Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn tập học kì 1 lớp 11 nguyễn đắc tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.14 KB, 4 trang )

DAYHOCTOAN.VN

Đề ôn tập học kì 1 lớp 11 - Năm 2016 - 2017
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tâ ̣p xác đinh
̣ của hàm số y 
A.



\   k ; k   .
2


B.

sin x  1
là:
cos x
\ k ; k 



.





C.   k ; k   .
D.   k 2 ; k   .


2

2

Câu 2. Giá tri ̣lớn nhấ t của hàm số y  sin x  cos x , là
C. ymax  2 .

A. ymax  1. B. ymax  2 .

D. ymax 

2
.
2

tan x
không xác định tại các điểm:
1  tan x


A. x    k , k  .
B. x   k , k  .
4
4
Câu 3. Hàm số y 

C. x 





 k ; k  . D. x    k , x   k , k  .
4
2
2

Câu 4. Nghiê ̣m của phương triǹ h sin 2 x  4 sin x  3  0 , là:
A. x 


 k 2 , k  .
2

B. x 


 k , k  .
2

D. x  k 2 , k  .

C. x  k , k  .

Câu 5. Nghiê ̣m của phương trình sin 2x  cos2x  1 , là:

 x  k
A. 
 x    k

4




 x  k 2
 x  4  k 2
B. 
C. 
.
 x    k 2
 x  3  k 2

4

4



 x  4  k
D. 
;k  .
 x  3  k

4

Câu 6. Nghiê ̣m của phương triǹ h sin x  sin 2 x  sin 3 x  0 , là:
A. x    k 2 .

B. x  k .

C. x  k 2 .


D. x 


 k ; k  .
2

Câu 7. Ban văn nghê ̣ của lớp có 15 thành viên gồ m 6 nữ và 9 nam. Có bao nhiêu cách chia thành
hai nhóm tâ ̣p luyê ̣n sao cho nhóm thứ nhấ t có 7 em và có ít nhấ t 4 em nữ ?
A. 1485 .
B. 6435 .
C. 1260 .
D. 11664 .
Câu 8. Hê ̣ số của x 4 trong khai triể n  x  2  là:
6

A. 60 .
B. –60 .
C. 240 .
Câu 9. Công thức nào sau đây là công thức nhi ̣thức Niu-Tơn ?
n

A.  a  b    Ckn a nk bk .
n

k 1

DAYHOCTOAN.VN

n


B.  a  b    Ckn a nk bk .
n

k 0

D. –240 .


DAYHOCTOAN.VN
n

n

n

D.  a  b    Cnk a nk bk .

C.  a  b    Ckn a k bnk .

n

k 0

k 1

Câu 10 Tính tổ ng T  1  2C

1
2017


 4C

2
2017

2017
?
 ...  22017 C2017

A. T  32017 .
B. T  2017 2017 .
C. T  22017 .
D. T  32016 .
Câu 11. Cho ̣n ngẫu nhiên mô ̣t số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tiń h xác suấ t của biế n cố A : “số đươ ̣c cho ̣n
là số nguyên tố ” ?
10
11
1
1
A. P  A  
.
B. P  A  
.
C. P  A   .
D. P  A   .
30
29
3
2

Câu 12. Trong mô ̣t túi có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; lấ y ngẫu nhiên từ đó ra 2 viên bi. Khi đó
xác suấ t để lấ y đươ ̣c ít nhấ t mô ̣t viên bi xanh là:
8
9
2
3
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
11
11
11
11
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD , phép tịnh tiến vectơ BC biến AB thành:
B. CD .

A. AD.

C. DC .

D. AB .

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v  1; 3 , biến đường tròn

 C  : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 , thành đường tròn  C ' có phương trình:
A.  C ' :  x  2    y  1  6 .


B.  C ' :  x  2    y  5  6 .

C.  C ' :  x  1   y  2   36 .

D.  C ' :  x  1   y  2   6 .

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O , phép quay Q  O; 1800  biến đường thẳng AD thành
đường thẳng:
A. CD .
B. BC .
C. BA .
D. AC .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3 x  y  1  0 , ảnh d ’ của đường thẳng


d qua phép quay tâm O , góc quay 90 0 là:
A. d ' : x  y  1  0 .

B. d ' : x  3 y  1  0 .

C. d ' : 3 x  y  2  0 .

D. d ' : x  y  2  0 .

Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác lồi có các cạnh đối không song song. AC cắt
BD tại O , AD cắt BC tại I . Khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là :

A. SI .
B. SB .
C. SC .
D. SO .
Câu 18. Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh
đề nào sau đây là đúng ?
A. GE / /CD .
B. GE và CD chéo nhau.
C. GE cắt AD .
D. GE cắt CD .
Câu 19. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt nằm trên cạnh AB, CD, BC ; biết PR cắt

AC tại I . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  PQR  và  ACD  là:
A. Qx / / AB .

DAYHOCTOAN.VN


B. Qx / / BC .

C. Qx / / AC .

D. QI .


DAYHOCTOAN.VN

Câu 20. Cho mặt phẳng ( ) và 2 đường thẳng song song a , b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai ?
A. Nếu ( ) / / a thì ( ) // b .
B. Nếu ( ) cắt a thì ( ) cắt b .
C. Nếu ( ) chứa a thì ( ) có thể chứa b .
D. Nếu ( ) chứa a thì ( ) có thể song song với b .
Câu 21. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC . Vị trí tương
đối của đường thẳng MN và mp  BCD  là:
A. MN nằm trong  BCD  .

B. MN không song song  BCD  .

C. MN / /  BCD  .

D. MN cắt  BCD  .

Câu 22. Một hộp đưng : 4 viên bi đỏ , 5 viên bi xanh và 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi
một lần. Tính xcs suát để 3 viên bi lấy được chỉ có 2 màu.
A

29

80

17

53

B 80

31

C 80

D80

Câu 23. Cho 2 đường thẳng a và b phân biệt song song với nhau . Trên a lấy 5 điểm phân biệt và
lấy 10 điểm phân biệt ở trên b . Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm
đã cho ở trên.
A 325

B 425

C 225

D 100

Câu 24. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm Tam giác BCD. Giao tuyến của 2 mạt phẳng (ACD) và
(GAB) LÀ :
A AM (M là trung điểm AB)

B AN (N là trung điểm của CD)


C. AH (H là hình chiếu của B trên CD)

D. AK (K là hình chiếu của C trên BD)

Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I là giao đi ểm của
AB và DC, M là trung đi ểm SC. DM cắt mp(SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S, I, J thẳng hàng

B. DM ϲ mp(SCI)

C. JM ϲ mp(SAB)

D. SI=(SAB)∩(SCD)

Câu 26. Tìm m để phương trình: msinx – √1 − 3𝑚cosx = m-2 có nghiệm.
1

1

A3≤𝑚 ≤3

Bm≤3

C Không tìm được

D m≥ 5

Câu 27. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : 2cos2x + cosx = sinx + sin2x là?
𝜋


A x= 6

𝜋

B x= 4

DAYHOCTOAN.VN

𝜋

C x=3

2𝜋

D x= 3


DAYHOCTOAN.VN
Câu 28. Cho ( d): 3x  y  3  0 Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên

tiếp phép vị tự tâm I (1;1) tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vecto v  (4; 1) .
A. (d’) 3 x  y  17  0 B. (d’) 3 x  y  4  0

C. (d’) 3 x  y  17  0

D. (d’) 3 x  y  4  0

Câu 29. Số đường chéo của một đa giác lồi 20 cạnh là
A 170


B 190

C 360

D 380

II. Tự luận
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)

3
 2 3 tan x  6  0
cos 2 x

b) 2  6sin x.cos x  cos 4 x

Bài 2. Cho tập A  0,1,2,3,4,5 .Lập số có ba chữ số đôi một khác nhau từ tập A .Tính xác suất
để lập được số có ba chữ số khác nhau và là số chẵn.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABC , M và N lần lượt là trung điểm của SB , AB . G là trọng tâm tam
giác ABC
a.Tìm giao tuyến của (CMN) và (SAC) .
b.Tìm giao điểm của MG và (ABC).
c.Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua G , song song với SA và BC.
---Hết---

DAYHOCTOAN.VN




×