Đăng ký “Nói Tiếng Anh Cùng Jackie” để thực tập nhiều hơn.
Tại đia chỉ: www.speakenglishwithjackie.eventbrite.com
1. The more, the merrier! ----Càng đông càng vui
2. Boys will be boys! ---Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
3. Good job!= well done! --Làm tốt lắm!
4. Just for fun! ---->Cho vui thôi
5. Try your best! ---->Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)
6. Make some noise! ---->Sôi nổi lên nào!
7. Congratulations! ---->Chúc mừng!
8. Rain cats and dogs ---->Mưa tầm tã
9. Love me love my dog ---->Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông ty họ hàng
10. Always the same ---->Trước sau như một
11. Hit it off ---->Tâm đầu ý hợp
12. Hit or miss --Được chăng hay chớ
13. Add fuel to the fire ---->Thêm dầu vào lửa
14. To eat well and can dress beautifully -- Ăn trắng mặc trơn
15. Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all ---->Không có
chi
16. Just kidding ---->Chỉ đùa thôi
17. No, not a bit -- Không chẳng có gì
18. How cute! -- Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
19. None of your business! --Không phải việc của bạn
20. Don't stick your nose into this -- đừng dính mũi vào việc này
21. Don't peep! ---đừng nhìn lén!
22. What I'm going to do if.... -- Làm sao đây nếu ...
23. Stop it right away! --Có thôi ngay đi không
24. Say cheese:Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
25. Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
26. Bored to death! Chán chết!
27. What's up? -- có chuyện gì vậy?
28. How's it going? ---->Dạo này ra sao rồi?
29. What have you been doing? ---->Dạo này đang làm gì?
30. Nothing much -- Không có gì mới cả
31. What's on your mind? ---->Bạn đang lo lắng gì vậy?
32. I guess so-- Tôi đoán vậy
33. Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
34. Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
35. Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
36. Không có gì mới cả ----> Nothing much
37. Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
38. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
39. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
40. Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Đăng ký “Nói Tiếng Anh Cùng Jackie” để thực tập nhiều hơn.
Tại đia chỉ: www.speakenglishwithjackie.eventbrite.com
41. Vậy hã? ----> Is that so?
42. Làm thế nào vậy? ----> How come?
43. Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
44. Quá đúng! ----> Definitely!
45. Dĩ nhiên! ----> Of course!
46. Chắc chắn mà ----> You better believe it!
47. Tôi đoán vậy ----> I guess so
48. Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
49. Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
50. Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
51. Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
52. Tôi hiểu rồi ----> I got it
53. Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
54. Tôi thành công rồi! ----> I did it!
55. Có rảnh không? ----> Got a minute?
56. Đến khi nào? ----> 'Til when?
57. Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
58. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
59. Hãy nói lớn lên ----> Speak up
60. Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
61. Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
62. Đến đây ----> Come here
63. Ghé chơi ----> Come over
64. Đừng đi vội ----> Don't go yet
65. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
66. Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
67. Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
68. What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
69. Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life
70. saver. I know I can count on you.
71. Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
72. Xạo quá! ----> That's a lie!
73. Làm theo lời tôi ----> Do as I say
74. Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
75. Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
76. Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
77. ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
78. No litter ----> Cấm vất rác
79. Go for it! ----> Cứ liều thử đi
80. Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
81. What a jerk! ----> thật là đáng ghét
Đăng ký “Nói Tiếng Anh Cùng Jackie” để thực tập nhiều hơn.
Tại đia chỉ: www.speakenglishwithjackie.eventbrite.com
82. No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
83. What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với
84. tau à
85. How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
86. None of your business! ----> Không phải việc của bạn
87. Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
88. Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
89. What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
90. Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
91. A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
92. You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà