Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Bài báo cáo nhận thức dược liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 13 trang )

DANH SÁCH THÀNH VIÊN
Nguyễn Hoàng Phi Yến
Nguyễn Viết Chương
Huỳnh Minh Khang
Huỳnh Tiểu Quý
Nguyễn Hải Sơn
Nguyễn Phan Phú Quý
Lê Thị Thanh Trúc
Thái Huy Thông
Tạ Nhật Nguyên
Phùng Võ Yến Nhi


Tên Dược Liệu

Bộ Phận Dùng

Thành Phần
Hóa Học Chính

Ô Đầu Phụ Tử

- Rễ củ
- Rễ củ mẹ

- Alcaloid: trong đó

(Ấu tầu, Gấu tầu)

Aconitum fortunei
Ranunculaceae


-

Tươi:

- Đã chế biến:

(gọi là Ô đầu)

- Rễ củ con
(gọi là Phụ tử)

chất chính và độc
nhất là aconitin

- Chứa nhiều alcaloid
hơn


Tên Dược Liệu
NGƯU TẤT
(Hoài ngưu tất)

Achyranthes bidentata
Amaranthaceae
- Tươi:

- Đã chế biến:

Bộ Phận Dùng


Thành Phần
Hóa Học Chính

- Rễ

- Saponin

triterpen,
genin

acid
oleanolic, chất nhầy
và một số muối của
kali.


Tên Dược Liệu
ĐỖ TRỌNG
Eucommia ulmoides
Eucommiaceae
- Tươi:

- Đã chế biến:

Bộ Phận Dùng

Thành Phần
Hóa Học Chính

- Vỏ thân


- Chất nhựa, glycosid là
aucubin, tanin, chất
béo, tinh dầu, protid,
lipid và một số muối
vô cơ.


Tên Dược Liệu

THIÊN NIÊN KIỆN
(Sơn thục)

Homalomena aromatica
Araceae
- Tươi:

- Đã chế biến:

Bộ Phận Dùng

Thành Phần
Hóa Học Chính

- Thân rễ

- Tinh dầu chủ yếu là:
linalool,
alphaterpineol, limonene.



Tên Dược Liệu
HY THIÊM
Siegesbeckia orientalis
Asteraceae
- Tươi:

- Đã chế biến:

Bộ Phận Dùng

Thành Phần
Hóa Học Chính

- Toàn dây

- Chất đắng là darutin,

(trên mặt đất)

diterpen, tinh dầu.


Tên Dược Liệu
THỔ PHỤC LINH
Smilax glabra
Smilacaceae
- Tươi:

- Đã chế biến:


Bộ Phận Dùng

Thành Phần
Hóa Học Chính

- Rễ củ

- Saponin
- Tinh bột
- Tanin, chất nhựa


Tên Dược Liệu

CẦU TÍCH
Dicksonia bazometz
Dicksoniaceae
- Tươi:

- Đã chế biến:

Bộ Phận Dùng

Thành Phần
Hóa Học Chính

- Thân rễ (củ)

- Tinh bột

- Tanin


Tên Dược Liệu

Bộ Phận Dùng

Thành Phần
Hóa Học Chính

CỐT TOÁI BỒ

- Thân rễ

- Chưa rõ

Drynaria fortunei
Polypodiaceae
- Tươi :

- Đã chế biến :


Tên Dược Liệu

TỤC ĐOẠN
Dipsacus japonicus
Dipsacaceae
- Tươi :


- Đã chế biến :

Bộ Phận Dùng

Thành Phần
Hóa Học Chính

- Rễ

- Alcaloid
- Đường
- Tanin


Tên Dược Liệu

KÊ HUYẾT ĐẰNG
Sargentodoxa cuneata
Sargentodoxaceae
- Tươi :

- Đã chế biến :

Bộ Phận Dùng

- Thân cây

Thành Phần
Hóa Học
Chính

- Chưa rõ.


Tên Dược Liệu

RẮN HỔ MANG

Bộ Phận Dùng

- Nọc rắn

Naja naja Elapidae

Thành Phần
Hóa Học Chính
- Nọc rắn : chứa độc tố
crotelotoxin,
ophyotoxin, alcaoid là
monocrotalin.

- Nọc rắn :

- Mật rắn :
- Mật rắn

- Xác rắn lột :
- Xác rắn lột

- Mật rắn : có chứa
cholesterin,

acid
palmitic và taurin.

- Xác rắn lột : có chứa
kẽm oxyd, titan oxyd.


- Thịt rắn đã chế biến :

- Thịt rắn ( cả con đã - Thịt rắn : có chứa
chế biến)

nhiều protid,
saponosid.

lipid,



×