Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

2 1 TN nen 1 truc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.98 KB, 8 trang )

BÀI SỐ 2.1 :
Xác định môđun đàn hồi 1 trục của đất nền tại các cấp áp lực 1;2;3;4 (kg/cm 2)
theo số liệu sau:
p
ln(p)
e
(kg/cm2)
0
.
7
8
6
0
9
0
3
0
.
7
3
6
7
9
1
0
1
0
.
7
0
8


4
8
2
0.693147 8
0
.
6
9
0
2
1.09861 2
3
2
8
4
1.386294 0
.
6
8
1


0
1
8
5
Dựa vào số liệu ta có các biểu đồ:

Đường cong quan hệ e-p của lớp đất nền


Đường xu hướng (tuyến tính) quan hệ e-ln(p)
Dưạ vào đường xu hướng (tuyến tính) ta có:
e = e1 - κ.ln(p) = -0,041.ln(p) + 0,736
⇒ κ = 0,041

(

e1 − e4
0.736791 − 0.680185
=
≈ 0,041
ln
4

ln
1
1.386
294

0
Hoặc : κ =
2

)


−κ
dp
p
Mặt khác: e = e1 - κ.ln(p) ⇒ de =

Ta có:
* Biến dạng:
∆v (1 + eo ) − (1 + e) eo − e
=
=
v
1
+
e
1 + eo
o
ε= o
−de
κ .dp
⇒ dε = 1 + eo = (1 + eo ). p
* Môđun đàn hồi 1 trục:
dp (1 + e0 ). p
κ
Eoed = d ε =
* Môđun đàn hồi đất nền:
(1 − 2υ ).(1 + υ )
1−υ
E = Eoed.
Bảng: Kết quả tính toán môđun đàn hồi của đất nền
từ thí nghiệm nén 1 trục.
p

Hệ số rỗng

Biến dạng


(kg/cm2)
0

e
0.786093

ε
0

κ

1

0.736791

0.0276033

0.041

2

0.708488

0.0434496

0.041

3


0.690228

0.053673

4

0.680185

0.0592959

Eoed
(kg/cm2)

υ

0.3

0.041

43.563244
87.12648
8
130.6897
3

0.041

174.25298

0.3


BÀI SỐ 8.1 :
3

0.3
0.3

E
(kg/cm2)
32.3612
67
64.7225
34
97.0838
01
129.445
07


Lập mô hình tính toán hố đào sâu bằng phần mềm Plaxis với dữ liệu sau:
* Đất nền : γ=18 kN/m3 ; E=104 kN/m2 ; υ=0,3 ; c=15 ; ϕ=30o ;
hệ số tiếp xúc giữa đất nền với tường bê tông : lấy R inter = 0,9.
* Hố đào: rộng 26 m ; sâu 5 m
* Tường chắn: Cao 10 m ; Dày d=0,6 m ; Bê tông B25 ; υ=0,2
⇒ E = 3.107 kN/m2 ; γ = 25 kN/m3
Xét 1m tường:
⇒ EA = 3.107.1.0,6 = 1,8.107 (kN/1m)
1.0,63
EI = 3.107. 12 = 5,4.105 (kN.m2/1m)
w = (γtường - γđất ).d = (25-18).0,6 = 4,2 (kN/m/1m)

* Thanh chống : Thép hình H400

0,02m

2

E = 21.10 (kN/m )
2

A = 2.0,4.0,02 + 0,016.0,36 = 0,02176 (m )
⇒ EA = 456960 (kN)
Khoảng cách chống : Lspacing = 4 m
Chiều dài tương đương: Le = 26/2 =13 m
Độ sâu thanh chống : 2 m
* Mô hình tính toán:

4

0,4m

7

0,016m

0,02m
0,4m


* Kết quả:


-3

Chuyển vị Tổng thể của Hệ (156,84.10 m)

5


-3

Chuyển vị Tổng của Tường (66,98.10 m)

Chuyển vị Ngang của Tường (-19,35.10

m)

6

-3


Biểu đồ Moment (-37,13 kN.m/1m)

Biểu đồ Bao Moment (-37,2 kN.m/1m)

7


Biểu đồ Lực cắt (43,91 kN/1m)

Biểu đồ Bao Lực cắt (44,05 kN/1m)


Biểu đồ Lực dọc (-66,45 kN/1m)

Biểu đồ Bao Lực dọc (-66,45 kN/1m)

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×