Các giá trị của độ cố kết U theo hệ số thời gian
Tv
(dùng trong phương pháp tính lún theo thời gian)
Hệ số thời gian
Độ cố kết
trung bình
Trường hợp 0
Ut=
CV
.t
h2
Trường hợp 2
h
Tv =
h
Trường hợp 1
h
St
S
Tất cả phân bố tuyến tính ở lớp mở
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1,0
Khi TV = 2,0
0,008
0,031
0,071
0,126
0,197
0,287
0,403
0,567
0,848
U =0,994
0,047
0,100
0,158
0,221
0,294
0,384
0,500
0,665
0,940
0,003
0,009
0,024
0,048
0,092
0,160
0,271
0,440
0,720
0,993
0,996
C¸c hÖ sè I01, I02 ®Ó t×m Tv trong trêng hîp
biÓu ®å øng suÊt h×nh thang
C¸c trêng hîp 0 – 2
TV 0-2= TV 0 + (TV 2- TV 0)J’02
C¸c trêng hîp 0 – 1
TV 0-1= TV 0 + (TV 1- TV 0)J01
Δσ 0
Δσ d
J0-1
Δσ 0
Δσ d
J’0-2
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1,0
1,0
0,84
0,69
0,56
0,46
0,36
0,27
0,19
0,12
0,06
0
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
4,0
5,0
7,0
10
20
1,0
0,83
0,71
0,62
0,55
0,50
0,45
0,39
0,30
0,23
0,13
17
C¸c hÖ sè søc chÞu t¶i
0
N
Nq
Nc
0
0
1
5.14
5
1
1.56
10
1
11
n, Nq, Nc (terzaghi)
0
N
Nq
Nc
30
21.8
18.4
30.4
6.47
31
25.5
20.6
32.7
2.49
8.45
32
29.8
23.2
35.5
1.2
2.71
8.80
33
34.8
26.1
38.7
12
1.43
2.97
9.29
34
40.9
29.4
42.2
13
1.69
3.26
9.80
35
48.0
33.3
46.1
14
1.99
3.59
10.4
36
56.6
37.8
50.6
15
2.32
3.94
11.0
37
67.0
42.9
55.7
16
2.72
4.33
11.6
38
79.5
48.9
61.4
17
3.14
4.77
12.3
39
94.7
56.0
67.9
18
3.69
5.25
13.1
40
113.0
64.2
75.4
19
4.29
5.80
13.9
41
133.0
73.9
83.9
20
4.97
6.40
14.8
42
164.0
85.4
93.7
21
5.76
7.07
15.8
43
199.0
99.0
105.0
22
6.68
8.83
16.9
44
244.0
115.0
118.0
23
7.73
8.66
18.1
45
297.0
135.0
135.0
24
8.97
9.60
19.3
25
10.4
10.7
20.7
26
12.0
11.8
22.2
27
13.9
13.2
24.0
28
16.1
14.7
25.8
29
18.8
16.4
27.9
18
BẢNG CÁC GIÁ TRỊ HỆ SỐ A,B,D
Rtc = m[(Ab +Bh) + Dc]
Rtc =
Trị số tiêu chuẩn
của góc nội ma sát
0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
42
44
45
m1 m 2
(Ab + B’.h + D.c + ’.h)
k tc
A
B
D
0,00
0,03
0,06
0,10
0,14
0,18
0,23
0,26
0,29
0,43
0,51
0,61
0,72
0.84
0.98
1,15
1,34
1,55
1,81
2,11
2,46
2,87
3,37
3,66
1,00
1,12
1,25
1,39
1,55
1,73
1,94
2,17
2,43
2,72
3,06
3,44
3,87
4,37
4,93
5,59
6,35
7,21
8,25
9,44
10,84
14,50
13,38
15,64
3,14
3,32
3,51
3,71
3,93
4,17
4,42
4,69
5,00
5,13
5,66
6,04
6,45
6,90
7,40
7,95
8,55
9,21
9,98
10,08
11,73
12,77
13,96
14,64
19
20
Giá trị
i
(kPa) dùng trong tính toán
sức chịu tải của cọc theo nền đất (pp thống kê)
TCVN 10304 - 2014
Đất loại cát chặt vừa:
hạt
thô
hạt
nhỏ
cát
bột
Đất loại sét có độ sệt (B)bằng:
(m)
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
1
35
23
15
12
8
4
4
3
2
2
42
30
21
17
12
7
5
4
4
3
48
35
25
20
14
8
7
6
5
4
53
38
27
22
16
9
8
7
6
5
56
40
29
24
17
10
8
7
6
6
58
42
31
25
18
10
8
7
6
8
62
44
33
26
19
10
8
7
6
10
65
46
34
27
19
10
8
7
6
15
72
51
38
28
20
11
8
7
6
20
79
56
41
30
20
12
8
7
6
25
86
61
44
32
20
12
8
7
6
30
93
66
47
34
21
12
9
8
7
35
100
70
50
36
22
13
9
8
7
Chiều
sâu
TCXD 205: 1998 ma sát bên cả cát chặt nên tăng thêm 30% so với bảng trên.
Đối với lớp đất có B < 0,2 thì lấy tương ứng với B = 0,2 và tăng thêm 30%
Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc
Rn (kPa)
(theo pp thống kê) - TCVN 10304 - 2014
Chiều
Đất loại rời chặt vừa
sâu
mũi
cọc
Sỏi
Cát to
Cát vừa Cát nhỏ Cát bột
Đất sét có chỉ số sệt (B) bằng:
21
(m)
0.0
0.1
0.2
5
8800
7
9700
10
10500
15
11700
20
12600
8500
6200
25
13400
9000
6800
35
15000
10000
8000
7000
4000
6200
7300
4300
6900
7700
5000
7300
8200
5600
7500
0.3
0.4
0.5
0.6
3400
2200
2800
2000
1300
800
3700
2400
3300
2200
1400
850
4000
2600
3500
2400
1500
900
2900
1650
1000
3200
1800
1100
5200
3500
1950
1200
6000
4100
2250
1400
4400
4000
4800
4500
- Số trên cho đất cát, số dưới cho đất sét, ví dụ ở độ sâu 5m:
7000
cường độ của đất cát to chặt vừa ở độ sâu 5m
6200
cường độ của đất sét có độ sệt B = 0,1 ở độ sâu 5m
Hệ số chuyển đổi
kc và i từ kết quả xuyên tĩnh (cpt)
(khi xác định sct của cọc btct theo đất nền)
Giá trị cực đại
Loại
qc
đất
(kPa)
Sét mềm và
bùn
0-2000
Sét cứng
2000-
trung bình
5000
Sét cứng và
>5000
Hệ số ki
Hệ số i
của i (kPa)
Cọc
Cọc
Cọc
Cọc
Cọc
Cọc
khoan
đóng
khoan
đóng
khoan
đóng
0.40
0.50
30
30
15
15
0.35
0.45
40
40
(80)
(80)
35
35
0.45
0.55
60
60
(80)
(80)
22
rất cứng
Phù sa và
cát chảy
0-2500
Cát chặt
2500-
trung bình
10000
Cát chặt và
rất chặt
>10000
0.40
0.50
0.40
0.50
0.30
0.40
(60)
(60)
120
80
(100)
180
150
100
150
35
35
35
35
(120)
(120)
80
80
(150)
(150)
120
120
Ghi chú:
- Các giá trị trong ngoặc lấy trong trường hợp cọc khoan bằng công nghệ
đảm bảo đất xung quanh tiếp xúc tốt với thân cọc hoặc cọc đóng ép
chặt đất vào thân cọc.
- Khi xác định luôn lấy nhỏ
q
i ci i max
i
hơn hoặc bằng giá trị cực đại của :
Hệ số điều kiện làm việc của đất nền
Theo phương pháp thi công (khi xác định sct của cọc
theo đất)
Hệ số điều kiện làm
việc đối với cọc đóng
của đất nền
Phương pháp hạ cọc và loại đất
dưới mũi
cọc, mR
Hạ cọc đặc, cọc rỗng bịt mũi bằng búa
bên
thành
cọc, mt
1
1
bằng cạnh cọc vuông
1
0.5
nhỏ hơn cạnh cọc vuông 5cm
1
0.6
1
1
Cọc đóng vào lỗ khoan mồi, vào trong đất chưa khoan
tối thiểu 1m, với đường kính lỗ khoan:
23
nhỏ hơn cạnh cọc vuông hoặc đường kính cọc tròn
15cm
Hạ cọc trong đất cát có xói nước nhưng đóng tiếp ở
mét cuối cùng không xói nước
1
0.9
loại cát hạt thô
1.2
1.0
loại hạt mịn
1.1
1.0
loại hạt bụi
1.0
1.0
đất sét
0.7
0.9
đất á sét
0.8
0.9
đất á cát
0.9
0.9
* Đất sét có IL 0
1.0
1.0
đường kính trong của cọc 40cm
1.0
1.0
đường kính trong > 40cm
0.7
1.0
kính mở rộng đến 1.0m
0.9
1.0
đường kính mở rộng 1.5m trong đất cát và á cát
0.8
1.0
đường kính mở rộng 1.5m trong đất sét và á sét
0.7
1.0
cát chặt vừa hạt thô, hạt vừa, hạt nhỏ
1.1
1.0
cát bột
1.1
0.8
sét bột có IL < 0.5
1.1
1.0
sét bột có IL 0.5
1.0
1.0
Rung và rung ép cọc vào:
* Đất cát chặt vừa
* Đất dính có độ sệt IL = 0.5
Ghi chú: khi 0 < IL < 0.5, lấy giá trị nội suy cho mR và mt
Hạ bằng búa các cọc rỗng hở mũi khi
Hạ bằng phương pháp bất kì cọc rỗng bịt mũi đến độ
sâu tối thiểu 10m sau đó mở rộng chân bằng nổ mìn
trong đất cát chặt vừa, đất sét bột có IL 0.5 với đường
Hạ cọc bằng phương pháp ép vào:
24
b¶ng tra hÖ sè
k theo c /h
o
o
N
M
2
ao
1
h®
ho
Co
C0/h0
k
C0/h0
K
c/h0
k
C0/h0
k
0.20
1.380
0.40
1.140
0.60
0.970
0.80
0.840
0.21
1.367
0.41
1.131
0.61
0.963
0.81
0.835
0.22
1.354
0.42
1.122
0.62
0.956
0.82
0.830
0.23
1.341
0.43
1.113
0.63
0.949
0.83
0.825
0.24
1.328
0.44
1.104
0.64
0.942
0.84
0.820
0.25
1.315
0.45
1.095
0.65
0.935
0.85
0.815
0.26
1.302
0.46
1.086
0.66
0.928
0.86
0.810
0. 27
1.289
0.47
1.077
0.67
0.921
0.87
0.805
0.28
1.276
0.48
1.068
0.68
0.914
0.88
0.800
0.29
1.269
0.49
1.059
0.69
0.907
0.89
0.795
0.30
1.250
0.50
1.050
0.70
0.900
0.90
0.790
0.31
1.239
0.51
1.042
0.71
0.894
0.91
0.786
0.32
1.228
0.52
1.034
0.72
0.888
0.92
0.782
0.33
1.217
0.53
1.026
0.73
0.882
0.93
0.778
0.34
1.206
0.54
1.018
0.74
0.876
0.94
0.774
0.35
1.195
0.55
1.010
0.75
0.870
0.95
0.770
0.36
1.184
0.56
1.002
0.76
0.864
0.96
0.766
0.37
1.173
0.57
0.994
0.77
0.858
0.97
0.758
0.38
1.162
0.58
0.986
0.78
0.852
0.98
0.754
0.39
1.151
0.59
0.978
0.79
0.846
0.99
0.750
25
Độ lún giới hạn trung bình sgh của
nền móng nhà và công trình
Kết cấu nhà và loại móng
Độ lún giới hạn trung
bình Sgh(cm)
1. Nhà panel lớn và tấm lớn không khung
2. Nhà tường tấm lớn không cốt thép và tường gạch trên móng
băng và các móng đơn khi tỷ số chiều dài L của tường và chiều
cao H của nó (H tính từ đáy móng):
L/H 2,5
L/H 1,5
3. Nhà tương tấm lớn và tường gạch được tăng cường bằng giằng
BTCT hoặc gạch cốt thép( không phụ thuộc tỷ số L/H)
4. Nhà có khung trên toàn bộ sơ đồ
5. Móng bè bằng BTCT của lò cao, xi lô, ống khói, tháp nước
v.v...
6. Móng của nhà công nghiệp một tầng và các nhà khác có cấu
tạo tương tự, khi bước cột là (m) :
6
12
8
8
10
15
10
30
8
12
trị số chênh lún tương đối giới hạn của
công trình dân dụng và công nghiệp
Đất cát, đất
sét có B<0
Đất sét có
B0
Góc nghiêng của tường dưới cần trục
0,003
0,003
Hiệu số độ lún móng cột nhà dân dụng và công nghiệp:
a) Đối với kết cấu khung bằng thép và bêtông cốt thép
0,0021
0,0021
Công trình
b) Đối với các hàng cột ngoài cùng có xây gạch giữa khoảng trống 0,00071
c) Đối với các kết cấu không có các lực phụ thêm khi lún không
đều
Độ võng tương đối của tường gạch không cốt thép:
a) Đối với nhà dân dụng và công nghiệp nhiều tầng.
L
Khi
3
H
L
Khi
5
H
b) Đối với nhà công nghiệp một tầng
Độ nghiêng của móng bè hoặc móng hình xuyến của công trình
cứng,cao (ống khói, tháp nước, xilô v.v...) khi chịu áp lực do tải tổ
hợp tải trọng bất lợi nhất
Ghi chú: l - khoảng cách giứa các trục móng.
L - chiều dài phần chịu uốn của tường.
H - chiều cao tường tính từ đáy móng
26
0,00011
0,0051
0,0051
0,003
0,0004
0,0005
0,0007
0,001
0,001
0,004
0,004
Trị số biến dạng cho phép đối với công trình cầu
Độ lún đều Sgh (cm)
Độ lún lệch giữa 2 trụ Sgh (cm)
Chuyển vị ngang của đỉnh trụ nđ (cm)
1,5 l
0,75 l
0,5 l
Chiều dài nhịp cầu nhỏ nhất tiếp giáp với trụ (m), lấy ít nhất 25 m
Cường độ tính toán của cốt thép (kG/cm2)
Loại cốt thép
Kéo Rct và nén Rctn
Loại CI: Loại trơn, thép bản cán nóng làm bằng thép CT3
Loại CII: Cốt thép có gờ cán nóng làm bằng thép CT5 và
182C
Loại CIII: Cốt thép có gờ cán nóng làm bằng thép 252C,
352C và 182C
2300
2800
3600
Cường độ tính toán của bê tông (MPa)
Cấp độ bền chịu nén của bê tông
Trạng thái
B12,5
B15
B20
B22,5
B25
B30
M150 M200 M250 M300 M350 M400
B35
B40
M450
M500
Nén dọc trục, Rn
7,5
8,5
11,5
13
14,5
17,0
19,5
22,0
Kéo dọc trục, Rk
0,66
0,75
0,9
0,98
1,05
1,2
1,3
1,4
22.
Cường độ tính toán của CốT thép (MPa)
Cường độ chịu kéo,
Rk
Cường độ chịu nén,
Rn
CI, A-I
225
225
CII, A-II
280
280
A-III
CIII,
A-III
có đường kính 6ữ8 mm
355
355
có đường kính 10ữ40 mm
365
365
510
450
Nhóm cốt thép
CIV, A-IV
27
diện tích và trọng lượng CốT thép
Diện tích tiết diện ngang (cm2) - ứng với số thanh
Trọng
lượng
(mm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
(kG/m)
6
0.283
0.565
0.848
1.131
1.414
1.696
1.979
2.262
2.545
0.222
8
0.503
1.005
1.508
2.011
2.513
3.016
3.519
4.021
4.524
0.395
10
0.785
1.571
2.356
3.142
3.927
4.712
5.498
6.283
7.069
0.617
12
1.131
2.262
3.393
4.524
5.655
6.786
7.917
9.048
10.179
0.888
14
1.539
3.079
4.618
6.158
7.697
9.236
10.776
12.315
13.854
1.208
16
2.011
4.021
6.032
8.042
10.053 12.064 14.074
16.085
18.096
1.578
18
2.545
5.089
7.634
10.179 12.723 15.268 17.813
20.358
22.902
1.998
20
3.142
6.283
9.425
12.566 15.708 18.850 21.991
25.133
28.274
2.466
22
3.801
7.603
11.404 15.205 19.007 22.808 26.609
30.411
34.212
2.984
25
4.909
9.817
14.726 19.635 24.544 29.452 34.361
39.270
44.179
3.853
28
6.158
12.315 18.473 24.630 30.788 36.945 43.103
49.260
55.418
4.834
30
7.069
14.137 21.206 28.274 35.343 42.412 49.480
56.549
63.617
5.549
32
8.042
16.085 24.127 32.170 40.212 48.255 56.297
64.340
72.382
6.313
36
10.179
20.358 30.536 40.715 50.894 61.073 71.251
81.430
91.609
7.990
40
12.566
25.133 37.699 50.265 62.832 75.398 87.965 100.531 113.097
9.865
CHUYểN ĐổI ĐƠN Vị Cũ SANG Hệ ĐƠN Vị SI
Đại lượng
Lực
ứng suất
Cường độ,
Môđun biến
dạng
Hệ thống đơn
vị cũ
Hệ đơn vị SI
Quan hệ chuyển đổi
kG
N
1kG = 9,81N 10N
T
kN
1T = 9,81kN 10kN
MN
1MN = 1000kN = 1000.000N
kG/mm2
N/mm2
1Pa = 1N/m2 0,1kG/m2
kG/cm2
Pa
1kPa = 1kN/m2 100kG/m2
T/m2
MPa
1MPa = 1N/mm2 = 1000kPa
1MPa 100T/m2
1T/m2 10kPa = 10kN/m2
28