Bµi 1: cÊu h×nh vµ chøc n¨ng
cña hÖ thèng robot hµn
CÊu t¹o vµ c¸c bé phËn chÝnh cña hÖ thèng
r«b«t hµn AX – V6
a. Nguyªn lý cÊu t¹o cña r«b«t
Nghiên cứu các chuyển động của cánh tay con người
a. Nguyên lý cấu tạo của Robot
Khíp vai
Khíp khuûu tay
Khíp cæ tay
Con ngưêi: C¸nh tay
Robot: Tay m¸y
a. Nguyên lý cấu tạo của Robot
®Þnh vÞ vËt thÓ theo
kh«ng gian 3 chiÒu
3 híng dÞch chuyÓn
+
3 híng quay trßn
=
Tæng céng 6 bËc tù do
Não
Máy vi tính
Bộ nhớ
Điện
Bộ mã hoá
Dây
thần kinh
Động cơ
Các cơ
Tay hàn
So s¸nh giữa cÊu t¹o cña con ngêi vµ Robot
1: Cấu hình cơ bản của hệ thống robot hàn AX – V6
* CÊu h×nh hÖ thèng tiªu chuÈn:
Cấu hình của hệ thống rôbốt hàn là các thông số kỹ
thuật của các linh kiện cấu thành nên hệ thống thiết bị đó,
đồng thời có xét đến sự tương thích và độ mạnh yếu của
chúng.
1: Cu hỡnh c bn ca h thng robot hn AX V6
* Cấu hình hệ thống tiêu chuẩn:
Hạng mục
Loại
Hạng mục
Loại
Tay máy
AX-MV6 (Model: AXMV61)
Hộp thao tác
AXOP-00**
Bộ điều khiển
AX-C (Model: AXCMN1)
Cáp điều khiển
AXRB-10**
Bảng dạy
AXTPDSON-EC**
- Hệ điều hành: WINDOWS NT
- Khởi động: Thẻ CF ( Compact Flat)(256MB hoặc 512MB)
CÊu h×nh hÖ thèng Robot hµn:
H¹ng môc
Lo¹i
Tay m¸y
AX-MV6 (Model: AXMV61)
Bé ®iÒu khiÓn
AX-C (Model: AXCMN1)
B¶ng d¹y
AXTPDSON-EC**
Hép thao t¸c
AXOP-00**
C¸p ®iÒu khiÓn
AXRB-10**
Nguån hµn
DM-***, DP-***, DL-***,…
Bé cÊp d©y
AF-*00*
Tay hµn
MTXC-****, MTXCB-****, …
C¸p
AXRB-41**, AXRB-51**, …
Model AX-V6
B¶ng d¹y
Tay m¸y
Bé ®iÒu khiÓn
Nguån hµn
2: Chc nng ca h thng rụbt hn
2.1 C cu tay mỏy v chiu di chuyn ca cỏc trc
Đặc điểm của Tay máy AX-MV6:
Hạng mục
Thông số kỹ thật
Tên
AX-MV6
Kết cấu
Kiểu khớp thẳng đứng
Số trục
6
Tải trọng có ích tối đa
6 kg
Sai số lặp lại ví trí
0.08 mm
Hệ thống truyền động
ộng cơ trợ động AC
Công suất dẫn động
2750W
Phản hồi vị trí
Thiết bị mã hoá tuyệt đối
Mặt cắt ngang vùng hoạt động cánh tay
3.14 m2x340o
Nhiệt độ môi trờng xung quanh
0 ~ 45 oC
độ ẩm môi trờng xung quanh
20 ~ 80% RH (không ngng tụ)
Trọng lợng (nặng)
155 kg
Tải trọng có ích khi cánh tay nâng
10 kg
Kiểu lắp đặt
Tại sàn, treo tờng, treo trần
Trở về vị trí gốc
Không cần thiết
Màu sơn
Cánh tay: trắng, ế: xanh nớc biển
Trôc 4
Trôc 6
Trôc 3
Trôc 5
Trôc 2
Trôc 1
Th©n Robot quay
C¸nh tay trªn quay
C¸nh tay díi chuyÓn ®éng ra tr
íc vµ vÒ sau
Cæ tay chuyÓn ®éng lªn xuèng
C¸nh tay trªn
chuyÓn ®éng
lªn/xuèng
Cæ tay quay
2.2. B iu khin h thng robot hn
a. Đặc điểm của Bộ điều khiển AX-C:(phần mềm)
Hệ thống
điều khiển
Bộ nhớ
Chức năng
điều khiển
hàn
Hạng mục
Đặc điểm kỹ thuật
Model
AXCAN1 (MV4AP), AXCAL (MV4LAP), AXCMN1 (MV6), AXCML1 (MV6L, MV16), AXCMG1 (MG3), AXCSN1 (MH3),
AXCSS1 (MS3).
Chế độ dạy
Chế độ dạy/ Chế độ chạy tự động (playback)
Số trục có thể điều khiển
Tổng số trục có thể điều khiển độc lập : 54 trục
Hệ thống điều khiển tốc độ
Điều khiển tốc độ không đổi của mỏ hàn
Hệ trục toạ độ
Hệ trục toạ độ điểm (Joint), Hệ trục toạ độ góc phải (Hệ trục toạ độ máy (Robot), Hệ trục toạ độ công cụ (Tool)), Hệ
trục toạ độ phôi, Hệ trục toạ độ quốc tế (Hệ trục toạ độ gốc), Hệ trục toạ độ ngời sử dụng.
Môi trờng lu dữ
Thẻ CF (Compact Flat)
Bộ nhớ tối đa
160 000 điểm dạy
Nội dung bộ nhớ
Vị trí (điểm, đờng và cung tròn), Điều kiện (Điều kiện hàn, dao động, thời gian chờ, I/O,)
Số chơng trình công việc
9999
Môi trờng lu dữ bên ngoài
Thẻ CF hoặc PC ( phải có phần mềm tuỳ chọn)
Lịch
Lịch đợc lu dữ bởi pin CR2032
Nguồn hàn có thể kết nối
4
Điều kiện cài đặt
Đặt giá trị trực tiếp, thiết lập file điều kiện hàn
Chế độ hàn
Hàn CO2, MAG/MIG, TIG
Điều kiện hàn
Thời gian thổi khí trớc khi hàn (0.0~9.9 giây) , dòng hàn (0~500A), điện áp hàn (0.0~50.0V), thời gian điền đầy
(0.0~9.9 giây), thời gian thổi khí sau khi hàn (0.0~9.9 giây), thời gian chờ tắt khí (0.0~9.9 giây),
Tín hiệu hàn vào
Hết dây, áp lực khí yếu, thiếu nớc làm mát, đẩy/thu dây,
Tín hiệu hàn ra
Không có hồ quang, hết dây, áp lực khí yếu, thiếu nớc làm mát,
Phơng thức dao động
Kiểu dao động (Đờng, hình sin, cung tròn), dao động điểm, dạy dao động(tuỳ chọn)
Đặc điểm của Bộ điều khiển AX-C:
Hạng mục
Vận hành
Soạn thảo
Chức năng
hỗ trợ hàn
Điều khiển
thiết bị
ngoại vi
Đặc điểm kỹ thuật
Chức năng nội suy
Điểm(Joint), đờng (line), cung tròn (cir).
Thao tác kiểm tra
Kiểm tra tiến/lùi (CHECK GO/CHECK BACK),
Tốc độ vận hành bằng tay
5 cấp (tối đa 250mm/giây)
Tốc độ vận hành kiểm tra
5 cấp
Chức năng đẩy/thu dây
Sử dụng trên bảng dạy áp dụng cho từng nguồn hàn.
Chức năng soạn thảo (Edit)
Copy, Add, Delete, Cut dán, sửa đổi.
Chức năng dich chuyển
Dịch chuyển đối xứng, dịch chuyển song song, góc trục, ảnh gơng, 3 kích thớc,...
Gọi chơng trình
Call, Jump, Jump có điều kiện,
Hiệu chỉnh nóng
Soạn thảo chơng trình trong khi đang chạy tự động
Chức năng khôi phục lỗi hàn
Thử lại hồ quang, chức năng trùng lặp, tự động nhả chức năng khi dính dây.
Chức năng hớng dẫn điều kiện
hàn
Tự động chọn điều kiện hàn tốt nhất khi nhập chiều dày, rãnh giáp mối và các chỉ số khác của phôi (áp dụng
cho nguồn hàn CPDRA, CPDPAS và DM điều kiện hàn CO2/MAG, dây 1.2, đờng song song).
Cài đặt điều kiện
Đặt trực tiếp cổng logic I/O trong chơng trình công việc.
Hệ thống chỉ định cài đặt
Chỉ định tín hiệu logic I/O cần dùng đến cổng I/O vật lý trong bảng chuyển đổi I/O
I/O vật lý chuyên dụng
Output: 4 cổng, Input: 7 cổng
I/O vật lý thông thờng
64 cực (32 cực Output, 32 cực Input)
Đặc điểm về điện tín hiệu vào
Tiếp điểm rơle vào hoặc Collector hở, Công tắc ON/OFF (DC24V, 10mA)
Đặc điểm về điện tín hiệu ra
Tiếp điểm rơle ra: AC100V hoặc DC3V, 1A Điện tối thiểu: 5V 1mA
Đặc điểm của Bộ điều khiển AX-C:
Đặc điểm kỹ thuật
Hạng mục
Phần mềm
PLC
Vận hành
tự động
Điều kiện cài đặt hệ thống
Soạn thảo các file chơng trình LD(chơng trình khối) trên bảng dạy.
Công suất chơng trình
32KB chữ (=3.2kB chữ/file x 10file).
Đơn vị cung cấp khởi động
Khởi động theo số chơng trình thiết lập hoặc quy trình ngời sử dụng.
Tốc độ vận hành tự động
Tốc độ di chuyển: phụ thuộc vào tay máy sử dụng. Tốc độ hàn: 1~999 cm/phút.
Hệ thống khởi động
Chọn hệ thống khởi động nhiều trạm hoặc hệ thống nhập trực tiếp số chơng trình
Số trạm khởi động
Tiêu chuẩn: 1 trạm Tuỳ chọn: 4 trạm (kèm theo hộp khởi động)
Thiết lập trực tiếp số chơng
trình
Thiết lập số chơng trình theo mã hệ thập phân (BCD) (số chơng trình áp dụng: 9999)
Thiết lập số chơng trình theo mã hệ nhị phân (Binary) (số chơng trình áp dụng: 9999)
Hệ thống riêng biệt(1~16): Khởi động trực tiếp chơng trình bằng bit 1~16
Sửa trực tiếp điều kiện hàn
Chỉnh sửa hoặc ghi dòng hàn, điện áp hàn, tốc độ hàn trong khi đang vận hành tự động.
Ngừng tạm thời
Khi đang di chuyển: Robot giảm dần và dừng lại.
Khi đang hàn: Robot ngừng thực hiện hàn và chuyển động.
Chỉnh sửa chơng trình áp dụng sau khi dừng tạm thời. Sau khi chỉnh sửa, khởi động lại có thể đợc thực hiện
theo quy trình thiết lập hoặc tại vị trí dừng.
Emergency stop
Chức năng này dùng để tắt điện cho động cơ, ngời vận hành có thể vào vùng hoạt động của Robot.
Chức năng chạy lại
(playback)
Khoá máy, chạy không tải, Tăng tốc độ, hàn ON/OFF, sóng ON/OFF, chạy 1 bớc, không bớc,
Chức năng điều khiển
Thời gian chu kỳ, thời gian hàn, đếm số lợng sản phẩm, chức năng đếm thời gian làm việc.
Chức năng an toàn
Khoá cửa bên trong, nút cho phép dạy, chốt an toàn, Công tác chuyển chế độ dạy/chạy tự động, công tắc
Deadman.
Đặc điểm của Bộ điều khiển AX-C:
Đặc điểm kỹ thuật
Hạng mục
Chức năng bảo vệ
Cảm biến chống va đập, cảm biến chống va đập servo(tuỳ chọn), chặn giới hạn, công tắc giới hạn, giới hạn mềm,
mành hình hiển thị nhiệt độ bên trong, hiển thị điện áp, giới hạn vùng kiểm tra.
Chức năng bảo dỡng
Thông báo kiểm tra định kỳ, hiển thị lịch sử lỗi, màn hình hồ quang, lu dữ tự động.
Chức năng phát hiện lỗi
Lỗi dừng khẩn cấp, lỗi quy trình điều khiển, lỗi liên quan đến CPU, lỗi Servo, lỗi bộ phận khuếch đại, lỗi bộ mã
hoá, lỗi bảng dạy, lỗi PLC, lỗi ngời sử dụng, lỗi vận hành, lỗi hàn điểm, lỗi hàn hồ quang, lỗi cảm biến.
Chức năng chuẩn đoán
Kiểm tra kết nối giữa bộ điều khiển và bảng dạy
Kiểm tra kết nối giữa bộ điều khiển và nguồn hàn
Kiểm tra kết nối giữa bộ điều khiển và tay máy
Kiểm tra mạch điện trong bộ điều khiển
Kiểm tra mạch điện trong bảng dạy
Độ ồn
70 dB hoặc thấp hơn
Nhiệt độ môi trờng xung quanh
0~45 oC
Môi trờng lắp đặt
Lợng bụi, bẩn, hơi dầu, nớc, phải nhỏ nhất.
Không có chất lỏng dễ cháy hoặc ăn mòn, khí cháy.
Không có các nguồn va chạm hoặc rung động mạnh.
Không có nguồn gây nhiễu về điện khu vực gần Robot.
Độ rung phải nhỏ hơn 0,5G (4,9m/giây2).
Nguồn điện vào
AC 200V +10%,-15% 3pha 50/60Hz 1,0 kVA(AX-S3), 1,5 kVA(AX-H3), 2,0 kVA(AX-G3), 3,0 kVA(AX-V4AP),
3,0 kVA(AX-V6), 6,0 kVA(AX-V4LAP), 6,0 kVA(AX-V6L), 6,0 kVA(AX-V16)
Trọng lợng
80 kg (V6)
Kính thớc
558mm(D) x 503mm(R) x 865mm(C)
b. §Æc ®iÓm cña tñ ®iÒu khiÓn AX-C:(phÇn cøng)
CPU
T/P
Servo
Amp
Power
Unit
2.3. Cấu tạo và chức năng của bảng dạy
H¹ng môc
KÝch thưíc mµn
hinh
Mµu
Th«ng thưêng
Tuú chän
5.9 inch
6.5 inch
40cha.×12line
640×480
monochrome
256 color
ChuyÓn m¹ch thao Emergency Stop Emergency Stop
t¸c
Teaching Validity
Ready
C«ng t¸c tay cÇm
PhÝm
2 VÞ trÝ (Op)
59
3 vÞ trÝ
54
Bảng dạy (Teaching pendant):
Công tắc bảng dạy
Nút dừng khẩn cấp
Các phím chức
năng (phím f)
Màn hình tinh
thể lỏng
Các phím thao tác
Công tắc tay cầm
(Deaman switch)
2.4.Nguån hµn kü thuËt sè DM350
Nguồn hàn kỹ thuật số hoàn toàn
Giảm bắn toé nhờ điều khiển cảm kháng
điện tử số, cải thiện chất lượng hàn
Phù hợp với nhiều phương pháp hàn
Bộ cấp dây 4 Puli kết hợp với bộ mã hoá
tạo tốc độ cấp dây ổn định, hiệu quả cấp
dây cao
Dễ dàng thay đổi phần mềm để hàn tay
hoặc đồng bộ với Robot
Cải thiện việc gây hồ quang bằng chức
năng khởi động turbo và chống dính dây
kỹ thuật số
3: Công tác an toàn lao động và vệ sinh phân xưởng.
+ An toàn lao động: Đảm bảo an toàn cho người và
thiết bị trong suốt quá trình thực tập
+ Vệ sinh phân xưởng:
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ
- Vệ sinh phân xưởng
- Nhắc nhở nhiệm vụ cho bài học sau