + B2y + C2z + D2 = 0
Pt mp chứa (d) có dạng sau với m2+ n2 ≠ 0 :
m(A1x + B1y + C1z + D1) + n(A2x + B2y + C2z + D2) = 0

8. Vò trí tương đối của hai mp (1) và (2) :
°  cắt   A1 : B1 : C1  A2 : B2 : C2
A
B
C
D
°  //   1  1  1  1
A2 B2 C2
D2
A
B
C
D
°    1  1  1  1
A2 B2 C2
D2

ª     A1 A2  B1 B2  C1C2  0
9.KC từ M(x0,y0,z0) đến () : Ax + By + Cz + D = 0
d(M, ) 

Ax o  By o  Cz o  D
A 2  B2  C2

10.Góc giữa hai mặt phẳng :

 
n1 . n 2
cos( ,  )   
n1 . n 2

qua M

° 

 
Vì   (d) nên vtpt n  a ....(AB)
d

Dạng 4: Mp qua M và // : Ax + By + Cz + D = 0
° 

qua M


Vì  //  nê n vtpt n





n



Dạng 5: Mp chứa (d) và song song (d/)
 Điểm M ( chọn điểm M trên (d))
a d  a
 Mp chứa (d) nên
Mp song song (d/) nên a d /  b




Vtpt n  a d , a d /



Dạng 6 Mp qua M,N và   :


Mp qua M,N nên MN  a



Mp  mp nên

n  b


qua M (hay N)

°

 

vtpt n  [ MN , n ]



Dạng 7 Mp chứa (d) và đi qua


Mp chứa d nên a d  a



Mp đi qua M  (d ) và A nên AM  b
qua A

°


(Cách 2: sử dụng chùm mp)

vtpt n  [ a , AM]
d

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Hình học 12
7
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
TĨM TẮT LÝ THUYẾT
CÁC DẠNG TOÁN

1.Phương trình tham số của đường thẳng (d) qua

M(xo ;yo ;zo) có vtcp a = (a1;a2;a3)

Dạng 1: : Đường thẳng (d) đi qua A,B
(hayB)
quaA
(d )
ad  AB
 Vtcp

x  x o  a 1t

(d) : y  y o  a 2 t ; t  R
z  z  a t
o
3


Dạng 2: Đường thẳng (d) qua A và song song ()

qua A

2.Phương trình chính tắc của (d)
(d) :

x  xo
a



y  yo

1

a2



z-z

0

a3

(d )
Qui ước:
Mẫu = 0 thì Tư û= 0

qua A


(d )

A x  B1 y  C1z  D1  0
(d) :  1
A 2 x  B 2 y  C 2 z  D 2  0

 B1
Véctơ chỉ phương a  
 B2

C1 C1
,
C2 C2

A1 A1
,
A2 A2

B1
B2








(d) qua M có vtcp a d ; (d’) qua N có vtcp a d /



 d chéo d’  [ a d , a d / ]. MN ≠ 0 (không đồng phẳng)


 d,d’ đồng phẳng  [ a d , a d / ]. MN = 0






/
 d,d’ song song nhau  { a d // a d / và M  ( d ) }

 d,d’ trùng nhau  { a d // a d / và M  ( d / ) }


Cho (d) qua M có vtcp a d ; (d’) qua N có vtcp a d /
Kc từ điểm đến đường thẳng: d ( A, d ) 

Kc giữa 2 đường thẳng :


n
d


d (d ; d / ) 

 Viết pt mp chứa (d) và vuông góc mp


quaM  (d )

(  )  (d )  a  a
d

 
       n  b
  n   [a d ; n ]


ª (d

/

( )
)
(  )

Dạng 5: Đường thẳng (d) qua A và vuông góc
(d1),(d2)

(d )

qua A


vtcp a  [ a

d1



,a

d2

]

Dạng 6: PT d vuông góc chung của d1 và d2 :


+ Tìm a d = [ a d1, a d2]
+ Mp chứa d1 , (d) ; mp chứa d2 , (d)

[a d ; AM ]



d=

ad

Dạng 7: PT qua A và d cắt d1,d2 : d =   

[a d ; a d / ].MN

với mp = (A,d1) ; mp = (A,d2)
Dạng 8: PT d //  và cắt d1,d2 : d = 1  2
với mp1 chứa d1 //  ; mp2 chứa d2 // 


[a d ; a d / ]



Vì (d)  ( ) nê n vtcp a



 d,d’ cắt nhau  [ a d , a d / ]  0 và [ a d , a d / ]. MN =0

5.Khoảng cách :



Dạng4: PT d’ hình chiếu của d lên  : d/ =   

4.Vò trí tương đối của 2 đường thẳng :



d


a

Dạng 3: Đường thẳng (d) qua A và vuông góc mp

3.PT tổng quát của (d) là giao tuyến của 2 mp 1 và 2





Vì (d) // () nê n vtcp a



6.Góc : (d) có vtcp a d ; ’ có vtcp a d / ; ( ) có vtpt n

a d .a d /
Góc giữa 2 đường thẳng : cos(d,d' ) 

ad . ad /
 
ad . n
Góc giữa đường và mặt : sin(d, )  

ad . n

Dạng 9: PT d qua A và  d1, cắt d2 : d = AB
với mp qua A,  d1 ; B = d2  
Dạng 10: PT d  (P) cắt d1, d2 : d =   
với mp chứa d1 ,(P) ; mp chứa d2 ,  (P)

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Hình học 12
8
MẶT
CẦU

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CÁC DẠNG TOÁN

TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1.Phương trình mặt cầu tâm I(a ; b ; c),bán kính R
S(I,R) : x  a  y  b  z  c  R
2

2

2

2

(1)

S(I,R) : x2  y2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 (2)

( với a  b  c  d  0 )
2



2

2

2
2

2
Tâm I(a ; b ; c) và R  a  b  c  d

2.Vò trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu
Cho (S) : x  a2  y  b2  z  c2  R2
và  : Ax + By + Cz + D = 0
Gọi d = d(I,) : khỏang cách từ tâm mc(S)
đến mp :
 d > R : (S)   = 
 d = R :  tiếp xúc (S) tại H (H: tiếp điểm, :
tiếp diện)
*Tìm tiếp điểm H (là hchiếu của tâm I trên mp)
 Viết phương trình đường thẳng (d) qua I
và vuông góc mp : ta có a d  n 
 Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()
 d < R :  cắt (S) theo đường tròn có pt
(S) : x  a2  y  b2  z  c2  R2

 : Ax  By  Cz  D  0

*Tìm bán kính r và tâm H của đường tròn:
+ bán kính r  R2  d2 ( I ,  )
+ Tìm tâm H ( là hchiếu của tâm I trên mp)
 Viết phương trình đường thẳng (d) qua I
và vuông góc mp : ta có a d  n 
 Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()
3.Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu
x  x o  a1t

d : y  y o  a 2 t (1) và

z  z o  a 3 t


(S) : x  a  y  b  z  c  R2 (2)
+ Thay ptts (1) vào pt mc (2), giải tìm t,
+ Thay t vào (1) được tọa độ giao điểm
2

2

Dạng 1: Mặt cầu tâm I đi qua A
ª

S(I,R) : x  a  y  b  z  c  R 2 (1)
2

2

2

 Thế tọa độ A vào x,y,z tìm R2
Dạng 2: Mặt cầu đường kính AB
 Tâm I là trung điểm AB
 Viết phương trình mặt cầu tâm I (1)
 Thế tọa độ A vào x,y,z tìm R2
Dạng 3: Mặt cầu tâm I tiếp xúc mp
Pt mặ t cầ u tâ m I

(S )


R  d(I, ) 

A.x  B. y  C . z  D
I
I
I
A2  B 2  C 2

Dạng 4: Mặt cầu tâm I và tiếp xúc ()

(S )

tâ m I
R  d(I, )

Dạng 5: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
Dùng (2) S(I,R) : x2  y2  z2  2ax  2by  2cz  d  0
A,B,C,D  mc(S)  hệ pt, giải tìm a, b, c, d
Dạng 6:Mặt cầu đi qua A,B,C và tâm I € (α)
S(I,R) : x2  y2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 (2)

A,B,C  mc(S): thế tọa tọa A,B,C vào (2)
I(a,b,c) (α): thế a,b,c vào pt (α)
Giải hệ phương trình trên tìm a, b, c, d
Dạng 7: Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại A




Tiếp diện  của mc(S) tại A :  qua A, vtpt n  IA

Dạng 8: Mặt phẳng  tiếp xúc (S) và  
+ Viết pt mp vuông góc  : n  a   ( A, B, C )
+ Mp : Ax + By + Cz + D = 0
+ Tìm D từ pt d(I ,  ) = R
Dạng 9: Mặt phẳng  tiếp xúc (S) và // 2 đt a,b :

 
n  [ a ,b ]



pt : Ax  By  Cz  D  0
từ d(I,  )  R  D

2

Dạng 10: Mp chứa  và tiếp xúc mc(S) :
thuộ c chù m mp chứ a 



R  d(I, )  m, n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Hình học 12
9
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



×