Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Dap an de kiem tra ket thuc modun (de so 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.12 KB, 5 trang )

ỏp ỏn kim tra kt thỳc mụun 22 Hn thộp cacbon trung
bỡnh thộp cacbon cao ( s 2)
* ỏp ỏn phn lý thuyt
Cõu 1: Trỡnh by c im khú khn khi hn thộp cỏc bon trung bỡnh, thộp cỏc bon cao
bng phng phỏp hn GTAW? (4.0.im)
ỏp ỏn:
Đặc điểm khi hàn thép cacbon trung bình, thép cacbon cao bằng phơng pháp hàn
GTAW cần chú ý một số đặc điểm sau
Nh ta đã biết thép cacbon trung bình có hàm lợng (0,30 0,50%C), thép cacbon
cao có hàm lợng (0,6 1,0%C) và (0,30 0,10%Mn). Lợng cacbon càng cao cơ tính
của mối hàn càng bị giảm do hiện tợng nứt nóng trong mối hàn và nứt nguội trong vùng
ảnh hởng nhiệt. Đây là khó khăn lớn nhất khi hàn thép cacbon trung bình, thép cacbon
cao.
- Khi sử dụng khí trơ làm khí bảo vệ (Ar hoặc He): Mặc dù khí trơ không phản
ứng với kim loại, khi hàn kim loại vẫn có thể hấp thu các loại khí nh oxi, nitơ và hydro.
Chúng có thể là nguyên nhân gây rỗ khí mối hàn. Do đặc tính của Ar nh: Hiệu quả bảo
vệ, không đòi hỏi điện áp hồ quang cao, tính ổn định hồ quang mà Ar đợc sử dụng rộng
rãi hơn He.
- Quá trình hàn cần tránh sự nhiễm bẩn điện cực, sự tiếp xúc giữa điện cực nóng
với kim loại mối hàn.
- Để tránh điện cực bị nóng quá mức khi hàn thép cacbon trung bình, thép cacbon
cao ta sử dụng dòng một chiều cực thuận để hàn.
Cõu 2: Trỡnh by cụng ngh hn thộp cỏc bon trung bỡnh, thộp cỏc bon cao bng
phng phỏp hn GMAW?.(6.0 im)
ỏp ỏn:
Khi hàn thép cacbon trung bình, thép cacbon cao bằng phơng pháp hàn GMAW ta
vẫn phải sử dụng các biện pháp công nghệ sau:
- Nung nóng sơ bộ trớc khi hàn. Nhiệt độ nung nóng sơ bộ là (100 300 0C).
Nhiệt độ giữa các đờng hàn bằng nhiệt độ nung nóng sơ bộ.
- Giảm bớt lợng cacbon từ kim loại cơ bản hoà tan vào trong mối hàn. Chọn kiểu
liên kết vát mép thay vì không vát mép.


- Chọn chế độ phù hợp
- Tiến hành nhiệt luyện khử ứng suất d ngay sau khi hàn. Sau đó làm nguội chậm
vật hàn. Trong trờng hợp không thể nhiệt luyện giảm ứng suất d sau khi hàn, cần giữ cho
nhiệt độ liên kết hàn tại giá trị nhiệt độ nung nóng sơ bộ trong vòng 5 7 phút tính cho
mỗi mm chiều dày liên kết. Điều này có tác dụng tạo điều kiện cho hydro kịp khuếch
tán ra khỏi vùng hàn.

* ỏp ỏn phn thc hnh
CH DN I VI TH SINH


I. Các qui định chung:
1. Bài kiểm tra phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định.
Nếu thí sinh lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn thì bài kiểm tra sẽ bị loại và
không được tính điểm.
2. Không được phép mài bề mặt ngoài lớp lót và bề mặt lớp hàn phủ (lớp hàn cuối
cùng).
3. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn.
4. Phôi kiểm tra phải được cố định trên giá hàn trong suốt quá trình hàn.
5. Hàn đính
- Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm.
6. Phương pháp hàn.
- Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực nóng chảy: GMAW - MAG - 135.
7. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút.
8. Tổng điểm và kết cấu điểm của các bài kiểm tra như sau:
Tổng số điểm tối đa cho bài kiểm tra: 10 điểm, kết cấu như sau:
a, Điểm ngoại dạng khách quan: Tổng cộng 7 điểm
b, Điểm tuân thủ các qui định: 3 điểm
Ghi chú:
- Bất cứ bài kiểm tra nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá.

- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, nếu vi phạm sẽ bị
đình chỉ kiểm tra.
II. Chi tiết bài kiểm tra:
Hàn giáp mối 1G - bản vẽ kèm theo.
- Vị trí hàn: 1G
- Phương pháp hàn: GMAW
- Vật liệu hàn: Thép tấm dày 5mm, thép cacbon trung bình
* Dây hàn ER 70S -G hoặc tương đương Ф1.0, Ф0.9 mm
* Khí bảo vệ: CO2
- Thời gian: 01 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính)

III. Bảng kê chi tiết:
III.1: Thiết bị


TT

Thiết bị

Miêu tả

Số lượng

Nhà cung
cấp

Ghi chú

* Máy hàn 350A cho hàn
GMAW (MIG/MAG).


2

Máy hàn
GMAW

* Bộ cấp dây, với con lăn rãnh
chữ U cho dây 1.0 mm, 1.2
mm.
* Mỏ hàn 300A làm mát bằng
khí với các phụ kiện kèm
theo.

Tối thiểu
01
máy/05
thí sinh(+
01 dự
phòng)

Bố trí mỗi
máy độc
lập trong 1
cabin hàn

* Đồng hồ CO2
5

Bàn hàn đa năng


Đủ cứng vững, thực hiện được
ở các tư thế, điều chỉnh được
độ cao, phôi có thể xoay
quanh trụ đứng.

6

Bàn nguội + êtô

Mỗi bàn 01 êtô

5Cái

-

4Bàn

-

Số lượng

Nhà cung
cấp

III.2: Dụng cụ
TT

Dụng cụ

Miêu tả


1

Máy mài cầm tay

Máy mài đá Ф125

-

2

Bàn chải sắt

Loại cầm tay và lắp trên máy

-

3

Đá mài Ф125

4

Găng tay da

Tiêu chuẩn

-

5


Tạp dề hàn

1000x800 mm

-

6

Mũ hàn

7

Kính bảo hộ

8

Búa gõ gỉ

9

Thước lá

10

Kìm cắt dây, kìm
rèn, ke vuông, dũa
dẹt, búa nguội…

11


Dụng cụ đo, kiểm
tra

Ghi chú

-

-

Bảo hộ khi mài

-

300

-

-

Tiêu chuẩn Anh, Nhật

-

III.3: Vật liệu
TT

Vật liệu

Miêu tả


Số lượng

Nhà cung
cấp

Ghi chú


1

Thép tấm cácbon
trung bình

150 x 50 x 5 mm
ER 70S-G Ф1.0 mm

2

Dây hàn GMAW
ER 70S-G Ф0.9 mm

3
4
5

Bép chia khí mỏ
GMAW
Chụp khí mỏ
GMAW

Khí CO2

Theo cỡ mỏ
Theo cỡ mỏ
Độ tinh khiết 99,5%

02 tấm/
thí sinh

-

01 cuộn /
01 máy
GMAW
01 cuộn /
01 máy
GMAW
Theo
máy
Theo
máy
01
chai/01
máy
GMAW

-

vát mép
300


-

-

NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
STT
Các phương pháp đánh giá
01 Kiểm tra ngoại dạng

Điểm
7

Hệ số điểm


02

Tuân thủ các qui đinh

3

A. KIỂM TRA NGOẠI DẠNG
STT
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1
Chiều rộng mối hàn và bước hàn đều? (cho sai lệch tới 2mm)
Mối hàn không bị rỗ khí bề mặt?
2
(lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)

Mối hàn không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy
chân có độ sâu ≤ 0.5 mm)
3
(lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
Mối hàn có khuyết tật không ngấu? (Không tính các khuyết tật
cháy chân có độ sâu ≤ 1 mm)
4
(lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
Bề mặt mối hàn không quá cao? (cho phép ≤ 2.5 mm)
5
(lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
Bề mặt mối hàn không quá thấp? (cho phép ≥ 1.5 mm)
6
(lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
7
Mối hàn bị chảy tràn/vón cục?
8
Mép vát của liên kết hàn có được hàn phủ kín?
9
Mép hàn có được ghép phẳng? (cho phép ≤ 1 mm)
10 Liên kết hàn không bị biến dạng góc lớn hơn 50?
11 Toàn bộ mối hàn được làm sạch xỉ và các hạt bắn tóe đạt 99%?
ĐIỂM TỐI ĐA

ĐIỂM
1


GHI CHÚ

1

0,5

1

0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

7 điểm

B. TUÂN THỦ CÁC QUI ĐỊNH:
STT
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
I
Hàn tấm 1G
01 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép?
02 Mặt ngoài của mối hàn có vết mài hoặc đục tẩy kim loại không?
Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không?
03 Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm.
Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá.


ĐIỂM
1
1
1

GHI CHÚ



×