MÔ ĐUN 17: HÀN MIG/MAG CƠ BẢN (90h)
Kiểm
Kiểm tra
tra kết
kết
Vận
Vận hành
hành máy
máy hàn
hàn
Những
Những
kiến
kiến
MIG,
MIG, MAG
MAG
Hàn
Hàn liên
liên kết
kết góc
góc
Hàn
Hàn giáp
giáp mối
mối
Hàn
Hàn liên
liên kết
kết góc
góc
Hàn
Hàn liên
liên kết
kết góc
góc
thức
thức cơ
cơ bản
bản khi
khi
thép
thép các
các bon
bon
thép
thép các
các bon
bon
thép
thép các
các bon
bon thấp
thấp
thép
thép các
các bon
bon
hàn
hàn
thấp
thấp -- Vị
Vị trí
trí hàn
hàn
thấp
thấp -- Vị
Vị trí
trí hàn
hàn
-- Vị
Vị trí
trí hàn
hàn ngang
ngang
thấp
thấp -- Vị
Vị trí
trí hàn
hàn
bằng
bằng (1F)
(1F)
bằng
bằng (1G)
(1G)
(2F)
(2F)
đứng
đứng (3F)
(3F)
MIG,
MIG,
MAG.
MAG.
thúc
thúc Mô
Mô đun
đun
1.
1. Chuẩn
Chuẩn bị
bị phôi
phôi
2.
2. Gá
Gá đính
đính phôi
phôi
3.
3. Chọn
Chọn chế
chế độ
độ
4.
4.
Kỹ
thuật
hàn
4.
Kỹ
thuật
hàn
4. Kỹ
Kỹ thuật
thuật hàn
hàn
5.
5. Kiểm
Kiểm tra
tra sửa
sửa
6.
6. An
An toàn
toàn lao
lao động
động
hàn,
hàn, thiết
thiết bị,
bị, dụng
dụng
hàn
hàn
hàn
hàn
góc
góc
vị
trí
2F.
góc
ởở
vị
trí
2F.
góc ở
ở vị
vị trí
trí 2F.
2F.
chữa
chữa các
các khuyết
khuyết
và
và vệ
vệ sinh
sinh phân
phân
tật
tật mối
mối hàn
hàn
xưởng
xưởng
cụ
cụ và
và vật
vật liệu
liệu hàn
hàn
4.1.
4.1. Hàn
Hàn phải
phải 2F
2F không
không vát
vát mép
mép liên
liên kết
kết chữ
chữ T
T
4.2.
4.2. Hàn
Hàn trái
trái 2F
2F không
không vát
vát mép
mép liên
liên kết
kết chữ
chữ T
T
200x100x5
200x100x5
200x100x5
200x100x5
4.4.1. Hàn phải không vát mép liên kết chữ T
200x100x5
200x100x5
I. Mục tiêu:
-
Trình bày được kỹ thuật hàn phải không vát mép liên kết chữ T
;
200x100x5
200x100x5
-
Hàn được mối hàn phải 2F không vát mép liên kết chữ T
200x100x5
trình tự và đạt được các yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật, thời gian;
200x100x5
-
Tuân thủ nội quy an toàn lao động, có tính tự giác, độc lập trong công việc.
đúng
4.4.1. Hàn phải không vát mép liên kết chữ T
I. Mục tiêu.
II. Nội dung.
1. Kỹ thuật hàn.
2. Trình tự thực hiện.
3. Thực hành.
200x100x5
200x100x5
1. Kỹ thuật hàn
1.1. Xác định chế độ hàn
(Theo bảng 5-25 sách Giáo trình kỹ thuật hàn Nxb Lao động – Xã hội)
S, (mm)
Đường kính dây
Cường độ dòng điện
Điện áp hồ quang, (V)
Lưu lượng khí, (lit/phút)
hàn(mm)
hàn, (A)
1÷2
0,8÷ 1,0
70÷100
18÷20
10÷15
10÷15
3÷5
1÷1,2
100÷170
19÷23
10÷15
10÷15
6,0
1,2
220÷260
24÷26
15÷20
10÷15
9,0
1,2
320÷340
32÷34
15÷20
10÷15
(mm)
Dd = 1.0
Ih
S =5 mm
Tầm với điện cực
= 100÷170
(mm)
(A)
Uh = 19÷23
(V)
VCO2 = 10÷15
(l/ph)
= 10÷15
(mm)
Lv
- Tầm với điện cực
Lv=10÷15(mm)
02
02
N2
Khí bảo vệ
N2
+ Lv > 15 (mm)
N
2
O
2
O
2
Ảnh hưởng đến độ sâu ngấu của mối hàn
Lv > 15 (mm)
Ảnh hưởng đến độ ổn định hồ quang và kim loại bắn tóe.
+ Lv < 10 (mm)
Tắc dây hàn