Tải bản đầy đủ (.doc) (168 trang)

Giáo trình anh văn chuyên nghành mạng máy tính chuyên công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 168 trang )

1

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ

GIÁO TRÌNH

Mô đun: Anh văn chuyên ngành
NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
( Ban hành kèm theo Quyết định số:120/QĐ-TCDN ngày 25 tháng 02 năm 2013
của Tổng cục trưởng Tổng cục dạy nghề)

Hà Nội, năm 2013


2

TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
MÃ TÀI LIỆU:
Mã số môn học: MH21


3

LỜI GIỚI THIỆU
Introduction


The aim of this lecture is to develop a basic knowledge of how English is used for
communication in Information Technology. It is suitable for use in universities,
colleges and technical schools with intermediate students who already know how to
handle the common English sentence patterns but who want to improve and extend
their language skills in the context of IT.
Little or no previous knowledge of Information Technology is assumed, but if
students work through the lecture carefully they will certainly learn a great deal
about it since the material does embrace all the basic concepts of Information
Technology.
There are 5 units/ lessons covering a wide range of current IT topics using a variety
of texts and visual material taken from textlectures, newspapers, popular computing
magazines, Internet newsgroups, Webpages, manuals, and advertisements. The aim
is to help students to acquire and develop the skills they will need in order to learn
the subject of Information Technology. Emphasis is placed on developing reading
skills; important lexical items are isolated for special attention and significant
points of grammar are thoroughly treated and revised. The lecture also includes a
comprehensive glossary of current IT terminology with Vietnamese translation, the
answer key as well as many teaching notes.
It is user-friendly to both teachers and students and its clear layout, using both
photos and graphics, will make it a very popular choice for those wishing to acquire
what are now regarded by many to be mandatory skills for employees in almost
every part of the workforce.
Having many years of experience of teaching Information technology in English
and teaching English for Computing, the authors have devoted much time and
effort to compile this lecture of English for Information Technology appropriate to
the Vietnamese environment. Nevertheless, the lecture cannot escape from
shortcomings that the authors would like to insist the tolerance from the users of
the lecture and to thank them for their comments and remarks that will be valuable
for the next publication.
Finally, in helping this lecture come to fruition, the authors would like to thank

Miss Vũ Thị Hương Trà and Miss La Thi Hong Thu, graduated students of the
English Department of Hanoi University of Technology and Miss Do Thi Bich
Thuan, the final year sudent (K52 SE) of Soict for the marvelous job she has made
of desktop publishing a long and complex manuscript and for her enthusiasm and
stoicism in the face of repeated massive revision. In a practical sense, they have
been a author.
Authors:
Thac Binh Cuong. M.Sc


4

Lời giới thiệu
Việc đọc các tài liệu và hướng dẫn bằng tiếng Anh trong lĩnh vực công nghệ
thông tin là một nhu cầu cấp thiết, tiến tới việc hội nhập CNTT trong vùng và trên
thế giới, đó là giảng và học các chuyên đề bằng tiếng Anh. Trước tình hình đó, Nhà
Xuất Bản Bách Khoa Hà Nội cho biên soạn bài giảng này nhằm giúp , sinh viên
phát triển những kiến thức cơ bản để giao tiếp bằng tiếng Anh trong ngành công
nghệ thông tin. Bài giảng có thể dùng trong các trường đại học, cao đẳng, và dạy
nghề cho , sinh viên đã biết làm chủ những mẫu câu tiếng Anh thông dụng nhưng
muốn mở rộng và nâng cao các kỹ năng ngôn ngữ trong môi trường công nghệ
thông tin.
Sách cập nhật và bao gồm tất cả những khái niệm cơ bản trong ngành công nghệ
thông tin nhằm giúp , sinh viên mới làm quen với chuyên ngành này tiếp thu những
kiến thức hữu ích về môn học.
Với 5 mô đun/ bài học bao gồm nhiều chủ đề về công nghệ thông tin, sử dụng các
bài đọc và hình minh họa được trích từ sách, báo, các tạp chí chuyên ngành máy
tính, Internet, trang Web, sách hướng dẫn và các mẩu tin quảng cáo nhằm giúp học
viên thu nhận và phát triển những kỹ năng cần thiết để học môn Công nghệ Thông
tin sau này. Bài giảng đặc biệt chú trọng vào việc phát triển kỹ năng đọc; những

thuật ngữ và từ vựng quan trọng được tách ra thành một mục riêng để thu hút và
phát triển vốn từ của học viên; trong mỗi bài có phần bài tập ngữ pháp giúp học
viên ôn lại những điểm ngữ pháp cơ bản. Phần cuối bài giảng là bảng tra cứu các
thuật ngữ chuyên ngành đã được dịch sang tiếng Việt, đáp án và một số gợi ý giảng
dạy cần thiết cho giáo viên.
Bài giảng dễ sử dụng cho cả giáo viên và nhờ cách trình bày rõ ràng, sử dụng
nhiều hình ảnh và đồ họa. Đây là bài giảng hữu ích cho những người muốn có được
những kỹ năng vốn được coi là bắt buộc để có thể làm việc trong bất cứ lĩnh vực
nào của ngành CNTT.
Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy CNTT bằng tiếng Anh và tiếng Anh chuyên
ngành CNTT, nhóm tác giả đã bỏ ra nhiều công sức, nỗ lực để biên soạn bài giảng
phù hợp với môi trường giảng dạy ở Việt Nam. Tuy nhiên, những sai sót trong lúc
biên soạn và trình bày là không thể tránh khỏi. Rất mong nhận được sự đóng góp
của các đồng nghiệp và người học để bài giảng ngày càng hoàn thiện hơn, phục vụ
cho đông đảo bạn đọc.
Cuối cùng, để bài giảng này ra đời, nhóm tác giả xin cảm ơn Chị Vũ thị Hương
Trà, Lã Thị Hồng Thu cử nhân Tiếng Anh kỹ thuật, khoa Tiếng Anh Khoa Học Kỹ
Thuật và Công Nghệ trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội đã nhiệt tình và có trách
nhiệm trong việc chế bản rất hiệu quả cho cuốn sách này. Cảm ơn sinh viên Đỗ Thị
Bích Thuận sinh viên năm cuối (K52) viện Công nghệ Thông Tin và Truyền Thông
đã hiệu chỉnh các từ ngữ chuyên ngành. Với một ý nghĩa thực tế, các chị cũng là
người đồng biên soạn cuốn sách này.

Tác giả biên soạn:
Xin chân thành cảm ơn !


5

Hà Nội, ngày…..tháng…. năm…

Tham gia biên soạn
1. Chủ biên Thạc Bình Cường


6

Contents
INTRODUCTION............................................................................................................................. 3
LỜI GIỚI THIỆU............................................................................................................................. 4
MÔN HỌC/MÔ ĐUN...................................................................................................................... 10
MODULE 1. COMPUTERS TODAY.............................................................................................. 23

Introduction..................................................................................................................................................3
Lời giới thiệu.................................................................................................................................................4
Được đánh giá qua bài kiểm tra viết, trắc nghiệm đạt được các yêu cầu sau:.......................................20
3.2 Về kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thực hành của sinh viên trong bài thực hành anh văn chuyên ngành20
3.3 Về thái độ:........................................................................................................................................21
II.What is a computer?........................................................................................................................27
Lesson 3. Inside the system...................................................................................................................31
Lesson 4. Buying a computer.................................................................................................................38
Lesson 1. Hard drives.............................................................................................................................69
I.Flash-based gadgets..........................................................................................................................77
II.Memory in a flash............................................................................................................................77
III.Find words or phrases in the text with the following meanings.....................................................79
IV.Vocabulary revision.........................................................................................................................81
I. Warm-up..........................................................................................................................................83
Lesson 2. The web...............................................................................................................................106
I.A typical web page..........................................................................................................................106
II.Language work: collocations 2.......................................................................................................107
III.Language work: the prefixes e- and cyber-...................................................................................108

IV.What do you use the Web for?.....................................................................................................110
I.On alert...........................................................................................................................................111
II.Security and privacy on the Internet..............................................................................................112
Lesson 1. Multimedia...........................................................................................................................118
IV.Blogs.............................................................................................................................................127
IV.Language work: the present perfect.............................................................................................162
MODULE 8. COMPUTERS TOMORROW....................................................................................................164
Lesson 3. Networks..............................................................................................................................176
I.Small networks...............................................................................................................................176
II.Networking FAQs...........................................................................................................................176
III.Language work: phrasal verbs......................................................................................................178
II.Language work: future forms.........................................................................................................184
III.Making predictions.......................................................................................................................186
Tài liệu tham khảo................................................................................. Error: Reference source not found


7


8

MÔ ĐUN
Anh văn chuyên ngành
Mã mô đun: MH21
Thời gian của môn học: 75 giờ; (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 45 giờ)
Vị trí, ý nghĩa, vai trò môn học/mô đun:
- Vị trí: Môn học được bố trí sau khi học xong các môn học chung, trước các môn
học, mô đun đào tạo chuyên môn nghề.
- Tính chất: Là môn học cơ sở chuyên ngành.
Mục tiêu của mô đun:

- Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh chuyên
ngành Công nghệ thông tin.
- Đọc hiểu các thông báo của hệ thống và các phần mềm ứng dụng khi khai thác
và cài đặt.
- Đọc hiểu các tài liệu đọc thêm bằng tiếng Anh và tóm tắt nội dung chính của tài
liệu.
- Nắm được vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản của tiếng Anh chuyên ngành CNTT.
- Bố trí làm việc khoa học đảm bảo an toàn cho người và phương tiện học tập.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian :

Thời gian
Số
TT
I

Tên chương, mục

Computers today

Tổng
số


thuyết

Thực
hành, Bài
tập


10

5

5

10

5

5

10

5

4

Kiểm tra
(LT
hoặcTH)

Computers applications
Configuration
Inside the system
Bits and bytes
Buying a computer
II

Input/output devices

Type and click!
Capture your favorite
image
Viewing the output
Choosing a printer

III

Storage devices

1


9

Floppies
Hard drives
Optical breakthrough
IV

Basic software

15

4

11

10


4

5

10

4

6

10

3

6

1

75

30

42

3

Operating systems
The graphical user
interface
A walk through

Speadsheets
Databases
Face of the Internet
V

Creative software

1

Graphics and design
Desktop publishing
Multimedia
VI

Programming
Program design
Languages
Jobs in computing

VII

Computers tomorrow
Electronic communications
Internet issues
LANs and WANs
New technologies
Cộng

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành được tính vào giờ thực hành.


2. Nội dung chi tiết:
Chương 1:

Computer today


10

Mục tiêu:
- Liệt kê các từ vựng để mô tả về cấu trúc máy tính với một máy PC cụ thể
với cấu hình phổ biến trên thị trường.
- Mô tả được đoạn văn để diễn tả các thông tin trong máy tính.
- Trả lời chính xác các bảng liệt kê cấu hình máy tính bằng các bài kiểm tra
dạng trắc nghiệm.
- Diễn tả cho khách hàng hiểu được cấu hình máy khi khách mua máy tính.
- Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
1. Computers applications

Thời gian: 2 giờ

1.1. Vocabulary
1.2. Match the pictures: computers
1.3. What can computers do?
2. Configuration

Thời gian: 2 giờ

2.1. Vocabulary
2.2. What is a computer?

2.3. Minus and Micros
3. Inside the system

Thời gian: 2 giờ

3.1. Vocabulary
3.2. What’s inside a microcomputer?
3.3. Main memory: RAM and ROM
3.4. Your ideal computer system
4. Bits and bytes

Thời gian: 2 giờ

4.1. Vocabulary
4.2. Units of memory
4.3. Bits for pictures
5. Buying a computer

Thời gian: 2 giờ

5.1. Vocabulary
5.2. Role play

Nội dung chi tiết, phân bổ thời gian và hình thức giảng dạy của Chương 1

Mục/Tiểu mục/....

Thời gian (giờ)
T.Số


Hình thức
LT TH/BT KT* giảng dạy


11

1. Computers applications

2

1.1. Vocabulary
1.2. Match the pictures:
computers

1

1

0.2
5

0.25

0.2
5

1.3. What can computers do?

0.25
0.5


0.5
2. Configuration

2

2.1. Vocabulary
2.2. What is a computer?

1

1

0.2
5

0.25

0.2
5

2.3. Minus and Micros

0.25
0.5

0.5
3. Inside the system

2


3.1. Vocabulary
3.2. What’s inside a
microcomputer?

1

1

0.2
5

0.25
0.25

0.2
5

3.3. Main memory: RAM and
ROM

0.25

3.4. Your ideal computer system

0.2
5

0.25


0.2
5
4. Bits and bytes

2

4.1. Vocabulary
4.2. Units of memory

1

1

0.2
5

0.25

0.2
5

4.3. Bits for pictures

0.25
0.5

0.5
5. Buying a computer

2


1

1

5.1. Vocabulary

0.5

0.5

5.2. Role play

0.5

0.5

5

5

* Kiểm tra
Tổng cộng

10


12

Chương 2:


Input/Output devices

Mục tiêu:
- Liệt kê các từ vựng để mô tả vế các thiết bị vào ra cơ sở của máy PC.
- Trả lời chính xác các bảng liệt kê cấu hình và công dụng của các thiết bị
vào ra thông qua các bài kiểm tra trên giấy.
- Sử dụng đúng cú pháp trong việc mô tả các thiết bị vào ra.
- Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
1. Type and click! -Keyboarb

Thời gian: 2
giờ

1.1. Vocabulary
1.2. About the keyboard
2. Image

Thời gian: 3
giờ

2.1. Vocabulary
2.2. Scanners: The eyes of computer
3. Monitor

Thời gian: 2
giờ

3.1. Vocabulary
3.2. Monitors

4. Printer

Thời gian: 3
giờ

4.1. Vocabulary
4.2. Types of Printers

Nội dung chi tiết, phân bổ thời gian và hình thức giảng dạy của Chương 2

Mục/Tiểu mục/....
1. Type and click! -Keyboarb

Thời gian (giờ)
T.Số

1

1

1.1. Vocabulary

0.5

0.5

LT+TH

1.2. About the keyboard


0.5

0.5

LT+TH

1.5

1.5

0.5

0.5

LT+TH

1

1

LT+TH

2. Image
2.1. Vocabulary
2.2. Scanners: The eyes of
computer

2

Hình thức

LT TH/BT KT* giảng dạy

3


13

3. Monitor

2

1

1

3.1. Vocabulary

0.5

0.5

LT+TH

3.2. Monitors

0.5

0.5

LT+TH


1.5

1.5

0.5

0.5

LT+TH

1

1

LT+TH

5

5

4. Printer

3

4.1. Vocabulary
4.2. Types of Printers
* Kiểm tra
Tổng cộng


Chương 3:

10

Storage devices

Mục tiêu:
- Liệt kê các từ vựng để mô tả vế các thiết bị lưu trữ trong máy tính.
- Mô tả được đoạn văn để diễn tả các thiết bị lưu trữ.
- Trả lời chính xác các bảng liệt kê cấu tạo và công dụng của các thiết bị lưu
trữ thông qua các bài kiểm tra trên giấy.
- Sử dụng đúng cú pháp trong việc mô tả các thiết bị lưu trữ.
- Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
1. Floppies

Thời gian: 3 giờ

2.1. Vocabulary
2.2.Types of disks
2.3. Technical details
2. Hard drives

Thời gian: 4 giờ

2.1. Vocabulary
2.2. Hard disks
3. Optical breakthrough

Thời gian: 3 giờ


3.1. Vocabulary
3.2. Optical disk and drives
Nội dung chi tiết, phân bổ thời gian và hình thức giảng dạy của Chương 3

Mục/Tiểu mục/....

Thời gian (giờ)
T.Số

Hình thức
LT TH/BT KT* giảng dạy


14

1. Floppies

3

1.5

1.5

2.1. Vocabulary

0.5

0.5

LT+TH


2.2.Types of disks

0.5

0.5

LT+TH

2.3. Technical details

0.5

0.5

LT+TH

2

1

2.1. Vocabulary

1

0.5

LT+TH

2.2. Hard disks


1

0.5

LT+TH

1.5

1.5

0.5

0.5

LT+TH

1

1

LT+TH

2. Hard drives

3

3. Optical breakthrough

3


3.1. Vocabulary
3.2. Optical disk and drives
* Kiểm tra

1

Tổng cộng

10

Chương 4:

1
5

4

1

Basic software

Mục tiêu:
- Liệt kê các từ vựng để mô tả vế các phần mềm, các menu, thanh công cụ,
các cửa sổ, các giao diện người dùng.
- Mô tả được đoạn văn để diễn tả các thao tác đối với một phần mềm.
- Trả lời chính xác các bảng liệt kê các thao tác sử dụng phần mềm, các giao
diện chuẩn thông qua các bài kiểm tra trên giấy.
- Sử dụng đúng cú pháp trong việc mô tả các thao tác phần mềm.
- Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.

1. Operating system

Thời gian: 3 giờ

1.1. Vocabulary
1.2. MS-DOS, Windows...
2. The graphiccal user interface

Thời gian: 2 giờ

2.1. Vocabulary
2.2. GUIs
3. A walk through word processing

Thời gian: 3 giờ

3.1. Vocabulary
3.2. Word – processing facilities
4. Speadsheets
4.1. Vocabulary

Thời gian: 2 giờ


15

4.2. Speadsheets
5. Databases

Thời gian: 3 giờ


5.1. Vocabulary
5.2. Basic features of database programs
6. Face of the Internet

Thời gian: 2 giờ

6.1. Vocabulary
6.2. Internet software

Nội dung chi tiết, phân bổ thời gian và hình thức giảng dạy của Chương 4
Mục/Tiểu mục/....

Thời gian (giờ)
T.Số

LT

3

1

2

1.1. Vocabulary

0.5

1


LT+TH

1.2. MS-DOS, Windows...

0.5

1

LT+TH

0.5

1.5

0.2
5

0.5

LT+TH

1

LT+TH

1. Operating system

2. The graphiccal user interface

2


2.1. Vocabulary
2.2. GUIs

TH/BT KT*

Hình thức
giảng dạy

0.2
5
3. A walk through word
processing

3

3.1. Vocabulary
3.2. Word – processing facilities
4. Speadsheets

0.5

2.5

0.2
5

1

LT+TH


1.5

LT+TH

0.2
5
2

4.1. Vocabulary
4.2. Speadsheets

0.5

1.5

0.2
5

0.5

LT+TH

1

LT+TH

0.2
5
5. Databases


1

2

5.1. Vocabulary

0.5

1

LT+TH

5.2. Basic features of database
programs

0.5

1

LT+TH

0.5

1.5

6. Face of the Internet

3


2


16

6.1. Vocabulary

0.2
5

6.2. Internet software

0.5

LT+TH

1

LT+TH

0.2
5
* Kiểm tra
Tổng cộng

Chương 5:

15

4


11

Creative software

Mục tiêu:
- Liệt kê các từ vựng để mô tả vế các phần mềm, các kỹ thuật thiết kế phần
mềm, các kỹ thuật chế bản và xuất bản phần mềm.
- Trả lời được các bảng liệt kê các thao tác thiết kế phần mềm, các giao diện
chuẩn thông qua các bài kiểm tra trên giấy.
- Sử dụng đúng cú pháp trong việc mô tả các công nghệ phần mềm.
- Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
1. Graphics and design

Thời gian: 4 giờ

1.1. Vocabulary
1.2. Computer graphics
2. Desktop publishing

Thời gian: 3 giờ

2.1. Vocabulary
2.2. Desktop publishing
3. Multimedia

Thời gian: 3 giờ

3.1. Vocabulary
3.2. Multimedia magic

Nội dung chi tiết, phân bổ thời gian và hình thức giảng dạy của Chương 5

Mục/Tiểu mục/....
1. Graphics and design

Thời gian (giờ)
T.Số
3

1.1. Vocabulary
1.2. Computer graphics
2. Desktop publishing
2.1. Vocabulary
2.2. Desktop publishing

3

Hình thức
LT TH/BT KT* giảng dạy
1.5

1.5

0.5

0.5

LT+TH

1


1

LT+TH

1.5

1.5

0.5

0.5

LT+TH

1

1

LT+TH


17

3. Multimedia

3

1


2

3.1. Vocabulary

0.5

1

LT+TH

3.2. Multimedia magic

0.5

1

LT+TH

* Kiểm tra

1

Tổng cộng

10

Chương 6:

1
4


5

1

Programming

Mục tiêu:
- Liệt kê các từ vựng để mô tả vế các ngôn ngữ lập trình, các kỹ thuật lập
trình, các kỹ thuật về đa phương tiện.
- Thao tác, sử dụng ngôn ngữ lập trình, các cách sử dụng công cụ đa phương
tiện thông qua các bài kiểm tra trên giấy.
- Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
1. Program design

Thời gian: 2 giờ

1.1. Vocabulary
1.2. Program design
2. Languages

Thời gian: 4 giờ

2.1. Vocabulary
2.2. Programming languages
3. Jobs in computing

Thời gian: 4 giờ

3.1. Vocabulary

3.2. Jobs in computing
Nội dung chi tiết, phân bổ thời gian và hình thức giảng dạy của Chương 6

Mục/Tiểu mục/....
1. Program design

Thời gian (giờ)
T.Số

1

1

1.1. Vocabulary

0.5

0.5

LT+TH

1.2. Program design

0.5

0.5

LT+TH

1.5


2.5

0.5

1

LT+TH

1

1.5

LT+TH

1.5

2.5

2. Languages

2

Hình thức
LT TH/BT KT* giảng dạy

4

2.1. Vocabulary
2.2. Programming languages

3. Jobs in computing

4


18

3.1. Vocabulary
3.2. Jobs in computing

0.5

1

LT+TH

1

1.5

LT+TH

4

6

* Kiểm tra
Tổng cộng

Chương 7:


10

Computers tomorrow

Mục tiêu:
- Liệt kê các từ vựng để mô tả vế các các công nghệ của máy tính trong
tương lai, các vấn đề liên quan đến máy tính có khả năng ứng dụng trong
tương lai, các công nghệ mới.
- Mô tả được đoạn văn để diễn tả các nhiệm vụ để mô tả máy tính theo các
công nghệ mới.
- Trả lời được các bảng kiểm tra về máy tính trong tương lai thông qua các
bài kiểm tra trên giấy.
- Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
1. Electronic communications

Thời gian: 2 giờ

1.1. Vocabulary
1.2. Channels of communication
2. Internet issues

Thời gian: 3 giờ

2.1. Vocabulary
2.2. Security and privacy on the Internet
3. LANs and WANs

Thời gian: 3 giờ


3.1. Vocabulary
3.2.Network configurations
4. New technologies

Thời gian: 2 giờ

4.1. Vocabulary
4.2. New technology in the future
Nội dung chi tiết, phân bổ thời gian và hình thức giảng dạy của Chương 7

Mục/Tiểu mục/....
1. Electronic communications
1.1. Vocabulary
1.2. Channels of communication

Thời gian (giờ)
T.Số
2

Hình thức
LT TH/BT KT* giảng dạy
0.5

1.5

0.2
5

0.5


LT+TH

1

LT+TH


19

0.2
5
2. Internet issues

1

2

2.1. Vocabulary

0.5

0.5

LT+TH

2.2. Security and privacy on the
Internet

0.5


1.5

LT+TH

1

1

3.1. Vocabulary

0.5

0.5

LT+TH

3.2.Network configurations

0.5

0.5

LT+TH

0.5

1.5

0.2
5


0.5

LT+TH

1

LT+TH

3. LANs and WANs

4. New technologies

3

2

2

4.1. Vocabulary
4.2. New technology in the future

0.2
5
* Kiểm tra

1

Tổng cộng


10

1
3

6

1

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
- Dụng cụ và trang thiết bị:
+ Slide, băng từ, đĩa CDROM, DVD...
+ Máy chiếu đa phương tiện
+ Máy cassette
- Học liệu:
+ Tài liệu hướng dẫn môn học Anh văn.
+ Tài liệu hướng dẫn bài học và bài tập thực hành môn học Anh văn.
+ Giáo trình Môn học Anh văn.
-

Nguồn lực khác: Phòng LAB bộ môn Anh văn đủ điều kiện nghe, nói đọc, viết
và thực hành.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Về kiến thức: Được đánh giá qua bài viết, kiểm tra vấn đáp hoặc trắc nghiệm, tự
luận, thực hành đạt các yêu cầu:
+ Nói và viết về ứng dụng máy tính trong cuộc sống hàng ngày.
+ Trình bày được cấu trúc của máy tính và các chức năng của nó để có thể mua
máy tính tại của hàng kinh doanh máy tính.
+ Sử dụng các từ viết tắt khi nói về máy tính.

+ Xây dụng các từ mới bằng cách sử dụng tiếp đầu ngữ, đuôi từ và ghép từ.


20

- Về kỹ năng:Đánh giá kỹ năng thực hành của trong bài thực hành Anh văn đạt
được các yêu cầu sau:
+ Phân biệt các thiết bị ngoại vi (vào ra): Bàn phím, màn hình, máy in, ổ đĩa,
và các thành phần bên trong máy tính.
+ Nói về mạng máy tính và ứng dụng của INTERNET
+ Đọc hiểu được một số tài liệu chuyên ngành CNTT
+ Diễn tả cho khách hàng hiểu được cấu hình máy khi khách mua máy tính
- Về thái độ: Cẩn thận, tự giác,chính xác.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình môn học được sử dụng để giảng dạy cho trình độ cao đẳng nghề
Quản trị mạng máy tính.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học
Sử dụng phương pháp phát vấn
Phân nhóm cho các sinh viên trao đổi với nhau, trình bày theo nhóm
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý
Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học
chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng
dạy.
4. Tài liệu cần tham khảo:
[1]. Thạc Bình Cường (chủ biên), Tài liệu hướng dẫn môn học Anh văn chuyên
ngành, Tiếng Anh chuyên ngành CNTT (English for IT & Computer users),
Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 2007
YÊU CẦU VỀ ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN
1. . Kiểm tra đánh giá trước khi thực hiện mô đun:

- Kiến thức:
- Kỹ năng:
2. Kiểm tra đánh giá trong khi thực hiện mô đun:
Giáo viên hướng dẫn quan sát trong quá trình hướng dẫn thường xuyên về
công tác chuẩn bị, thao tác cơ bản, bố trí nơi làm việc... Ghi sổ theo dõi để kết hợp
đánh giá kết quả thực hiện môđun về kiến thức, kỹ năng, thái độ.
3. Kiểm tra sau khi kết thúc mô đun:
Căn cứ vào mục tiêu môđun để đánh giá kết quả qua bài kiểm tra viết, kiểm tra
vấn đáp, hoặc trắc nghiệm đạt các yêu cầu sau:
3.1. Về kiến thức:
Được đánh giá qua bài kiểm tra viết, trắc nghiệm đạt được các yêu cầu sau:
+ Trình bày các thuật ngữ chuyên ngành.
+ Liệt kê được chức năng của anh văn chuyên ngành.
+ Trình bày được các khái niệm về anh văn chuyên ngành.
+ Trình bày được anh văn chuyên ngành Công nghệ thông tin
3.2 Về kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thực hành của sinh viên trong bài thực hành
anh văn chuyên ngành
+ Khả năng tâm sự, diễn đạt, kiên quyết khách quan


21

+ Sử dụng anh văn chuyên ngành thành thạo
3.3Về thái độ:
- Chấp hành nội quy thực tập;
- Tổ chức nơi làm việc hợp lý, khoa học;
- Ý thức kiên trì, nhẫn nại, khéo léo;
- Tinh thần hợp tác làm việc theo tổ, nhóm.

MODULE 1. COMPUTERS TODAY

Learning objectives
In this lesson, you will learn how to:
• Talk and write about computer applications in everyday life
• Recognize the basic components of a computer system and understand their
functions
• Understand the structure of different CPUs (central processing units)
• Understand the units of memory (bits, bytes, KB, MB, GB)
• Build up new words by using prefixes and suffixes
• Buy a computer from a shop
• Use synonyms, acronyms, and abbreviations when talking about computers


22

Lesson 1. Computer applications
I.

Match the pictures
A. Computers have many applications in a great variety of fields. Look at
these photographs of different situations and match them with texts 1 to
4 below.

A

B

C

D


1) Airline pilots use computers to help them control the plane. For
example, monitors display data about fuel consumption, and weather
conditions.
In airport control towers, computers are used to manage radar systems,
and regulate air traffic.
2) Computers can help students perform mathematical operations and
solve difficult questions. They can be used to teach courses such as
computer-aided

design,

language

learning,

programming,

mathematics, etc.
3) Computer is used with laser and barcode technology to scan the price
of each item and present total at a supermarket.
4) Banks use computers to look after their customers’ money. They also
control the automatic cash dispensers which, by the use of a personal
coded card, dispense money to clients.
A. Match these titles with the pictures
Using an automatic cash dispenser


23

In education, computers can make all the difference

Scanning the price of each item and present total at a supermarket
Controlling the plane
B. Match the places in column A with the computer uses in column B
A

B

Banks

Provide information and entertainment

Factories

Look after, patient records and medicines

Homes

Calculate the bill

Hospitals

Control machines

Shops

Control our money

Now use the above words and phrases to fill in the gaps in this
paragraph about computer uses.
Computers are now part of our everyday life. In shops, they …… . In

factories, they ……….. In ……, they look after, patient records and medicines.
When we have bank account, a computer ……….. . In our homes
computers………
C.

Look at text one again and discuss these questions
• How are/were computers used in your school?
• What other areas of study would benefit from the introduction of
computers?
Example:
In
my
school,
computers are used
to speed up the
process of looking for
references in the
library.

II.

Language work: The passive
Passives are very common in technical writing where we are more interested

in facts, processes, and events than in people. We form the passive by using the
appropriate tenses of the verb ‘to be’ followed by the past participle of the verb we
are using.
Examples:
Active
1) We sell computers. (simple present)

2) Babbage invented ‘The Analytical Engine’. (simple past)
Passive


24

1) Computers are sold. (simple present)
2) ‘The Analytical Engine’ was invented in 1830. (simple past)
Facts and processes
When we write or talk about facts or processes that occur regularly, we use
the present passive.
Examples:
1) Data is transferred from the internal memory to the arithmeticlogical unit along channels known as buses.
2) The other users are automatically denied access to that record.
3) Distributed systems are built using networked computers.
A. Read the text below, which describes the insurance company’s
procedure for dealing with PC-users’ problems. Fill in the gaps using
the correct form of the verb in brackets.
All calls 1………………. (register) by the Help Desk staff. Each call
2

………………. (evaluate) and then 3………………. (allocate) to the relevant

support group. If a visit 4………………. (require), the user 5……………….
(contact) by telephone, and an appointment

6

………………. (arrange). Most


calls 7………………. (deal with) within one working day. In the event of a
major problem requiring the removal of a user’s PC, a replacement can usually
8

………………. (supply).
B. Fill in the gaps in the following sentences using the appropriate form of
the verb in brackets
1) The part of the processor which controls data transfers between the
various input and output devices ………………. (call) the control
unit.
2) An operating system ………………. (store) on disk.
3) Instructions written in a high-level language ……………….
(transform) into machine code.
4) In the star configuration, all processing and control functions
………………. (perform) by the central computer.
5) When a document arrives in the mail room, the envelope
………………. (open) by a machine.
Events
When we write or talk about past events, we use the past passive. Let us look
at some examples.
Examples:
1) COBOL was first introduced in 1959.
2) Microsoft was founded on the basis of the development of MS/DOS.


25

3) The organization was created to promote the use of computers in
education.
C. Fill in the gaps in the following sentences using the appropriate form of

the verb in brackets.
1) Microsoft ………………. (found) by Bill Gates.
2) C language ………………. (develop) in the 1970s.
3) In the 1980s, at least 100,000 LANs ………………. (set up) in
laboratories and offices around the world.
4) The first digital computer ………………. (build) by the University of
Pennsylvania in 1946.
5) IBM’s

decision

not

to

continue

manufacturing

mainframes

………………. (reverse) the year after it ………………. (take).
III. Reading
A. Write a list of as many uses of the computer, or computer
applications, as you can think of.
B. Now read the text below and underline any applications that are
not in your list
What can computers do?
Computers and microchips have become part of our everyday lives: we visit
shops and offices which have been designed with the help of computers, we read

magazines which have been produced on computer, and we pay bills prepared by
computers. What makes your computer such a miraculous device? Each time you
turn it on, with appropriate hardware and software, it is capable of doing anything
you ask. It is a calculating machine that speeds up financial calculations. It is an
electronic filing cabinet which manages large collections of data such as customers’
lists, accounts, or inventories. It is a magical typewriter that allows you to type and
print any kind of document – letters, memos, or legal documents. It is a personal
communicator that enables you to interact with other computers and with people
around the world. If you like gadgets and electronic entertainment, you can even
use your PC to relax with computer games.
IV. Other application
A. In small groups, choose one of the areas in the diagram below and
discuss what computers can do in this area.


×