Sở GD & ĐT Thái Nguyên Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11
Trờng THPT Đồng hỷ Ban : KHTN
Họ tên học sinh :................................................
Lớp :..........................................................................
Đề 001 : Chọn một phơng án trả lời đúng nhất
1. Hai loi hooc mụn iu ho s to thnh cỏc tớnh trng sinh dc th sinh l:
A. Testotsteron v Juvenin. B. Ecixn v Ostrogen.
C. GH v Ecixown. D. Ostrogen v Testosteron.
2. Chu k sinh trng v phỏt trin ca cõy 1 lỏ mm l:
A. 2 hay nhiu nm. B. 6 thỏng. C. 1 nm. D. 2 nm.
3. Thớ d no sau õy cho bit tc sinh trng ca cỏc c quan khỏc nhau trong c th din ra khụng
ging nhau
A. ngi thõn v chõn tay sinh trng nhanh hn u.
B. ngi sinh trng nhanh nht khi thai nhi 4 thỏng tui v tui dy thỡ.
C. u trựng lt xỏc 4 n 5 ln, sau mi ln lt xỏc u trựng tng kớch thc tr thnh con
trng thnh.
D. Sinh trng ti a tui trng thnh ca thch sựng di khang 10 cm, ca trn di khong
10 m.
4. Cõu no sau õy khụng ỳng:
A. Nc nh hng n hat ng hng nc ca cõy.
B. Nc l yu t tỏc ng lờn cỏc giai on: ny mm, ra hoa, to qu ca cõy.
C. Nc l nguyờn liu trao i cht ca cõy.
D. Nc quy nh tớnh cht cõy ngn ngy hay cõy di ngy.
5. Yu t bờn trong nh hng n s sinh trung v phỏt trin ng vt l:
A. Yu t di truyn, gii tớnh v thc n.
B. Yu t gii tớnh, hooc mon sinh trung v phỏt trin.
C. Yu t gii tớnh, di truyn v hooc mon sinh trung v phỏt trin.
D. Yu t thc n, hooc mụn sinh trng v phỏt trin.
6. Cõy ra hoa vo mựa hố l cõy:
A. Di ngy hoc trung tớnh. B. Di ngy. C. Ngn ngy. D. Trung tớnh.
7. Con non cú cỏc c im hỡnh thỏi, cu to v sinh lớ, gn ging vi con trng thnh, khụng tri qua
giai on lt xỏc. õy l sinh trung v phỏt trin:
A. Qua bin thỏi khụng hon ton. B. Qua bin thỏi.
C. Khụng qua bin thỏi. D. Qua bin thỏi hon ton.
8. Chu k kinh nguyt ca ngi trung bỡnh l:
A. 31 ngy. B. 21 ngy. C. 35 ngy. D. 28 ngy.
9. Nhng hooc mụn no tỏc ng kớch thớch phỏt trin nang trng v gõy rng trng xy ra trong 14
ngy u ca chu k kinh nguyt ngi:
A. LH v Progesteron. B. Ostrogen, LH v FSH.
C. Ostrogen v Progesteron. D. FSH v Progesteron.
10. Mun ngn cn khụng cho tinh trựng xõm nhp vo d con phi:
A. Dựng bao cao su. B. Tht ng dn trng.
C. Ung viờn trỏnh thai. D. ỏp dng giai on an ton.
11. cõy 2 lỏ mm cú c 2 hỡnh thc sinh trng l:
A. Sinh trng s cp, th cp phn thõn non.
B. Sinh trng s cp, th cp phn thõn trng thnh.
C. Sinh trng s cp phn thõn trng thnh v sinh trng th cp phn thõn non.
D. Sinh trng s cp phn thõn non v sinh trng th cp phn trng thnh.
12. Theo quang chu kỡ, cõy trung tớnh ra hoa trong iu kin:
A. Chiu sỏng ớt hn 12 gi. B. Ngy di v ngy ngn.
C. Chiu sỏng nhiu hn 12 gi. D. Chiu sỏng nhiu hn 24 gi.
13. Sinh trng ng vt l:
A. S hỡnh thnh t bo, mụ, c quan mi cú cu to v chc nng khỏc hn c.
B. Sự tăng kích thước, khối lượng của cùng 1 tế bào, mô, cơ quan, cơ thể.
C. Sự biến đổi theo thời gian về hình thaí và sinh lý từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành.
D. Sự gia tăng kích thước và hình thành tế bào, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
14. Florigen là hợp chất gồm:
A. Gibêrelin và Antêzin (chất giả định). B. Gibêrelin (chất giả định) và Antêzin.
C. Gibêrelin và Auxin (chất giả định) D. Gibêrelin (chất giả định) và Auxin.
15. Các chất điều hoà sinh trưởng bên trong cơ thể gây kích thích sinh trưởng của cây
A. Auxin, axit abxixic, phênol. B. Auxin. Gibêrelin, xitôkinin.
C. Gibêrelin, xitôkinin, axit abxixic. D. Axit abxixic, phênol.
16. Động vật nào sau đây có sự sinh trưởng và phát triển không qua biến thái.
A. ếch, bọ cánh cứng, bướm, ruồi, muỗi. B. Cá Chép, ếch, gà, bướm, ruồi.
C. Cá chép, gà, động vật có vú, con người. D. Bướm, ruồi, muỗi, động vật có vú, con người.
17. Muốn tạo ra giống ỉ từ 40kg thành giống ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100kg thì phải:
A. Thức ăn nhân tạo có đủ chất dinh dưỡng. B. Cải tạo giống di truyền.
C. Cải tạo chuồng trại D. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng.
18. Phát triển ở thực vật là:
A. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây lớn lên.
B. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chúc năng sinh hoá của tế bào làm cây ra hoa,
kết quả, tạo hạt.
C. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hoá của tế bào làm cây thay
đổi hình thái.
D. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây ra hoa, kết quả, tạo
hạt.
19. Sự sinh trưởng được điều hoà bởi hooc mon:
A. Ecđixown và Juvenin. B. GH và Ecđixơn.
C. Tiroxin và Juvenin. D. GH và Tiroxin.
20. Chất kích thích sinh trưởng của cây được hình thành chủ yếu ở:
A. Cơ quan già, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
B. Cơ quan non, gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
C. Cơ quan già, cơ quan sinh sản, cơ quan dự trữ, làm già hay gây chết từng bộ phận hay toàn
cây.
D. Cơ quan non, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưõng.
21. Hooc môn nào có tác dụng ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên?
A. Ostrogen và Progesteron. B. LH và Ostrogen.
C. Progesteron và FSH. D. FSH và Progesteron.
22. Thí dụ nào sau đây là biện pháp cải thiện dân số:
A. Chẩn đoán sớm các sai lệch trong phát triển phôi thai, thai mang bệnh di truyền.
B. Đặt vòng tránh thai.
C. Phẫu thuật đình sản.
D. Dùng thuốc diệt tinh trùng.
23. Sinh trưởng sơ cấp là hình thức sinh trưởng của:
A. Tầng sinh vỏ làm cho cây lớn và cao lên.
B. Tầng sinh trụ làm cho cây lớn và cao lên.
C. Mô phân sinh làm cho cây lớn và cao lên.
D. Tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ làm cho cây lớn lên về chiều ngang và sống lâu năm.
24. Nếu cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc thì nòng nọc sẽ không biến thành ếch vì:
A. Không có Juvenin để kích thích biến thái.
B. Không có Tiroxin để kích thích biến thái.
C. Không có GH để kích thích biến thái.
D. Không có Ecđixơn để kích thích biến thái.
25. ở cây có hạt 1 năm pha sinh sản gồm các giai đoạn:
A. Ra hoa, tạo quả, quả chín.
B. Sinh trưởng rễ thân lá mạnh, ra hoa, tạo quả, quả chín.
C. Nảy mầm, mọc lá, ra hoa, tạo quả.
D. Nảy mầm mọc lá sinh trưỏng rễ thân lá mạnh.
26. Các chất độc hại gây quái thai vì:
A. Chất độc gây chết tinh trùng. B. Chất độc gây chết hợp tử.
C. Chất độc gây chết trứng.
D. Chất độc gây sai lệch quá trình sinh truởng và phát triển của hợp tử.
27. Thí dụ nào sau đây không phải là yếu tố môi truờng tác động lên sự sinh trưởng và phát triển ở động
vật:
A. Tuổi trưởng thành, gà Ri chỉ nặng 1kg-1,5kg trong khi đó gà Hồ nặng 3-4kg.
B. Vật nuôi thiếu vitamin, nguyên tố vi lượng thì vật nuôi sẽ bị còi.
C. Cá rô phi lớn nhanh ở 300c, nhưng sẽ ngừng lớn và ngừng đẻ nếu xuống quá 180c.
D. Cá sống trong các vực nước bị ô nhiễm, nồng độ ôxy ít sẽ chậm lớn, không sinh sản.
28. Giữa biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn khác biệt nhau ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn ấu trùng với con trưởng thành. B. Giai đoạn con non với ấu trùng.
C. Giai đoạn con non với con trưởng thành. D. Giai đoạn con trưởng thành
29. Sắc tố Enzim tồn tại ở hai dạng P660 và P730 tác động mạnh mẽ lên sự ra hoa là:.
A. Gibêrelin. B. Antêzin. C. Florigen. D. Phitôcrom.
30. Nếu nuôi gà Ri và gà Hồ đạt đến khối lượng 1,5 kg thì nên nuôi tiếp gà nào, xuất chuồng gà nào?
A. Nuôi tiếp gà Ri, xuất chuồng gà Hồ. B. Nuôi tiếp gà Hồ, xuất chuồng gà Ri.
C. Nuôi tiếp gà Hồ và gà Ri D. Xất chuồng gà Hồ và gà Ri.
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
Së GD & §T Th¸i Nguyªn §Ò kiÓm tra 1 tiÕt líp 11
Trêng THPT §ång hû Ban : KHTN
Hä tªn häc sinh :................................................
Lớp :..........................................................................
Đề 002 : Chọn một phơng án trả lời đúng nhất
1. Chu k kinh nguyt ca ngi trung bỡnh l:
A. 28 ngy. B. 35 ngy. C. 21 ngy. D. 31 ngy.
2. Cht kớch thớch sinh trng ca cõy c hỡnh thnh ch yu :
A. C quan gi, chi phi s hỡnh thnh c quan sinh dng.
B. C quan non, chi phi s hỡnh thnh c quan sinh dừng.
C. C quan non, gõy cht tng b phn hay ton cõy.
D. C quan gi, c quan sinh sn, c quan d tr, lm gi hay gõy cht tng b phn hay ton
cõy.
3. cõy cú ht 1 nm pha sinh sn gm cỏc giai on:
A. Ra hoa, to qu, qu chớn.
B. Ny mm mc lỏ sinh trng r thõn lỏ mnh.
C. Ny mm, mc lỏ, ra hoa, to qu.
D. Sinh trng r thõn lỏ mnh, ra hoa, to qu, qu chớn.
4. Cỏc cht iu ho sinh trng bờn trong c th gõy kớch thớch sinh trng ca cõy
A. Auxin, axit abxixic, phờnol. B. Gibờrelin, xitụkinin, axit abxixic.
C. Axit abxixic, phờnol. D. Auxin. Gibờrelin, xitụkinin.
5. Nu ct b tuyn giỏp ca nũng nc thỡ nũng nc s khụng bin thnh ch vỡ:
A. Khụng cú Ecixn kớch thớch bin thỏi.
B. Khụng cú GH kớch thớch bin thỏi.
C. Khụng cú Tiroxin kớch thớch bin thỏi.
D. Khụng cú Juvenin kớch thớch bin thỏi.
6. Hai loi hooc mụn iu ho s to thnh cỏc tớnh trng sinh dc th sinh l:
A. Testotsteron v Juvenin. B. Ecixn v Ostrogen.
C. GH v Ecixown. D. Ostrogen v Testosteron.
7. cõy 2 lỏ mm cú c 2 hỡnh thc sinh trng l:
A. Sinh trng s cp phn thõn non v sinh trng th cp phn trng thnh.
B. Sinh trng s cp, th cp phn thõn non.
C. Sinh trng s cp phn thõn trng thnh v sinh trng th cp phn thõn non.
D. Sinh trng s cp, th cp phn thõn trng thnh.
8. Gia bin thỏi hon ton v bin thỏi khụng hon ton khỏc bit nhau giai on no?
A. Giai on u trựng vi con trng thnh. B. Giai on con trng thnh
C. Giai on con non vi con trng thnh. D. Giai on con non vi u trựng.
9. Cõy ra hoa vo mựa hố l cõy:
A. Trung tớnh. B. Di ngy. C. Ngn ngy. D. Di ngy hoc trung tớnh.
10. Sc t Enzim tn ti hai dng P660 v P730 tỏc ng mnh m lờn s ra hoa l:.
A. Phitụcrom. B. Gibờrelin C. Florigen. D. Antờzin.
11. Thớ d no sau õy cho bit tc sinh trng ca cỏc c quan khỏc nhau trong c th din ra
khụng ging nhau
A. ngi thõn v chõn tay sinh trng nhanh hn u.
B. Sinh trng ti a tui trng thnh ca thch sựng di khang 10 cm, ca trn di khong
10 m.
C. ngi sinh trng nhanh nht khi thai nhi 4 thỏng tui v tui dy thỡ.
D. u trựng lt xỏc 4 n 5 ln, sau mi ln lt xỏc u trựng tng kớch thc tr thnh con
trng thnh.
12. Cõu no sau õy khụng ỳng:
A. Nc l nguyờn liu trao i cht ca cõy.
B. Nc quy nh tớnh cht cõy ngn ngy hay cõy di ngy.
C. Nc l yu t tỏc ng lờn cỏc giai on: ny mm, ra hoa, to qu ca cõy.
D. Nc nh hng n hat ng hng nc ca cõy.
13. S sinh trng c iu ho bi hooc mon:
A. GH v Tiroxin. B. Tiroxin v Juvenin.
C. Ecixown v Juvenin. D. GH v Ecixn.
14. Động vật nào sau đây có sự sinh trưởng và phát triển không qua biến thái.
A. ếch, bọ cánh cứng, bướm, ruồi, muỗi.
B. Cá Chép, ếch, gà, bướm, ruồi.
C. Bướm, ruồi, muỗi, động vật có vú, con người.
D. Cá chép, gà, động vật có vú, con người.
15. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sự sinh truởng và phát triển ở động vật là:
A. Yếu tố thức ăn, hooc môn sinh trưởng và phát triển.
B. Yếu tố giới tính, di truyền và hooc mon sinh truởng và phát triển.
C. Yếu tố giới tính, hooc mon sinh truởng và phát triển.
D. Yếu tố di truyền, giới tính và thức ăn.
16. Muốn ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập vào dạ con phải:
A. Thắt ống dẫn trứng. B. áp dụng giai đoạn an toàn.
C. Dùng bao cao su. D. Uống viên tránh thai.
17. Sinh trưởng ở động vật là:
A. Sự hình thành tế bào, mô, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
B. Sự biến đổi theo thời gian về hình thaí và sinh lý từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành.
C. Sự gia tăng kích thước và hình thành tế bào, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
D. Sự tăng kích thước, khối lượng của cùng 1 tế bào, mô, cơ quan, cơ thể.
18. Con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí, gần giống với con trưởng thành, không trải
qua giai đoạn lột xác. Đây là sinh truởng và phát triển:
A. Không qua biến thái. B. Qua biến thái hoàn toàn.
C. Qua biến thái không hoàn toàn. D. Qua biến thái.
19. Sinh trưởng sơ cấp là hình thức sinh trưởng của:
A. Tầng sinh vỏ làm cho cây lớn và cao lên.
B. Mô phân sinh làm cho cây lớn và cao lên.
C. Tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ làm cho cây lớn lên về chiều ngang và sống lâu năm.
D. Tầng sinh trụ làm cho cây lớn và cao lên.
20. Chu kỳ sinh trưởng và phát triển của cây 1 lá mầm là:
A. 1 năm. B. 6 tháng. C. 2 năm. D. 2 hay nhiều năm.
21. Thí dụ nào sau đây không phải là yếu tố môi truờng tác động lên sự sinh trưởng và phát triển ở động
vật:
A. Tuổi trưởng thành, gà Ri chỉ nặng 1kg-1,5kg trong khi đó gà Hồ nặng 3-4kg.
B. Cá sống trong các vực nước bị ô nhiễm, nồng độ ôxy ít sẽ chậm lớn, không sinh sản.
C. Vật nuôi thiếu vitamin, nguyên tố vi lượng thì vật nuôi sẽ bị còi.
D. Cá rô phi lớn nhanh ở 300c, nhưng sẽ ngừng lớn và ngừng đẻ nếu xuống quá 180c.
22. Hooc môn nào có tác dụng ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên?
A. FSH và Progesteron. B. LH và Ostrogen.
C. Progesteron và FSH. D. Ostrogen và Progesteron.
23. Florigen là hợp chất gồm:
A. Gibêrelin (chất giả định) và Auxin. B. Gibêrelin và Auxin (chất giả định)
C. Gibêrelin (chất giả định) và Antêzin. D. Gibêrelin và Antêzin (chất giả định).
24. Những hooc môn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng xảy ra trong 14
ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt người:
A. LH và Progesteron. B. Ostrogen, LH và FSH.
C. FSH và Progesteron. D. Ostrogen và Progesteron.
25. Nếu nuôi gà Ri và gà Hồ đạt đến khối lượng 1,5 kg thì nên nuôi tiếp gà nào, xuất chuồng gà nào?
A. Nuôi tiếp gà Hồ, xuất chuồng gà Ri. B. Xất chuồng gà Hồ và gà Ri.
C. Nuôi tiếp gà Hồ và gà Ri D. Nuôi tiếp gà Ri, xuất chuồng gà Hồ.
26. Theo quang chu kì, cây trung tính ra hoa trong điều kiện:
A. Chiếu sáng ít hơn 12 giờ. B. Chiếu sáng nhiều hơn 24 giờ.
C. Ngày dài và ngày ngắn. D. Chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ.
27. Phát triển ở thực vật là:
A. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây lớn lên.
B. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chúc năng sinh hoá của tế bào làm cây ra hoa,
kết quả, tạo hạt.
C. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây ra hoa, kết quả, tạo
hạt.
D. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hoá của tế bào làm cây thay
đổi hình thái.
28. Thí dụ nào sau đây là biện pháp cải thiện dân số:
A. Chẩn đoán sớm các sai lệch trong phát triển phôi thai, thai mang bệnh di truyền.
B. Đặt vòng tránh thai.
C. Dùng thuốc diệt tinh trùng.
D. Phẫu thuật đình sản.
29. Các chất độc hại gây quái thai vì:
A. Chất độc gây sai lệch quá trình sinh truởng và phát triển của hợp tử.
B. Chất độc gây chết trứng.
C. Chất độc gây chết tinh trùng.
D. Chất độc gây chết hợp tử.
30. Muốn tạo ra giống ỉ từ 40kg thành giống ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100kg thì phải:
A. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng. B. Thức ăn nhân tạo có đủ chất dinh dưỡng.
C. Cải tạo giống di truyền. D. Cải tạo chuồng trại
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
Sở GD & ĐT Thái Nguyên Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11
Trờng THPT Đồng hỷ Ban : KHTN
Họ tên học sinh :................................................
Lớp :..........................................................................
Đề 003 : Chọn một phơng án trả lời đúng nhất
1. Cỏc cht iu ho sinh trng bờn trong c th gõy kớch thớch sinh trng ca cõy
A. Auxin. Gibờrelin, xitụkinin. B. Gibờrelin, xitụkinin, axit abxixic.
C. Auxin, axit abxixic, phờnol. D. Axit abxixic, phờnol.
2. Nhng hooc mụn no tỏc ng kớch thớch phỏt trin nang trng v gõy rng trng xy ra trong 14
ngy u ca chu k kinh nguyt ngi:
A. Ostrogen v Progesteron. B. LH v Progesteron.
C. FSH v Progesteron. D. Ostrogen, LH v FSH.
3. Sinh trng s cp l hỡnh thc sinh trng ca:
A. Tng sinh tr lm cho cõy ln v cao lờn.
B. Tng sinh v, tng sinh tr lm cho cõy ln lờn v chiu ngang v sng lõu nm.
C. Tng sinh v lm cho cõy ln v cao lờn.
D. Mụ phõn sinh lm cho cõy ln v cao lờn.
4. ng vt no sau õy cú s sinh trng v phỏt trin khụng qua bin thỏi.
A. Cỏ Chộp, ch, g, bm, rui. B. ch, b cỏnh cng, bm, rui, mui.
C. Bm, rui, mui, ng vt cú vỳ, con ngi.
D. Cỏ chộp, g, ng vt cú vỳ, con ngi.
5. Thớ d no sau õy l bin phỏp ci thin dõn s:
A. Chn oỏn sm cỏc sai lch trong phỏt trin phụi thai, thai mang bnh di truyn.
B. Phu thut ỡnh sn. C. Dựng thuc dit tinh trựng.D. t vũng trỏnh thai.
6. Florigen l hp cht gm:
A. Gibờrelin v Antờzin (cht gi nh). B. Gibờrelin v Auxin (cht gi nh)
C. Gibờrelin (cht gi nh) v Auxin. D. Gibờrelin (cht gi nh) v Antờzin.
7. Gia bin thỏi hon ton v bin thỏi khụng hon ton khỏc bit nhau giai on no?
A. Giai on con trng thnh B. Giai on con non vi con trng thnh.
C. Giai on con non vi u trựng. D. Giai on u trựng vi con trng thnh.
8. Cỏc cht c hi gõy quỏi thai vỡ:
A. Cht c gõy cht hp t. B. Cht c gõy cht trng.
C. Cht c gõy cht tinh trựng.
D. Cht c gõy sai lch quỏ trỡnh sinh trung v phỏt trin ca hp t.
9. Theo quang chu kỡ, cõy trung tớnh ra hoa trong iu kin:
A. Chiu sỏng nhiu hn 12 gi. B. Chiu sỏng ớt hn 12 gi.
C. Chiu sỏng nhiu hn 24 gi. D. Ngy di v ngy ngn.
10. Mun ngn cn khụng cho tinh trựng xõm nhp vo d con phi:
A. ỏp dng giai on an ton. B. Ung viờn trỏnh thai.
C. Dựng bao cao su. D. Tht ng dn trng.
11. Thớ d no sau õy khụng phi l yu t mụi trung tỏc ng lờn s sinh trng v phỏt trin ng
vt:
A. Tui trng thnh, g Ri ch nng 1kg-1,5kg trong khi ú g H nng 3-4kg.
B. Cỏ rụ phi ln nhanh 300c, nhng s ngng ln v ngng nu xung quỏ 180c.
C. Vt nuụi thiu vitamin, nguyờn t vi lng thỡ vt nuụi s b cũi.
D. Cỏ sng trong cỏc vc nc b ụ nhim, nng ụxy ớt s chm ln, khụng sinh sn.
12. cõy 2 lỏ mm cú c 2 hỡnh thc sinh trng l:
A. Sinh trng s cp, th cp phn thõn trng thnh.
B. Sinh trng s cp phn thõn non v sinh trng th cp phn trng thnh.
C. Sinh trng s cp, th cp phn thõn non.
D. Sinh trng s cp phn thõn trng thnh v sinh trng th cp phn thõn non.
13. Cõy ra hoa vo mựa hố l cõy:
A. Di ngy hoc trung tớnh. B. Ngn ngy.
C. Dài ngày. D. Trung tính.
14. Nếu cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc thì nòng nọc sẽ không biến thành ếch vì:
A. Không có GH để kích thích biến thái.
B. Không có Ecđixơn để kích thích biến thái.
C. Không có Tiroxin để kích thích biến thái.
D. Không có Juvenin để kích thích biến thái.
15. Thí dụ nào sau đây cho biết tốc độ sinh trưởng của các cơ quan khác nhau trong cơ thể diễn ra
không giống nhau
A. Sinh trưởng tối đa ở tuổi trưởng thành của thạch sùng dài khỏang 10 cm, của trăn dài khoảng
10 m.
B. ở người thân và chân tay sinh trưởng nhanh hơn ở đầu.
C. ấu trùng lột xác 4 đến 5 lần, sau mỗi lần lột xác ấu trùng tăng kích thước để trở thành con
trưởng thành.
D. ở người sinh trưởng nhanh nhất khi thai nhi 4 tháng tuổi và ở tuổi dậy thì.
16. Chất kích thích sinh trưởng của cây được hình thành chủ yếu ở:
A. Cơ quan già, cơ quan sinh sản, cơ quan dự trữ, làm già hay gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
B. Cơ quan non, gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
C. Cơ quan non, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưõng.
D. Cơ quan già, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
17. Câu nào sau đây không đúng:
A. Nước quy định tính chất cây ngắn ngày hay cây dài ngày.
B. Nước ảnh hưởng đến họat động hướng nước của cây.
C. Nước là nguyên liệu trao đổi chất của cây.
D. Nước là yếu tố tác động lên các giai đoạn: nảy mầm, ra hoa, tạo quả của cây.
18. Chu kỳ sinh trưởng và phát triển của cây 1 lá mầm là:
A. 6 tháng. B. 2 hay nhiều năm. C. 1 năm. D. 2 năm.
19. Hooc môn nào có tác dụng ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên?
A. Ostrogen và Progesteron. B. FSH và Progesteron.
C. Progesteron và FSH. D. LH và Ostrogen.
20. Sự sinh trưởng được điều hoà bởi hooc mon:
A. GH và Ecđixơn. B. GH và Tiroxin.
C. Tiroxin và Juvenin. D. Ecđixon và Juvenin.
21. Hai loại hooc môn điều hoà sự tạo thành các tính trạng sinh dục thứ sinh là:
A. Ecđixơn và Ostrogen. B. GH và Ecđixon.
C. Testotsteron và Juvenin. D. Ostrogen và Testosteron.
22. Sinh trưởng ở động vật là:
A. Sự hình thành tế bào, mô, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
B. Sự tăng kích thước, khối lượng của cùng 1 tế bào, mô, cơ quan, cơ thể.
C. Sự gia tăng kích thước và hình thành tế bào, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
D. Sự biến đổi theo thời gian về hình thaí và sinh lý từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành.
23. Sắc tố Enzim tồn tại ở hai dạng P660 và P730 tác động mạnh mẽ lên sự ra hoa là:.
A. Antêzin. B. Phitôcrom. C. Gibêrelin D. Florigen,
24. Phát triển ở thực vật là:
A. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây lớn lên.
B. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây ra hoa, kết quả, tạo
hạt.
C. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chúc năng sinh hoá của tế bào làm cây ra hoa,
kết quả, tạo hạt.
D. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hoá của tế bào làm cây thay
đổi hình thái.
25. Chu kỳ kinh nguyệt của người trung bình là:
A. 31 ngày. B. 35 ngày. C. 28 ngày. D. 21 ngày.
26. ở cây có hạt 1 năm pha sinh sản gồm các giai đoạn:
A. Nảy mầm, mọc lá, ra hoa, tạo quả.
B. Sinh trưởng rễ thân lá mạnh, ra hoa, tạo quả, quả chín.
C. Ra hoa, tạo quả, quả chín.
D. Nảy mầm mọc lá sinh trưỏng rễ thân lá mạnh.
27. Nếu nuôi gà Ri và gà Hồ đạt đến khối lượng 1,5 kg thì nên nuôi tiếp gà nào, xuất chuồng gà nào?
A. Xất chuồng gà Hồ và gà Ri. B. Nuôi tiếp gà Hồ, xuất chuồng gà Ri.
C. Nuôi tiếp gà Hồ và gà Ri D. Nuôi tiếp gà Ri, xuất chuồng gà Hồ.
28. Muốn tạo ra giống ỉ từ 40kg thành giống ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100kg thì phải:
A. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng. B. Cải tạo chuồng trại
C. Thức ăn nhân tạo có đủ chất dinh dưỡng. D. Cải tạo giống di truyền.
29. Con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí, gần giống với con trưởng thành, không trải
qua giai đoạn lột xác. Đây là sinh truởng và phát triển:
A. Qua biến thái không hoàn toàn. B. Không qua biến thái.
C. Qua biến thái. D. Qua biến thái hoàn toàn.
30. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sự sinh truởng và phát triển ở động vật là:
A. Yếu tố di truyền, giới tính và thức ăn.
B. Yếu tố giới tính, di truyền và hooc mon sinh truởng và phát triển.
C. Yếu tố thức ăn, hooc môn sinh trưởng và phát triển.
D. Yếu tố giới tính, hooc mon sinh truởng và phát triển.
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
Sở GD & ĐT Thái Nguyên Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11
Trờng THPT Đồng hỷ Ban : KHTN
Họ tên học sinh :................................................
Lớp :..........................................................................
Đề 004 : Chọn một phơng án trả lời đúng nhất
1. Nu nuụi g Ri v g H t n khi lng 1,5 kg thỡ nờn nuụi tip g no, xut chung g no?
A. Nuụi tip g Ri, xut chung g H. B. Nuụi tip g H, xut chung g Ri.
C. Xt chung g H v g Ri. D. Nuụi tip g H v g Ri
2. Sinh trng s cp l hỡnh thc sinh trng ca:
A. Tng sinh tr lm cho cõy ln v cao lờn.
B. Tng sinh v, tng sinh tr lm cho cõy ln lờn v chiu ngang v sng lõu nm.
C. Tng sinh v lm cho cõy ln v cao lờn.
D. Mụ phõn sinh lm cho cõy ln v cao lờn.
3. cõy cú ht 1 nm pha sinh sn gm cỏc giai on:
A. Ra hoa, to qu, qu chớn. B. Ny mm mc lỏ sinh trng r thõn lỏ mnh.
C. Ny mm, mc lỏ, ra hoa, to qu.
D. Sinh trng r thõn lỏ mnh, ra hoa, to qu, qu chớn.
4. Cht kớch thớch sinh trng ca cõy c hỡnh thnh ch yu :
A. C quan non, gõy cht tng b phn hay ton cõy.
B. C quan gi, chi phi s hỡnh thnh c quan sinh dng.
C. C quan non, chi phi s hỡnh thnh c quan sinh dừng.
D. C quan gi, c quan sinh sn, c quan d tr, lm gi hay gõy cht tng b phn hay ton
cõy.
5. Chu k kinh nguyt ca ngi trung bỡnh l:
A. 31 ngy. B. 35 ngy. C. 21 ngy. D. 28 ngy.
6. Con non cú cỏc c im hỡnh thỏi, cu to v sinh lớ, gn ging vi con trng thnh, khụng tri qua
giai on lt xỏc. õy l sinh trung v phỏt trin:
A. Qua bin thỏi khụng hon ton. B. Qua bin thỏi.
C. Khụng qua bin thỏi. D. Qua bin thỏi hon ton.
7. Gia bin thỏi hon ton v bin thỏi khụng hon ton khỏc bit nhau giai on no?
A. Giai on con non vi con trng thnh. B. Giai on con non vi u trựng.
C. Giai on con trng thnh D. Giai on u trựng vi con trng thnh.
8. Thớ d no sau õy l bin phỏp ci thin dõn s:
A. Phu thut ỡnh sn.
B. Chn oỏn sm cỏc sai lch trong phỏt trin phụi thai, thai mang bnh di truyn.
C. t vũng trỏnh thai.
D. Dựng thuc dit tinh trựng.
9. Chu k sinh trng v phỏt trin ca cõy 1 lỏ mm l:
A. 1 nm. B. 2 hay nhiu nm. C. 6 thỏng. D. 2 nm.
10. Florigen l hp cht gm:
A. Gibờrelin v Auxin (cht gi nh)
B. Gibờrelin (cht gi nh) v Antờzin.
C. Gibờrelin v Antờzin (cht gi nh).
D. Gibờrelin (cht gi nh) v Auxin.
11. ng vt no sau õy cú s sinh trng v phỏt trin khụng qua bin thỏi.
A. Cỏ Chộp, ch, g, bm, rui.
B. Cỏ chộp, g, ng vt cú vỳ, con ngi.
C. Bm, rui, mui, ng vt cú vỳ, con ngi.
D. ch, b cỏnh cng, bm, rui, mui.
12. Cỏc cht c hi gõy quỏi thai vỡ:
A. Cht c gõy sai lch quỏ trỡnh sinh trung v phỏt trin ca hp t.
B. Cht c gõy cht tinh trựng. C. Cht c gõy cht trng.
D. Cht c gõy cht hp t.