CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.1 Đề Bài:
Thiết kế 1 kết cấu nhịp cầu dầm giản đơn liên hợp thép - BTCT
Loại dầm thép tiết diện chữ I làm việc liên hợp với bản mặt cầu BTCT
Chiều dài dầm chính: Ld = 34m.
Chiều dài tính toán:
Ltt = Ld - 2x0.3 = 34 – 2x0.3 = 33.4 m.
Bề rộng phần xe chạy: B=10.5m.
Bề rộng lề bộ hành :
K=2x2.25m.
Tải trọng tính toán: HL-93
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
I.2.1 Chọn khoảng cách giữa 2 dầm chính:
Thông thường đối với cầu dầm giản đơn khoảng cách giữa 2 dầm
chính : (1.6m - 2.2m). Ở đồ án này ta chọn S = 2.0m.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
I.2.2 Chọn số dầm chính:
Bề rộng toàn cầu:
Btc = 2.K + B + 2.(0.2− > 0.25) ≈ n.S
K=2.25m: bề rộng lề bộ hành.
L=10.5m: bề rộng phần xe chạy.
0.2 =>0.25m: bề rộng lan can ,chọn 0.2m.
=> Btc = 2.2, 25 + 10,5 + 2.0, 2 =15, 4m.
15.4
=> n.S = 15.4 => n =
= 7.7
2
Chọn số dầm chủ là : 7 dầm.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
I.2.3 Tính chiều dài cánh hẫng:
Btc − (n − 1) S
Lc =
2
15.4 − (7 − 1)2
=
= 1.7 m.
2
N=7 : số dầm chính.
Btc =15.4 m. :bề rộng toàn cầu.
S=2.0 m. khoảng cách giữa 2 dầm
chính.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước dầm chính:
I..3.1 Chọn chiều cao dầm d:
1
1
Chọn từ
đến
lần chiều dài nhịp
25
20
Ld 34
=
= 1.36 m.
25 25
Ld 34
=
= 1.70 m.
20 20
Chiều cao dầm chính nằm trong khoảng:
(1.36 m-1.7 m).
Chọn d = 1.5 m.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước dầm chính:
I.3.2 Chọn kích thước cánh trên:
a. Bề rộng cánh trên từ (250mm – 300 mm).
Chọn bc = 350 mm.
b. Bề dày cánh trên: từ 18mm đến 20mm.
Chọn tc = 20 mm.
I.3.3 Chọn kích thước cánh dưới:
a.Bề rộng cánh trên từ (250mm – 300 mm).
Chọn b f = 450 mm.
b.Bề dày cánh trên: từ (18mm -20mm).
Chọn t f = 20 mm.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước cơ bản của dầm chính:
I.3.4 chọn kích thước bản phủ:
a. Bề rộng bản phủ thường lớn hơn bề rộng cánh dưới:
Chọn b f = 550 mm.
b. Bề dày bản phủ: từ 18mm đến 20mm.
Chọn t f = 20 mm.
I.3.5 chọn kích thước sườn:
a. Chiều cao sườn:
D = d − tc − t f − t f ' = 1500 − 20 − 20 − 20 = 1440mm.
b. Bề dày sườn: từ 12mm -16mm.
Chọn
tw = 15 mm.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước của dầm chính:
I.3.6 Phần bê tông:
Bản làm bằng bê tông có: fC ' = 30MPa.
Bề dày bản bê tông:
ts = 200mm.
Chiều cao đoạn vút bêtông: tv = 100mm.
Góc nghiêng phần vút:
450.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.1 Sườn tăng cường:
I.4.1.1Sườn tăng cường giữa:
Kích thước như hình 4.2:
Một dầm có: 11 x 2 = 22 sườn tăng cường giữa
Khoảng cách các sườn: do = 3000 mm.
Khối lượng một sườn tăng cường:
gs2 = 296.2 N
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.1 Sườn tăng cường:
I.4.1.2 Sườn tăng cường gối:
* Kích thước như hình 4.2:
* Một dầm có: 4 x 2 = 8 sườn tăng cường gối
* Khoảng cách các sườn: 150 mm
* Khối lượng một sườn:
gs2 = 296.2 N
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.1 Sườn tăng cường:
I.4.1.3 Sườn tăng cường tại liên kết ngang:
* Kích thước như hình 4.2:
* Một dầm có: 10 x 2 = 20 sườn tăng cường
* Khoảng cách các sườn: do = 3000 mm.
* Khối lượng một sườn tăng cường:
gs2 = 296.2 N
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.2 Liên kết ngang:
* Khoảng cách giữa các liên kết ngang 3000 mm.
* Thép L 102 x 76 x 12.7 (cho cả thanh xiên và thanh ngang)
* Trọng lượng mỗi mét dài: g lk = 164 N
* Thanh ngang dài: 1670 mm.
* Thanh xiên dài: 1180 mm.
* Mỗi liên kết ngang có: 2 x 1 = 2 thanh liên kết ngang,
2 x 1 = 2 thanh liên kết xiên.
* Mỗi dầm có 12 liên kết ngang.