Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra Vật lí 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.3 KB, 5 trang )

Ngày soạn:.
Ngày giảng:
Tiết 18.
đề kiểm tra học kì I năm học 2007-2008
môn : vật lý 8
thời gian: 45 phút
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc nội dung lý thuyết của các bài đã học để trả lời các câu hỏi
trong bài kiểm tra.
- HS vận dụng đợc các kiến thức để giải các dạng bài tập khác nhau.
- Rèn tính trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
-GV chuẩn bị đề kiểm tra.
-HS ôn tập các bài đã học.
III. Thiết lập ma trận hai chiều:
1.Mức độ yêu cầu của bài kiểm tra.
Chủ đề Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Chuyển động
cơ học.
-Tính tơng đối của
chuyển động.
- Tính đợc quãng đ-
ờng trong chuyển
động.
- Đổi đợc đơn vị
vận tốc.
-Tính đợc vận tốc
trung bình.
2. Lực-áp suất-
lực đẩy Ac si


met.
- Sự phụ thuộc của
áp suất.
- Tác dụng của chất
lỏng lên vật nhúng
trong nó.
- áp suất khí quyển.
- Sự nổi của vật
-Tính đợc lực đẩy Ac
si met.
- Điều kiện vật nổi,
chìm, lơ lửng.
3. Công-Định
luật về công.
- Tác dụng của ròng
rọc.
-Định luật về công.
- Công cơ học.
- Công của lực.
- Đơn vị của công.

2. Ma trận hai chiều.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
1. Chuyển động
cơ học
1

0,5
2
1
1
2
4
3,5
2. Lực- áp suất -
Lực đẩy ác si mét.
4
2
1
2
5
4
3. Công Định
luật về công
3
1,5
2
1
5
2,5
Tổng
8
4
4
2
2
4

10
10

3. Đề thi:
A. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm):
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1. Ngời lái đò đang ngồi trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng sông
thì:
A. Ngời lái đò chuyển động so với dòng nớc.
B. Ngời lái đò đứng yên so với bờ sông.
C. Ngời lái đò chuyển động so với hành khách ngồi yên trên thuyền.
D. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc.
Câu 2. Đầu tầu hoả kéo toa tầu chuyển động đều với lực F = 2500N. Công
của lực kéo khi toa tàu đi đợc 4m là:
A. 100J. B. 1000J.
C. 10000J. D. 100000J.
Câu 3. Ngời ta muốn đa vật lên độ cao h bằng một ròng rọc động. Nh vậy :
A. Công sẽ tốn ít hơn .
B. Phải kéo dây ngắn hơn đờng đi của vật.
C . Lực kéo lớn hơn trọng lợng thực của vật.
D. Đợc lợi hai lần về lực.
Câu 4: Một ngời có trọng lợng không đổi khi tăng gấp đôi diện tích tiếp
xúc của ngời đó với mặt đất thì áp suất của ngời đó lên mặt đất:
A. Tăng gấp đôi B. Giảm một nửa
C. Không thay đổi D. Gảm 4 lần
Câu 5. Một vật nhúng trong nớc chịu tác dụng của những lực nào:
A. Không lực nào.
B. Lực đẩy Ac si met.
C. Trọng lực và lực đẩy Ac si met.
D. Trọng lực.

Câu 6. Một ngời đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc 12km/h. Quãng đờng ô
tô đó đi đợc là :
A. 10 km B. 8 km
C. 9 km D. 12 km
Câu 7. Vận tốc của ngời đi xe đạp v= 72 km/h có giá trị bằng:
A. 19. m/s. B. 91 m/s.
C. 20m/s. D. 0,2 m/s.
Câu 8. Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. Càng giảm vì trọng lợng riêng không khí giảm.
B. Càng tăng vì trọng lợng riêng không khí tăng.
C. Có thể tăng hoặc giảm.
D. Không thay đổi.
Câu 9. Trong đơn vị của công, 1J có giá trị bằng:
A. 1Nm. B.10Nm.
C. 100Nm. D. 1000Nm.
Câu 10. Một quả cầu bằng sắt nổi trên nớc khi:
A. P > F
A
.
B. P < F
A
.
C. P = F
A
.
D. Cả ba trờng hợp A, B, C.
Câu 11. Định luật về công có thể đợc hiểu nh sau:
A. Để thực hiện một công, nếu ta dùng một lực nhỏ hơn thì phải tiến hành
trê một đoạn đờng nhiều hơn.
B. Để thực hiện một công, nếu ta muốn tiến hành trên một một đoạn đờng

ngắn hơn thì phải dùng một lực lớn hơn.
C. Để thực hiện một công, nếu tăng lực lên bao nhiêu lần thì giảm đờng đi
bấy nhiêu lần.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 12. Các lực nào sau đây khi tác dụng lên vật sẽ không thực hiện công:
A. Lực vuông góc với phơng chuyển động của vật.
B. Lực tác dụng lên vật, nhng vật không chuyển động.
C. Lực tác dụng lên vật nhng vật chuyển động đều.
D. Các trờng hợp A và B.
B. Trắc nghiệm tự luận ( 4 điểm):
Câu 1 (2 điểm):
Tuyến đờng sắt từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1730 km. Tàu
hoả đi trên tuyến đờng này mất 32 giờ 30 phút.
a) Tính vận tốc trung bình của tàu hoả trên tuyến đờng này.
b) Chuyển động của tàu trên đoạn đờng này có phải là chuyển động đều
không? Tại sao?
Câu 2 ( 2 điểm):
Một quả cầu có thể tích là 0,002 m
3
đợc nhúng trong nớc.
a) Tính các lực tác dụng lên quả cầu. Biết trọng lợng riêng của nớc là
10000
3
m
N
, trọng lợng riêng của quả cầu là 78000
3
m
N
.

b) Quả cầu nổi, chìm hay lơ lửng? Vì sao?.
Đáp án và thang điểm vật lý 8
A. Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm).
* Mỗi câu chọn đúng đợc 0,5 điểm.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
D C D B C B C A A B D D
B. Phần trắc nghiệm tự luận(7 điểm).
Câu 1(2 điểm).
Cho s=1730 km.
t = 32giờ30phút = 32,5h. ( 0,5 điểm)
Tính a. v
tb
=?
b. CĐ đều hay không đều? Tại sao?.

Giải
a) Vận tốc trung bình của tàu hoả là:
v
tb
=
t
s
=
5,32
1730
= 53,2 km/h. 1 điểm
b) Chuyển động của tàu là chuyển động không đều. Vì tàu có lúc chạy
nhanh, có lúc chạy chậm. 0,5 điểm

Câu 2(2 điểm).
Cho: V=0,002 m
3
d
n
=10000
3
m
N
d
v
=78000
3
m
N
(0,5 điểm)
Tính: a) F
A
=? P=?
b) Vật nổi, chìm hay lơ lửng?

Giải
a) Vật nhúng trong nớc chịu tác dụng của các lực là:
+ Trọng lực P
+ Lực đẩy Acsi met F
A
Độ lớn của lực đẩy Acsimet là:
F
A
=d

n
.V=10000.0,002= 20 N ( 1 điểm)
Độ lớn của trọng lực là:
P=d
g
.V= 78000.0,002= 156 N ( 0,5 điểm)
b)So sánh lực đẩy Ac si met và trọng lực ta thấy:
F
A
< P Vậy quả cầu sẽ chìm xuống. ( 1 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×