Tải bản đầy đủ (.docx) (160 trang)

ĐỒ ÁN TỐT Nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.54 MB, 160 trang )

Lời cảm ơn
Trước tiên, em muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến thầy Thạc sĩ Trần Trung Dũng,
Tiến sĩ Trần Tuấn Anh tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện đồ án tốt
nghiệp.
Em xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến những thầy cô giáo đã giảng dạy em trong bốn
năm qua
Những kiến thức mà em nhận được trên giảng đường đại học sẽ là hành trang giúp em
vững bước trong tương lai.
Em cũng muốn gửi lời cảm ơn đến các anh chị và các bạn trong nhóm về đã giúp đỡ
và cho em những lời khuyên bổ ích về chuyên môn trong quá trình làm bài.
Cuối cùng, em muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc đến tất cả bạn bè, và đặc biệt là cha mẹ và
anh trai, những người luôn kịp thời động viên và giúp đỡ em vượt qua những khó khăn
trong cuộc sống
Sinh viên
Lưu Viết Hải
.


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

MỤC LỤC

MỤC LỤC


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1 ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH :
- Đề bài 253B-VP có địa chỉ : Quốc Lộ 1A, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP
Hồ Chí Minh.
- Khu chung cư Tân tạo 1, nằm trong khu dân cư Bắc Lương Bèo, tọa lạc tại Phường
Tân Tạo A trên mặt tiền quốc lộ 1A. Nằm kế KCN Tân Tạo và KCN Pou Yen. Giao
thông thuận lợi, huyết mạch của Quận Bình Tân và Trung Tâm Đô Thị Mới Tây Sài
Gòn như Quốc lộ 1A, Đường Bà Hom, Đường số 7, Tỉnh lộ 10, Đường Kinh Dương
Vương (Hùng Vương nối dài) kết nối chung cư Tân Tạo 1 với Quận 6, Quận 12,
Quận Tân Phú, Quận Bình Tân và Huyện Bình Chánh.
-

Nhiều tiện ích :

- Chung cư Tân Tạo 1 sát chợ Bà Hom, gần trường tiểu học Bình Tân, Trường trung
học Ngôi sao, Siêu thị Coopmart, Siêu thị BigC An Lạc, Bệnh viện Quốc Ánh, Bệnh
viện Triều An.
- Đảm bảo 15% diện tích cây xanh và hành lang xanh cách ly quốc lộ 1A cho bóng
mát, không khí trong lành, môi trường và tiện ích khép kín.

1.2 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC :
1.2.1Mặt bằng và phân khu chức năng :

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

TRANG 3


SVTH: LƯU VIẾT HẢI


2300

3450

1150

300
3150

3300

ban
coang

1500

1500

900

100

900

P.NGU?

4000

200


200
-0.050

200

3500

100

200

2400

P.NGU?

1200

B3

CAêN HO?1
BEáP+AêN

P.NGU?

2250

700

2500


900

8500

3800

200

3800

2500

1400

2500

200

900

8000

100

2500

3500

700


2250

-0.050
-0.050

1400

1500

1125

100

P.NGU?

3500

950 700 1500

8500

25000

1

2

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

B


3600.01

KHAùCH

CAêN HO?3

P.NGU?

P.NGU?

200

P.NGU?

2550
100

2550

2550

1200

100
-0.050

C

1500


100 1750 100

600

1500

700 950 1400

200

-0.050

1000

1500 200

HA?NH LANG

200
CAêN HO?7

100

200 1850

200

2650


TU?? IE?N

300

100

BEáP+AêN

-0.050

P.NGU?

900
2550

P.NGU?

2400

CAêN HO?2

2600

200

3600

3500

200


500

1700

1200

1500

1500
HO?P C? ù U HO?A

300

800 675 725

100

4700

2300

900

1500

700

2700


B7

-0.050

P.NGU?

1600

SA?NH

1100

100
1500
600 725

1000
1200

P.NGU?

3600

1200

1475

100

BEáP


1125

1200

1150

1500

2850

KHAùCH

BEáP

100

2250

200

200
900

2200

CAêN HO?9

3075


200 1525

B4

2400

P.NGU?

900

KHAùCH

ban
coang

200

200
1500

200
2900

OáNG RAùC

CAêN HO?4

HO?P C? ù U HO?A

3


19400

3800

2500

825

1500

200

4450

200
HA?NH LANG

XEM A20

1500

KHAùCH
B2

7500

-0.050

P.NGU?


-0.050

750 1200

B3

-0.050

2175

100

200

2550

100

200
BEáP

1700

200

D

2400


P.NGU?

2950

200

200

B3

100

P.NGU?

100

P.NGU?

100
2550
BEáP

2750

P.NGU?

200

3474.9
CAêN HO?8


CAêN HO?10

1050 1150 700 1500

-0.050

200

CAêN HO?6

KHAùCH

200

200

2900

3525

100
1000

100

2500

5900


3450

P.NGU?

3400

700

1500

900

-0.050

200
-0.050

900

2500

-0.050

200

B6

1400

2500


1200

900

6000

2300

1200

700

2500

4225

-0.050

600

2000

350
250
1000
1500

400 1100 700 1150 1050


1200

THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

4

TRANG 4

A


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

Hình 1.1 Mặt bằng tầng điển hình

1001.58

8500

8000

2256.25

8500

NHA?DA?
N


2617.25
-0.500

CO?CH?

631.75

3339.25

180.5 2617.25

631.75

-0.500

VóA HE?

2166

2662.38

1600

-0.500

2138.93

2166

±0.000

KHAùCH

2617.25

VóA HE?

II

406.13

B

3452.06 180.5
270.75 1805 267
2166

19400
5900

NHA?DA?
N

2166

812.251083
992.75
631.75

C


1037.88

6000

180.5
180.5
473.81

699.44

CAêN HO?1a

VóA HE?XEM MA?
T CAéT II BV A22

180.5
925.06

2662.38

SA?
NH
±0.000

±0.000
KHAù CH

7500

1083

90.25 2639.81

B8

1173.25 1173.25

180.5 3361.81
1083

THANG XEM BV A22

90.25
1173.25 1962.94180.5 2684.94

beáp + AêN

451.25

2166 293.31
812.25 631.75

CAêN HO?2a

1015.31

P.NGU?

beáp + AêN

180.5

1083
451.25 1805 180.5 2617.25

1083

1353.75 1083 1173.25

180.5

2549.56 270.75

451.25

1083

451.25
1128.13

4241.75

P.NGU?

2779.7

90.25 1805

P.NGU?

WC+CT XEM BV A14,A17


2071.24

90.25 2143.44
451.25

1600

CAêN HO?7

A

-0.500

631.75
4000

2166 270.75
631.75

CAê N HO?3a

±0.000
KHAù CH

D

1850.1390.25
2166 180.5
451.25


B8

3542.31

P.NGU?

1015.3210831037.88 1037.87

3722.81

2166

1503.06

270.75

GEN ? IE?N

beá p + AêN

2166 428.69
473.81 2166
180.5

925.06

-0.500

180.5


±0.000
KHAùCH

KHAùCH
±0.000

90.25

1444

1375

2684.94
902.5

1805

293.31
812.25406.131037.88

CAêN HO?4a

2166 270.75
180.5 3452.06

2888
HO?P C? ù U HO?A

1083 1286.07
B8


2346.5

1624.5 1263.5

451.25
1037.88
B8

BEáP AêN

1083

B9

±0.000

496.38

1173.25
180.5
1173.25

1037.88

BEáP
B10

2301.37
1759.88


-0.300

2030.63180.5 2572.13 90.25 2346.5 270.75
P.NGU?

1714.75

992.751173.25

2166

1173.25 180.5

2120.88

.58

225.63

68

1376.31 10831037.87
beáp + AêN

KHAùCH
±0.000

3113.63


2256.25

WC+CT XEM BV A14,A17

1146

180.5

1083 947.63

1805

CAêN HO?6

P.NGU?

1083 812.25
-0.300

90.25
1669.63

XEM BV A20

P.NGU?

1083

1353.75


1173.25

BEáP AêN
B9

451.25

180.5
1240.94
90.251444

1353.75

P.NGU?

3790.5

812.25

2481.88

?5

992.75

744.56

90.25

2211.13 451.25


3158.75

CAêN HO?5

180.5 2617.25 90.25
P.NGU?

NHA?X? ? ?
NG

KHAùCH

315.88

-0.300

2459.31 180.5

±0.000

P.NGU?

1083 902.5

451.25

90.25 2572.13 180.5

1263.5


GEN RAùC

631.75 2120.87

2549.56

1083
90.25 2639.81 180.5

180.5

THANG THOAùT HIE?
M
XEM BVCT A27

789.69

TAM CAá P XEM BV A22

992.75

293.31
-0.300

VóAHE?

1534.25 902.5

947.63 1083

1309.79

-0.500

3000

II
A22

-0.700

4437.05

-0.700

????
NG

8500

-0.700

8000

? ?? ?
NG

2342.09

8500


25000

1

3

2

4

I

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

TRANG 5


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

D

BE?N? ? ù C NGAàM

BA?
O VE?

M? ? NG THOAùT N? ? ùC


2375

4845

7500

285

285

Hình 1.2 Mặt bằng tầng trệt

285

-3.000

-3.000

1710 190

2755

HAàM

5900

HAàM

4465


-3.000

190 285

MAùY PHAù T

1140

1876.25

C? ?
A CUOáN XEM BV A25

? AN THEùP XEM BV A22

B
SONG SAéT BA?
O VE?

570 1140 665

285 475

BE?T? ?HOA?
I

4750

M? ? NG THOAùT N? ? ùC


RANH GI? ùI ? AáT

2755

475 285
TU?? IE?
N

XEM BA?
N VE?A25

6000

HAàM

4465

285

19400

C

285

HOá GA THU N? ? ùC

1900


A

4119.81
LOá I XUOáNG HAàM

8500

8000

8500

25000

1

2

3

4

Hình 1.2 Mặt bằng tầng hầm
- Chung cư Tân tạo 1 gồm 15 tầng bao gồm : 1 tầng hầm, 10 tầng nổi và 1 tầng mái.
- Công trình có diện tích 25x19.4m. Chiều dài công trình 25m, chiều rộng công trình
19.4m.
- Được thiết kê gồm : 1 khối với 100 căn hộ.
- Bao gồm 2 thang máy 2 thang bộ.
- Tầng hầm để xe.
- Lối đi lại, hành lang trong chung cư thoáng mát và thoải mái.


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

TRANG 6


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

- Cốt cao độ

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

được chọn tại cao độ mặt trên sàn tầng trệt, cốt cao độ mặt đất

hoàn thiện-0.05m, cốt cao độ mặt trên đáy sàn tầng hầm-3.00m, cốt cao độ đỉnh
công trình +39.90m

1.2.2.Mặt đứng công trình :

LAN CAN THEùP S? N MA?
U ? EN (XEM A26)

+37.400
+36.400

1600
+33.000

2500
3100


500 1000

+8.200

G? ?CH?BTCT S? N N? ? ùC MA?
U NA?
U SA?
M
C? ?
A LAáY SAùNG TAàNG KY?THUA?
T
+6.700

37400

500 1000

1600

1700

1600

3600

500

+3.600

-0.300


8500

8000

300

1000

T? ? ?
NG S? N N?? ùC MA?
U VA?
NG NHA?
T

8500

TRANG 7

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
25000

4

3

1500

500 800 700 1000


1600

+11.300

3100

500 1000

1600

+14.400

3100

500 1000

1600

+17.500

3100

500 1000

1600

+20.600

3100


500 1000

1600

+23.700

±0.000

3100

+26.800

1600

CH?RO?
NG 30 SA?
U 10 SO?
N ? EN

500 1000

1600

+29.900

3100

500 1000

1600


T?? ?
NG S? N N? ? ùC MA?
U VA?
NG NHA?
T

3100

500 1000

T? ? ?
NG S? N N? ? ùC MA?
U NA?
U SA?
M

3100

G? ?CH?BTCT S? N N?? ùC MA?
U VA?
NG NHA?
T

1000

MAùI BTCT S? N EBOXY MA?
U XANH D?? NG

3400


700 700400 1100

+39.900

2

1


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

Hình 1.3 Mặt đứng trục 4-1

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

TRANG 8


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI
XEM CHI TIEáT A BV A26
MAùI CHUOàNG CU

+39.900

2500


XEM CHI TIEáT B BV A26

SA?
N THANG MAùY

1000
3400

500 1000

3100

1600

+33.000

LAàU 9

500 1000

3100

1600

+29.900

LAàU 8

500 1000


3100

1600

+26.800

LAàU 7

500 1000

3100

1600

+23.700

LAàU 6

3100

500 1000

37400

1600

+20.600

LAàU 5


500 1000

3100

1600

+17.500

LAàU 4

500 1000

3100

1600

+14.400

LAàU 3

+11.300

3100

1600
500400
400700 1000

TAàNG KY?THUA?

T

+36.400

LAàU 10

LAàU 2

+8.200

TAàNG KT

+6.700

500 1000

3100

1600

TAàNG KY?THUA?
T

+37.400

1500

TRAàN THA?
CH
CAO KHUNG CHìM


500 1000

TRAàN THA?
CH
CAO KHUNG CHìM

1600

SA?
N TH? ? ?
NG

LAàU 1

+3.600

1500
3600

1500

300

C? ?
A CUOáN

TAàNG TRE?
T


±0.000

VóA HE?TR? ? ùC

-0.500

3000

50

M? ? NG THOAù T N? ? ùC 300x350

600

TAàNG HAàM

6000

5900

-3.000

7500

19400

A

B


C

D

Hình 1.4 Mặt cắt I-I

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

TRANG 9


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

MAùI CHUOàNG CU

1100

+38.500

1000

SA?
N THANG MAùY
SA?
N TH? ? ?
NG

+37.400

+36.400

LAàU 10

+33.000

3100
LAàU 9

+29.900

3100
LAàU 8

+26.800

3100
LAàU 7

+23.700

3100
LAàU 6

3100

+17.500

3100
LAàU 4


+14.400

3100
LAàU 3

+11.300

3100
LAàU 2

+8.200

TAàNG KT

500 1000

LAàU 1

+3.600

1500
3600

1500

+6.700

3100


1600

C? ?
A VA?
O TAàN G KT 800x600x2

XEM CHI TIEáT C BV A26

1500

500400400 700

1000

1600

500 1000

1600

500 1000

43600

1600

500 1000

LAàU 5


37400

+20.600

1600

500 1000

1600

500 1000

1600

500 1000

1600

500 1000

1600

500 1000

1600

3400

700


700

1500

2500

+39.900

±0.000

VóA HE?TR? ? ùC

-0.500

3000

TAàNG TRE?
T

BE?T? ?HOA?
I
TAàNG HAàM

-3.000

1500

600

MAùY PHAùT


8500

8000

8500

25000

1

2

3

4

Hình 1.5 Mặt cắt II-II

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

TRANG 10


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

- Công trình có dạng hình khối thẳng đứng. Chiều cao công trình là 39.9m.
- Mặt đứng công trình hài hòa với cảnh quan xung quanh.

1.2.3.Hệ thống giao thông :
- Hệ thông giao thông phương ngang trong công trình là hệ thống hành lang.
- Hệ thống giao thông phương đứng là thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 1 thang
bộ được bố trí phía ngoài công trình và 1 thang bộ ở giữa công trình. Thang máy
gồm 2 thang máy được đặt vị trí chính giữa công trình.
- Hệ thống thang máy được thiết kế thoải mái, thuận lợi và phù hợp với nhu cầu sử
dụng trong công trình.
1.3 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT :

1.3.1.Hệ thống điện :
- Hệ thống nhận điện từ hệ thống điện chung của khu đô thị vào công trình thông qua
phòng máy điện. Từ đây điện được dẫn đi khắp công trình thông qua mạng lưới điện
nội bộ. Ngoài ra khi bị sự cố mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phòng đặt
ở tầng hầm để phát cho công trình.
1.3.2.Hệ thống nước :
- Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước khu vực và dẫn vào bể chứa nước ở tầng
hầm,bể nước mái, bằng hệ thống bơm tự động nước được bơm đến từng phòng
thông qua hệ thống gen chính ở gần phòng phục vụ.
- Nước thải được đẩy vào hệ thống thoát nước chung của khu vực.
1.3.3.Thông gió :
- Công trình không bị hạn chế nhiều bởi các công trình bên cạnh nên thuận lợi cho
việc đón gió, công trình sử dụng gió chính là gió tự nhiên, và bên cạnh vẫn dùng hệ
thống gió nhân tạo (nhờ hệ thống máy điều hòa nhiệt độ) giúp hệ thống thông gió
cho công trình được thuận lợi và tốt hơn.

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

TRANG 11



THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

1.3.4.Chiếu sáng :
- Giải pháp chiếu sáng cho công trình được tính riêng cho từng khu chức năng dựa
vào độ rọi cần thiết và các yêu cầu về màu sắc.
- Phần lớn các khu vực sử dụng đèn huỳnh quang ánh sáng trắng và các loại đèn
compact tiết kiệm điện. Hạn chế tối đa việc sử dụng các loại đèn dây tóc nung nóng.
Riêng khu vực bên ngoài dùng đèn cao áp lalogen hoặc sodium loại chống thấm.
1.3.5.Phòng cháy thoát hiểm :
- Công trình bê tông cốt thép bố trí tường ngăn bằng gạch rỗng vừa cách âm vừa cách
nhiệt.
- Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO2.
- Các tầng đều có đủ 3 cầu thang bộ để đảm bảo thoát người khi có sự cố về cháy nổ.
- Bên cạnh đó trên đỉnh mái còn có bể nước lớn phòng cháy chữa cháy.
1.3.6.Chống sét :
- Công trình được sử dụng kim chống sét ở tầng mái và hệ thống dẫn sét truyền xuống
đất.
1.3.7.Hệ thống thoát rác :
- Ở tầng đều có phòng thu gom rác, rác được chuyển từ những phòng này được tập
kết lại đưa xuống gian rác ở dưới tầng hầm, từ đây sẽ có bộ phận đưa rác ra khỏi
công trình.

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

TRANG 12


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH


CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

TRANG 13


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ
2.1 NHIỆM VỤ TÍNH TOÁN
2.1.1 Nhiệm vụ thiết kế
1

Kiến trúc

2

Kết cấu khung

3

Kết cấu móng

- Yêu cầu của phần kiến trúc là hiểu rõ cấu tạo kiến
trúc của công trình đã cho và đặc biệt phải thấy rõ
đặc điểm sử dụng – tự nhiên – xã hội của công trình

để có giải pháp hợp lý trong quá trình làm đồ án.
- Thiết kế sàn lầu 2
- Thiết kế cầu thang 3 vế dạng bản
- Thiết kế 1 khung trục (Khung trục 1: sử dụng mô
hình không gian)
- Tính toán 2 phương án móng: Móng cọc ép và
Móng cọc khoan nhồi

2.1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu
Do công trình dạng nhà cao tầng, có bước cột lớn, đồng thời để đảm bảo vẻ mỹ
quan cho các căn hộ nên giải pháp kết cấu chính của công trình được lựa chọn
như sau:
- Kết cấu móng cọc khoan nhồi.
- Kết cấu sàn không dầm.
- Kết cấu theo phương đứng là các cột bê tông cốt thép.
2.1.3 Phương pháp xác định nội lực, tính toán kết cấu
- Xác định tải trọng tác dụng vào công trình bao gồm cả tải trọng đứng và tải
trọng ngang
- Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện cột, dầm, sàn, vách…
- Tính toán kết cấu sàn :Tính bẳng phần mềm SAFE 12, sử dụng bảng tính
EXCEL để tính cốt thép từ nội lực xuất ra từ phần mềm.
- Sử dụng phần mềm Etabs 9.7.4 để giải khung, sau đó xuất nội lực và tính cốt
thép cho khung bằng phần mềm EXCEL.

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ

TRANG 14


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH


SVTH: LƯU VIẾT HẢI

- Sau khi giải khung ta có được kết quả nội lực tại vị trí chân móng, từ đó tiến

hành thiết kế kết cấu móng.
- Đối với vách: Ta quan niệm vách như là kết cấu congxons ngàm tại mặt móng
để tính toán. Dùng phương pháp “ Vùng biên chịu moment “ để tính nội lực và
cốt thép cho vách.
2.2 TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG
- TCVN 2737 -1995 :
- TCVN 5574 - 2012 :
- TCVN 195- 1997
:
2.3 VẬT LIỆU SỬ DỤNG
2.3.1 Bê tông
Loại cấu kiện
Bê tông lót
Móng
Vách
Cột
Dầm
Sàn
Cầu thang
Bể nước
Chi tiêt phụ

Tiêu chuẩn về tải trọng và tác động.
Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BTCT.
Nhà cao tầng, thiết kế cọc khoan nhồi.


Cấp độ bền
B12.5
B30
B30
B30
B30
B30
B30
B30
B20

Rb (Mpa)
7.5
17
17
17
17
17
17
17
11.5

Rbt (Mpa)
0.6
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

1.2
1.2
0.9

2.3.2 Thép
+ Thép AI
- Cường độ chịu kéo tính toán
:
Rs = 225 (MPa)
- Cường độ chịu nén tính toán
:
Rsc = 225 (MPa)
- Cường độ chịu kéo tính toán thép ngang
:
Rsw = 175 (MPa)
- Mô đun đàn hồi
:
Es = 210000 (MPa)
+ Thép AII
- Cường độ chịu kéo tính toán
:
Rs = 280 (MPa)
- Cường độ chịu nén tính toán
:
Rsc = 280 (MPa)
- Cường độ chịu kéo tính toán thép ngang
:
Rsw = 225 (MPa)
- Mô đun đàn hồi
:

Es = 210000 (MPa)
+ Thép AIII
- Cường độ chịu kéo tính toán
:
Rs = 365 (MPa)
- Cường độ chịu nén tính toán
:
Rsc = 365 (MPa)
- Mô đun đàn hồi
:
Es = 200000 (MPa)
2.4 CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN
- Chọn chiều dày vách thang máy và thang bộ là 300 mm.
- Chọn bản sàn bê tông cốt thép toàn khối dày 200 mm.
- Chọn cầu thang dạng bản có chiều dày 100 mm.
- Dầm biên có kích thước 200x600 mm.
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ THIẾT KẾ

Page 15


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

Chiều dày sàn được chọn dựa trên các yêu cầu: không bị chọc thủng, đảm bảo cho
giả thuyết sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của nó (để truyền tải ngang, chuyển
vị …)
Thống kê cột
Vị trí

Tầng hầm - Lầu 2

Lầu 3 - Lầu 6
Lầu 7 - Lầu 10

CHƯƠNG 2 CƠ SỞ THIẾT KẾ

Cột biên
Cột góc
Cột giữa
Cột biên
Cột góc
Cột giữa
Cột biên
Cột góc
Cột giữa

Page 16

Kích thước
(mm)
600x600
500x500
600x600
500x500
400x400
500x500
500x500
400x400
400x400



THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

Hình 2.1 Mặt bằng sàn tầng hầm tới lầu 2

CHƯƠNG 2 CƠ SỞ THIẾT KẾ

Page 17


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

Hình 2.2 Mặt bằng sàn lầu 3 tới lầu 6

CHƯƠNG 2 CƠ SỞ THIẾT KẾ

Page 18


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

Hình 2.3 Mặt bằng sàn lầu 3 tới lầu 6


CHƯƠNG 2 CƠ SỞ THIẾT KẾ

Page 19


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG 2

100

700 950 1400

300
3150

1500

1500

P.NGU?

4000

200

-0.050


200

3500

100

200

2400

P.NGU?

1200

B3

CAêN HO?1
BEáP+AêN

P.NGU?

1125

100

P.NGU?

3500

2250


700

2500

900

8500

3800

200

3800

2500

1400

2500

200

900

8000

100

2500


3500

700

2250

-0.050
-0.050

1400

950 700 1500

8500

25000

1

2

3

Hình 3.1: Mặt bằng kiến trúc sàn

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG Page 20

B


3600.01

KHAùCH

CAêN HO?3

P.NGU?

P.NGU?

200

P.NGU?

2550
100

2550

2550

1200

-0.050

C

1500

100 1750 100


200

1500

100

200

1500

1500

900

ban
coang

100
2650

CAêN HO?7

100

200

-0.050

1000


200

P.NGU?

2400

HA?NH LANG

100

BEáP+AêN

-0.050

3300
900

2550

300

600

1200

200 1850

2600


3600

200

TU?? IE?N

200

500

1700

P.NGU?

3500

CAêN HO?2

P.NGU?

1500 200

HO?P C? ùU HO?A

300

800 675 725

100


4700

2300

900

1500

3600

1600

B7

-0.050

700

2700

P.NGU?

SA?NH

1100

100
1500
600 725


1000
1200

100

BEáP

1200

1475

1150

KHAùCH

BEáP

100

2250

200

2850

B4

2400

P.NGU?


900

3075

200
900

1125

1200

CAêN HO?9

ban
coang

200

200

KHAùCH

200 1525
2200

CAêN HO?4

HO?P C? ùU HO?A


1500

200
2900

OáNG RAùC

1500

825

1500

19400

3800

200
HA?NH LANG

2500

200

4450

7500

KHAùCH
B2


XEM A20

1500

-0.050

P.NGU?

-0.050

5900

-0.050

6000

100

200

2550

900

200

1700

2950


B3

4

1500

100

BEáP

B3

100

2750

P.NGU?

100

200

BEáP
P.NGU?

P.NGU?

200


200

D

1150

3474.9

200

2550

KHAùCH

200

P.NGU?

CAêN HO?6

CAêN HO?8

CAêN HO?10

1050 1150 700 1500

-0.050

200


2900

3525

100
1000

100

2500

750 1200

3450

P.NGU?

3400

700

1500

3450

2300

1200

200


900

-0.050

200
-0.050

B6

2500

-0.050

200

900

1400

2175

2500

2400

900

1200


2300

1200

700

2500

4225

-0.050

600

2000

350
250
1000
1500

400 1100 700 1150 1050

A


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI


3.1 MẶT BẰNG SÀN

Hình 3.2: Mặt bằng kết cấu sàn

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG Page 21


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

3.2 CẤU TẠO SÀN

Tĩnh tải sàn
Các lớp cấu δ (cm)
tạo sàn
Lớp gạch
1
lát nền
Lớp vữa lót
2
nền
Lớp sàn
20
BTCT
Lớp vữa
1.5
trát trần
Hệ thống
kỹ thuật

Tổng cộng

ɣ (KN/m3)

gtc (KN/m2)

Hệ số vượt
tải n

gtt (KN/m2)

20

0.2

1.2

0.22

18

0.36

1.1

0.39

25

5


1.1

5.5

18

0.27

1.1

0.29

0.3

1.1

0.33

6.13

6.74

Tĩnh tải sàn vệ sinh
Các lớp cấu δ (cm)
tạo sàn
Lớp gạch
2
lát nền


ɣ (KN/m3)

gtc (KN/m2)

Hệ số vượt
tải n

gtt (KN/m2)

0.4

1.1

0.44

20

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG Page 22


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

Lớp vữa lót
nền
Lớp chống
thấm
Lớp sàn
BTCT
Lớp vữa
trát trần

Hệ thống
kỹ thuật
Tổng cộng

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

2

18

0.36

1.1

0.39

3

22

0.66

1.2

0.79

16

25


4

1.1

4.4

1.5

18

0.27

1.1

0.29

0.3

1.1

0.33

5.99

6.65

Giá trị hoạt tải trên sàn :
Phòng chức năng
Phòng khách
Phòng ngủ

Phòng WC
Hành lang
Mái bằng không sử
dụng
Kho

Ptc (KN/m2)
2
2
2
3

n
1.2
1.2
1.2
1.2

Ptt (KN/m2)
2.4
2.4
2.4
3.6

0.75

1.3

0.975


5/1m chiều cao

1.2

6/1m chiều cao

Tải tường
+ Tường 100:
G100 = δ.ɣ.n.k.h = 0.1x18x1.1x0.9xh
+ Tường 200
G200 = δ.ɣ.n.k.h = 0.2x16.5x1.1x0.9xh
k: hệ số kể đến ảnh hưởng của lỗ cửa
ɣ: trọng lượng riêng tường (tường 100: 18 KN/m3, tường 200: 16.5 KN/m3)
δ: chiều dày tường (tường 100: 0.1m, tường 200: 0.2m)
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG Page 23


THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

n: hệ số vượt tải (n=1.1)
h: chiều cao tường.
Loại
tường

Tải trọng (KN/m)
Các tầng cao
3.1m


Tầng kĩ thuật
1.5m

Tầng trệt
3.6m

100

5

2.3

6

200

9.2

4.2

11.1

3.3 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
- Sử dụng phần mềm Safe 12 để tính toán. Sàn sau khi được chia thành các dải
có bề rộng được nhập vào, sự phân chia này phải hợp lý, chính xác để thuận
lợi khi lấy kết quả. Từ kết quả nội lực, ta tổng hợp lại các giá trị moment sau:

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG Page 24



THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

SVTH: LƯU VIẾT HẢI

Hình 3.5: Khai báo vật liệu trong Safe

Hình 3.6: Khai báo tải trọng trong Safe

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG Page 25


×