Tải bản đầy đủ (.pdf) (142 trang)

Bài giảng kinh tế phát triển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.4 MB, 142 trang )

05/ 11/ 2012

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

1

KHOA KINH TẾ QUỐC TẾ

KINH TẾ PHA ́T TRIỂN

G ia ̉ng viên: Ths. Hoa ̀ng Ba ̉o Trâm

GIỚI THIỆU CHUNG
2





Nội dung : 5 chương
Thời lượng: 15 buổi
Tài liệu

1


05/ 11/ 2012

GIỚI THIỆU CHUNG
3




Hình thức kiểm tra và tính điểm:


Điểm chuyên cần: 10%



Điểm giữa kỳ (thuyết trình nhóm + kiểm tra) : 30%



Điểm cuối kỳ (trắc nghiệm trên máy) : 60%

NỘI DUNG
4



CHƯƠNG I: Giới thiệu các nước đang phát triển



CHƯƠNG II: Tổng quan về kinh tế phát triển và
khung lý thuyết



CHƯƠNG III: Các lý thuyết tăng trưởng kinh tế




CHƯƠNG IV: Cơ cấu kinh tế và các mô hình
chuyển dịch cơ cấu kinh tế



CHƯƠNG V: Phúc lợi con người và phát triển

2


05/ 11/ 2012

CHƯƠNG I

5

GIỚI THIỆU CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
6

N

I
D
U

N
G

1. Phân phối thu nhập trên thế giới
2. Phân loại các nước trên thế giới
3. Sự ra đời các nước đang phát triển
4. Đặc điểm của các nước đang phát triển

3


05/ 11/ 2012

1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
7

1.1. Phác hoạ mức sống ở các nước phát triển và
đang phát triển


Năm 2001:


Với số dân khoảng 5 tỷ người, tổng thu nhập của các
quốc gia có thu nhập thấp và trung bình (theo WB)
đạt khoảng 6 nghìn tỷ USD.



Các nước thuộc nhóm có thu nhập cao tạo ra tổng thu

nhập khoảng 25 nghìn tỷ USD với số dân 1 tỷ người

1. PHÁC HỌA MỨC SỐNG TRÊN THẾ GIỚI
8



Năm 2010:
 Người dân các nước Châu Âu có thể đạt tuổi thọ trung
bình trên 80
 Tuổi thọ trung bình (tính từ lúc sinh) ở một số nước
châu Phi vẫn còn ở mức dưới 50 năm.
 Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ở các nước phát triển đã
giảm tới dưới 10/1000 trẻ
 Ở các nước có thu nhập trung bình, tỷ lệ này vẫn còn ở
mức xấp xỉ 20/1000 (thậm chí 80/1000 ở các nước
thuộc tiểu vùng Sahara)

4


05/ 11/ 2012

1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
9

Cuộc sống của một gia đình điển
hình ở nông thôn châu Á

Cuộc sống hàng ngày của một gia đình

điển hình ở Bắc Mỹ
Thu nhập TB: ~ 50.000 USD/năm
Quy mô nhỏ: 4 thành viên
Căn hộ nhiều phòng ở thành phố hoặc
một ngôi nhà có vườn ở ven đô
Tiện nghi trong nhà rất đầy đủ, đồ
dùng đắt tiền được nhập khẩu phù hợp
Thức ăn phong phú với những đặc sản
như: hoa quả nhiệt đới, cà phê, thịt cá
nhập khẩu
Hai đứa con được học hành đầy đủ, có
thể học đại học và chọn một nghề yêu
thích
Tuổi thọ TB là ~ 79 năm

























Thu nhập TB: 250-300 USD, bao gồm cả
thu nhập hiện vật
Gia đình thường có 8-10 người hoặc hơn
Họ có thể không có nhà hoặc sống trong
một căn hộ tồi tàn chỉ có một phòng,
không có điện, nước sạch hay hệ thống
vệ sinh
Người lớn không biết chữ và trong năm
đến bay đứa trẻ chỉ có một đứa được đến
trường và nó sẽ chỉ được đi học 3 đến
bốn năm tiểu học
Các thành viên trong gia đình thường rất
dễ bị ốm và không có bác sĩ chăm sóc
Tuổi thọ TB chỉ xấp xỉ 60 tuổi

1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
10

1.2. Một số số liệu về phân phối thu nhập trên Thế giới


Phân phối thu nhập trên Thế giới năm 2007

(GNI/người theo PP Atlas, nguồn: WB)

GDP
(tỷ USD)
Dân số
(triệu người)
Thu nhập/ng
(USD)

Các nước có thu nhập
trung bình và thấp

Toàn TG

Các nước có thu nhập cao

Giá trị
tuyệt đối

Giá trị
tuyệt đối

Tỷ trọng so với
toàn TG

Giá trị
tuyệt đối

Tỷ trọng so
với toàn TG


54.347

40.197

74%

14.156

26%

6.612

1.056

16%

5.556

84%

7.958

37.566

2337

5



05/ 11/ 2012

1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
11

1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
12

6


05/ 11/ 2012

1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
13



Khoảng cách thu nhập trên thế giới


Tỷ lệ giữa thu nhập của 20% dân số giàu nhất và thu
nhập của 20% dân số nghèo nhất ?

Năm
1960

30

1970


32

1980

45

1991

61

2000

70

(Nguồn: Hayami, 2005)

1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
14



Năm 2008

7


05/ 11/ 2012

2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI

15

2.1. Theo World Bank


Tiêu chí: GNI per capita

→ ba nhóm chính:


Thu nhập cao



Thu nhập trung bình






TN trung bình cao



TN trung bình thấp

Thu nhập thấp

Năm 2010: WB tiến hành phân nhóm 187 quốc gia thành

viên và 28 quốc gia khác (có số dân trên 30000)

2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
16

World Bank’s classification of countries by income group
(USD, World Bank AtlasMethod)

8


05/ 11/ 2012

2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
17

2.2. Theo UNDP


Tiêu chí: HDI


Chỉ số phát triển con người - HDI được nhà kinh tế
học người Pakistan Mahbub ul Haq đưa ra năm
1990



HDI được UNDP chính thức sử dụng từ năm 1993
trong Báo cáo phát triển con người hàng năm


2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
18



HDI là một chỉ số tổng hợp có tính đến các khía
cạnh khác nhau của “phát triển con người”



HDI (2008 trở về trước) bao gồm:
 thu

nhập (tính theo PPP)

 tuổi
 tỷ

thọ bình quân tính từ lúc sinh,

lệ người biết chữ (trọng số 2/3) và tỷ lệ nhập học

trung bình các cấp (1/3)

9


05/ 11/ 2012


2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
19





Theo đó, các quốc gia được chia thành 3 nhóm:


Các nước có chỉ số HDI cao (từ 0,8 đến 1)



Các nước có chỉ số HDI trung bình (0,5 đến cận 0,8)



Các nước có chỉ số HDI thấp (dưới 0,5)

Từ năm 2009, xếp hạng theo chỉ số HDI được thực
hiện theo 4 nhóm

2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
20



Theo Báo cáo phát triển con người 2010:









42 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI rất cao
(0.788 → 0.938): Na Uy, Australia, New Zealand, Mỹ,
Ailen….
43 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI cao (0.784
→0.677): Bahamas (43), Lithuani, Chile, Argentina,
Kuwait….
42 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI trung bình
(0.488→0.669): Fiji (86), Turkmenistan, CH Domenica,
China, El Salvador….
42 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI thấp (0.140
→0.470): Kenya(128), Bangladesh, Ghana, Cameroun,
Myanmar…….

10


05/ 11/ 2012

2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
21

HDI World map 2010


2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
22



Xếp hạng theo GNI/ ng và theo HDI ?

(Nguồn: Human Development Report 2010)

11


05/ 11/ 2012

2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
23

Xếp hạng theo GNI/ ng và theo HDI ?



GNI per capita

GNI rank

HDI

HDI rank

Kuwait


55719

5

0, 771

47

Bahamas

25201

34

0,784

43

2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
24

2.3. Cách phân loại khác
 Theo OECD
Nước phát triển
 Nước đang phát triển


 Nước


có thu nhập thấp
 Nước có thu nhập trung bình
 Nước xuất khẩu dầu mỏ (các nước thuộc OPEC)
 Nước công nghiệp mới (NICs)


Theo IMF
Nền kinh tế phát triển (advanced economies)
 Nền kinh tế mới nổi (emerging economies)


12


05/ 11/ 2012

3. SỰ XUẤT HIỆN THẾ GIỚI THỨ BA
25

3.1. Lịch sử hình thành


Thuật ngữ “Thế giới thứ ba” được sử dụng lần đầu
tiên vào năm 1952 bởi nhà kinh tế học, nhân chủng
học người Pháp Alfred Sauvy



Sử dụng rộng rãi từ sau Hội nghị Bandung, 1955




Thế giới thứ nhất / Thế giới thứ ba ?

3. SỰ XUẤT HIỆN THẾ GIỚI THỨ BA
26



Sự phân cực chính trị sau chiến tranh Thế giới thứ II


Thế giới thứ 1: khối các nước tư bản chủ nghĩa có nền
kinh tế phát triển mạnh



Thế giới thứ 2 : các nước ở mức phát triển trung bình,
phần lớn thuộc khối xã hội chủ nghĩa



Thế giới thứ 3: các nước còn lại
đa số là các nước kém phát triển, mới giành được độc

lập sau nhiều năm/ nhiều thập niên là thuộc địa của các
nước phương Tây

13



05/ 11/ 2012

3. SỰ XUẤT HIỆN THẾ GIỚI THỨ BA
27

3.2. Các cách gọi khác nhau
 Thế giới Thứ ba / Thế giới Thứ nhất, Thứ hai
(The Third World, First and Second World)

 Các nước lạc hậu / Các nước tiên tiến
(Backward and Advanced economies)

 Các nước kém phát triển / Các nước phát triển
(Less or under-developed and more or developed countries)

 Các nước đang phát triển / Các nước phát triển
(Developing and Developed countries)

 Các nước vùng Nam>< các nước vùng Bắc
(the South and the North)

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
28

4.1. Những điểm tương đồng


Mức sống thấp



Thu nhập thấp



Tỷ lệ nghèo đói ở mức cao



Hạn chế về điều kiện sống cũng như tỷ lệ tiếp cận và
chất lượng các dịch vụ công cộng (đặc biệt là giáo dục, y
tế…)

14


05/ 11/ 2012

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
29

GNI per capita 2009
(PPP,international $)
Low income

1,199

Middle income
Lower middle income
Upper middle income


6,357
4,758
12,479

Low & middle income
East Asia & Pacific
Europe & Central Asia
Latin America &
Caribbean
Middle East & North
Africa
South Asia

5,586
5,989
12,628

Sub-Saharan Africa
High income
Euro area

10,342
7,927
2,972
1,996
36,473
33,829

(Source: World Development Indicators database, World Bank, 27 September 2010)


4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
30

15


05/ 11/ 2012

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
31

Health expenditure per capita, PPP (constant 2005 international $)
Benin

1995
46.56

2000
50.18

2005
62.99

2006
64.29

2007
64.35


Brazil

411.81 493.85 694.87 765.85 822.65 875.05 943.31
74.79

2008
61.47
82.24

2009
64.73

Burkina Faso

29.31

40.73

71.96

72.58

Cambodia

35.15

50.61

92.64


96.53 108.26 117.58 118.82

87.60

China

52.27 106.96 191.42 215.07 234.30 265.34 309.29

India

48.84

69.41

90.11 102.46 113.21 122.11 131.68

69.64

76.47

67.04

Cote d'Ivoire

74.09

87.07

88.47


86.25

Euro area

1772.28 2210.21 2876.19 3081.85 3235.86 3457.69 3615.82

Japan

1548.56 1969.04 2473.96 2574.22 2722.34 2817.31 2712.53

Switzerland

2554.92 3212.06 4003.47 4236.75 4559.07 4815.05 5071.90

United Kingdom 1345.11 1833.34 2693.69 2944.67 3007.55 3222.12 3399.19
United States

3747.69 4703.47 6258.60 6612.19 6928.13 7163.80 7410.16

(Source: World Development Indicator)

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
32

1960

Infant mortality rate per 1,000 live births
1970
1980
1990

2000

2009
HIGH INCOME
Euro area
35.84954
23.066 13.09066 7.758871 4.613703 3.406593
France
23.8
15.1
10.2
7.3
4.3
3.2
Germany
35
22.4
12.9
7
4.4
3.5
Australia
20.3
17.6
10.9
7.6
5.1
4.3
Canada
28

18.5
10.3
6.8
5.3
5.3
Japan
31.5
13.2
7.4
4.5
3.2
2.4
Monaco
6.7
3.9
3.4
United Kingdom
22.6
17.9
12.2
8
5.6
4.6
United States
25.9
20
12.5
9.3
7.1
6.8

MIDDLE INCOME
Europe & Central Asia (developing only)
68.64309 55.42677 43.14339 32.44426 18.97707
Argentina
59.9
58.2
37.7
25
18.8
13
Bangladesh
162.5
158
136.7
102.3
65.6
41.2
China
82.8
46.1
36.8
29.8
16.6
India
160.4
126.2
103.2
83.8
67.6
50.3

Lao PDR
141.1
127.2
108.3
63.5
45.8
Thailand
102.2
71
46.4
26.5
17.3
12
Vietnam
44.6
39.1
23.6
19.5
Jamaica
56.5
47.6
36.7
27.7
26.8
25.9
Sub-Saharan Africa (all income levels)
133.1498 116.1388 109.4806 97.98216 80.77413

(Source: World Development Indicators database, World Bank, 27 September 2010)


16


05/ 11/ 2012

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
33

Internet users (per 100 people)
1990

1995

Benin

0

Brazil

0

2000

0.105

2005

2006

2007


2008

2009

0.225

1.271

1.538

1.787

1.847

2.238

2.871

21.023

28.178

30.884

37.520

39.200
1.131


Burkina Faso

0

0.077

0.470

0.633

0.747

0.919

Cambodia

0

0.047

0.317

0.468

0.489

0.508

0.527


China

0

0.005

1.782

8.579

10.601

16.130

22.496

28.841

India

0

0.027

0.541

2.467

2.901


4.090

4.540

5.306

Cote d'Ivoire

0

0

0.231

1.039

1.525

2.236

3.205

4.593

Euro area

0.074

1.704


22.813

51.552

54.992

61.395

64.943

67.344

Hong Kong SAR, China

0.000

3.249

27.835

61.420

65.352

57.197

59.101

61.396


Japan

0.020

1.594

29.952

66.751

68.521

74.082

75.157

77.723

Switzerland

0.596

3.551

47.888

68.261

70.828


66.490

68.872

70.882

United Kingdom

0.087

1.896

26.829

69.619

68.785

74.990

78.165

83.188

United States

0.801

9.389


43.945

69.574

70.571

73.521

75.772

78.139

(Source: World Development Indicators database, World Bank)

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
34



Tỷ lệ tích lũy thấp
Với mức thu nhập thấp, người dân ở các nước đang và kém phát
triển phải giành một phần lớn thu nhập để chi tiêu cho nhu cầu cơ
bản như lương thực, quần áo, nhà ở, v.v…

17


05/ 11/ 2012

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN

35



Trình độ kỹ thuật hạn chế ? (biểu hiện, ng. nhân ..)



Năng suất lao động thấp ?(ng. nhân ..)



Tốc độ tăng dân số nhanh ? (biểu hiện, ng. nhân ..)

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
36

18


05/ 11/ 2012

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
37

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
38




Gánh nặng người ăn theo = Số trẻ em dưới 15 tuổi và
người già trên 65 tuổi


Số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm gần một nửa tổng số dân ở các nước
đang phát triển, tỷ lệ này ở các nước phát triển chỉ gần bằng 1/4
tổng số dân.



Toàn bộ gánh nặng ăn theo ( cả già lẫn trẻ ) ở các nước đang phát
triển chiếm tỷ lệ gần 1/2 dân số, ở các nước phát triển nhóm này
chỉ chiếm 1/3 dân số.



Ở những nước đang phát triển có trên 90% số người ăn theo là trẻ
em, còn ở các nước phát triển tỷ lệ này là 66%.

19


05/ 11/ 2012

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
39



Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao




Phụ thuộc đáng kể vào sản xuất nông nghiệp
và xuất khẩu sản phẩm thô



Thị trường không hoàn hảo và thiếu thông tin



Chịu sự phụ thuộc và dễ bị tổn thương/thua thiệt
trong quan hệ quốc tế

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
40

4.1. Những điểm khác biệt
 Quy mô đất nước (dân số, diện tích)

→ Lợi thế ? Bất lợi ?

20


05/ 11/ 2012

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
41




Hoàn cảnh lịch sử
Nước ĐPT

Nước đô hộ

Năm giành độc lập

Indonesia

Hà Lan

1945

Việt Nam

Pháp

1945

Chile

Tây Ban Nha

1844
(được công nhận)

Perou


Tây Ban Nha

1821

Rwanda

Bỉ

1962

CHDC Congo

Bỉ

1960

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
42



Nguồn lực


Tài nguyên thiên nhiên : vị trí địa lý, khí hậu, nguồn nước,
khoáng sản…




Lao động : qui mô ? Chất lượng ?



Vốn : dung lượng vốn ? Vốn bq trên mỗi lao động ? Mức
độ tích lũy vốn ?



Cơ cấu kinh tế : cơ cấu khu vực, cơ cấu ngành


Cơ cấu khu vực: Nhà nước / Tư nhân



Cơ cấu ngành: NN/ CN/ DV

21


05/ 11/ 2012

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
43

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
44

22



05/ 11/ 2012

4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
45







Mức độ phụ thuộc vào bên ngoài về kinh tế, chính trị
và văn hóa
Thuần nhất/ đa dạng về văn hóa, ngôn ngữ
Văn hóa kinh doanh
…vv…

5. VÒNG LUẨN QUẨN CỦA SỰ ĐÓI NGHÈO
46



Từ phía cung

23


05/ 11/ 2012


5. VÒNG LUẨN QUẨN CỦA SỰ ĐÓI NGHÈO
47



Từ phía cầu

24


05/ 11/ 2012

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH TẾ QUỐC TẾ

KINH TẾ PHA ́T TRIỂN

G ia ̉ng viên: Th.S Hoa ̀ng Ba ̉o Trâm

CHƯƠNG II
TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ PHÁT TRIỂN
VÀ KHUNG LÝ THUYẾT

1


×