Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.1 KB, 40 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1 . Các phép chiếu hình bản đồ
Câu 1. Bản đồ địa lý là :
A. Hệ thống kinh vĩ tuyến được xây dựng để chuyển hình ảnh Trái Đất từ
mặt cầu sang mặt phẳng.
B Hình vẽ thu nhỏ các hiện tượng của bề mặt Trái Đất để dễ sử dụng .
C Hình vẽ thu nhỏ môt khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất trên một mặt
phẳng.
D Hình ảnh Trái Đất đã được thu nhỏ theo một tỷ lệ nhất định .
Câu 2. Phép chiếu đồ là:
A Việc đo đạc tính toán để xây dựng mạng lưới kinh vĩ tuyến.
B Cách biểu diễn mặt cong của Trái Đất lên một mặt phẳng một cách tương
đối chính xác
C Phương pháp hình học nhằm thu nhỏ Trái Đất.
D Phương pháp thực hiện một bản đồ địa lý.
Câu 3 .Trong phép chiếu phương vị đứng mặt phẳng của giấy vẽ sẽ tiếp xúc với
địa cầu ở:


A.Nam cực .

C. Bắc cực.

B. Xích đạo .

D. Cực.

Câu 4. Trong phép chiếu phương vị mặt phẳng của giấy vẽ có thể tiếp xúc với mặt
cầu ở:
A Xích đạo .


C Chí tuyến.

B Cực .

D Bất cứ vị trí nào.

Câu 5 . Trong phép chiếu phương vị đứng các kinh tuyến sẽ là:
A Các vòng tròn đồng tâm

.

B Các đường thẳng hoặc đường cong.
C Các đoạn thẳng đồng quy.
D Các đoạn thẳng song song.
Câu 6. Phép chiếu phương vị là phép chiếu mà giấy vẽ là:
A Một mặt phẳng .
B Một hình trụ.

C. Một hình nón.
D Có thể là một trong 3 loại.

Câu 7 Trong phép chiếu phương vị ngang mặt phẳng của giấy vẽ tiếp xúc với địa
cầu ở:
A. Cực Bắc.
B Cực Nam.

C Xích đạo.
D Chí tuyến.

Câu 8 Khi mặt phẳng của giấy vẽ tiếp xúc với địa cầu ở Chí tuyến Bắc ta có phép

chiếu:


A Phương vị đứng.
B Phương vị ngang

C Phương vị nghiêng.
.

D Hình nón.

Câu 9 Khi mặt phẳng của giấy vẽ tiếp xúc với địa cầu ở cực Bắc thì các kinh tuyến
từ tâm đồng quy sẽ tỏa ra theo hướng:
A Bắc.

C Nam.

B Cả 4 hướng Bắc, Nam, Đông, Tây.

D Mọi hướng.

Câu.10 Trong phép chiếu phương vị đứng những vùng không thể vẽ được là:
A Hai cực .

C Những vùng nằm cách xa hai cực.

B Xích đạo.

D Tất cả các vùng đều vẽ được.


Câu 11 Trong phép chiếu phương vị thẳng các vĩ tuyến là:
A Các vòng tròn đồng tâm.
B Các đường thẳng đồng quy.
C Các đường cong về hai phía cực.
D Các đường thẳng ngang thẳng góc với các kinh tuyến.
Câu 12 Khi mặt phẳng của giấy vẽ tiếp xúc với địa cầu ở xích đạo ta có phép
chiếu:
A Phương vị đứng.
C Phương vị ngang.

C Phương vị nghiêng.
D Hình trụ.

Câu 13 Khi giấy vẽ tiếp xúc với địa cầu ở xích đạo ta có phép chiếu đồ:
A Hình trụ.

C Phương vị nghiêng.


B Phương vị ngang.

D Có thể là a hoặc b.

Câu 14 Xích đạo và kinh tuyến trung tâm là đường thẳng, các kinh tuyến còn lại là
những đường cong chụm lại ở 2 cực, các vĩ tuyến còn lại là những đường cong về
2 phía cực. Đó là hệ thống kinh vĩ tuyến trong phép chiếu:
A Hình nón.

C Phương vị đứng.


B Hình trụ.

D Phương vị ngang.

Câu 15 Trong phép chiếu phương vị ngang độ chính xác sẽ :
A Thay đổi theo độ vĩ .
B Thay đổi theo độ kinh.
C Độ vĩ càng cao độ chính xác càng giảm.
D Độ vĩ càng cao độ chính xác càng tăng.
Câu 16 Trong phép chiếu phương vị đứng những vùng trên bản đồ tương đối chính
xác là:
A Ở 2 cực.

C Ở chí tuyến.

B Ở xích đạo.

D Có độ vĩ thấp.

Câu 17 Trong phép chiếu nào sau đây chỉ có xích đạo và kinh tuyến trung tâm
mới trở thành những đường thẳng, thẳng góc nhau ?
A Phương vị đứng.
B Phương vị ngang

C Phương vị nghiêng.
.

D Hình trụ đứng.



Câu 18 Các kinh tuyến là những đường thẳng song song, các vĩ tuyến là những
đường ngang song song. Đó là kết quả của phép chiếu:
A Hình trụ đứng.

C Phương vị đứng.

B Hình trụ .

D Phương vị ngang.

Câu 19 Trong phép chiếu nào sau đây tất cả các điểm trên xích đạo đều tiếp xúc
với giấy vẽ?
A Hình nón đứng .
B Hình trụ đứng.

C Phương vị ngang.
D Phương vị nghiêng.

Câu 20 Để vẽ tương đối chính xác một quốc gia ở vùng ven vĩ tuyến 30 0 người ta
dùng phép chiếu đồ:
A Phương vị thẳng .
B Phương vị ngang.

C Hình trụ đứng .
D Hình nón đứng.

Câu 21 Trong phép chiếu hình nón đứng độ chính xác sẽ thay đổi theo:
A Độ vĩ càng lớn thì độ chính xác càng giảm.
B Độ vĩ càng nhỏ thì độ chính xác càng giảm.
C Độ chính xác càng giảm theo cả hai chiều kể từ vĩ tuyến tiếp xúc.

D Độ chính xác càng tăng theo cả hai chiều kể từ vĩ tuyến tiếp xúc.
Câu 22 Trong phép chiếu hình nón đứng :
A Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là các đường thẳng
đồng quy.


B Vĩ tuyến là những nửa vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là những đường
thẳng song song,
C Vĩ tuyến và kinh tuyến là những đường thẳng, thẳng góc với nhau.
D Vĩ tuyến là những nửa vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là những nữa
đường thẳng đồng quy.

Bài 2 . Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí
trên bản đồ.
Câu 1 Bản đồ tỉ lệ lớn là loại bản đồ có tỉ lệ:
A Lớn hơn hoặc bằng 1:200 000
B Lớn hơn 1:200 000
C Lớn hơn hoặc bằng 1:100 000
D Bé hơn hoặc bằng 1:200 000
Câu 2: Bản đồ giáo khoa là loại bản đồ được phân loại dựa theo:
A. Tỉ lệ bản đồ

B. Phạm vi lãnh thổ

C Mục đích sử dụng

D. a và b đúng

Câu 3 : Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có
đặc điểm:

A Phân bố với phạm vi rộng rải

B. Phân bố theo những điểm cụ thể

C. Phân bố theo dải

D. Phân bố không đồng đều

Câu 4 : Các đối tượng địa lí nào sau đây thuờng được biểu hiện bằng phương pháp
kí hiệu:


A. Các đường ranh giới hành chính
B. Các hòn đảo
C. Các điểm dân cư
D. Các dãy núi
Câu 5 : Trong phương pháp kí hiệu, các kí hiệu biểu hiện tưnøg đối tượng có đặc
điểm:
A. Thể hiện cho 1 phạm vi lãnh thổ rất rộng
B. Đặt chính xác vào vị trí mà đối tượng đó phân bố trên bản đồ
C. Mỗi kí hiệu có thể thể hiện được 1 hay nhiều hơn các đối tượng
D. a và b
Câu 6: Các dạng kí hiệu thường được sử dụng trong phương pháp kí hiệu là:
A. Hình học

B. Chữ

C. Tượng hình

D. Tất cả các ý trên


Câu 7: Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô và số lượng các hiện
tượng cùng loại thường được biểu hiện bằng:
A. Sự khác nhau về màu sắc kí hiệu
B . Sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu
C . Sự khác nhau về hình dạng kí hiệu
D . a và b đúng
Câu 8: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường được dùng để thể hiện các
đối tượng địa lí:
A. Có sự phân bố theo những điểm cụ thể
B . Có sự di chuyển theo các tuyến
C. Có sự phân bố theo tuyến


D. Có sự phân bố rải rác
Câu 9: Trên bản đồ tự nhiên, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng
phương pháp đường chuyển động là:
A Hướng gió, các dãy núi…

B. Dòng sông, dòng biển..

C . Hướng gió, dòng biển…

D. Tất cả các ý trên

Câu 10 : Trên bản đồ kinh tế – xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện
bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động là:
A. Các nhà máy sự trao đổi hàng hoá..
B. Các luồng di dân, các luồng vận tải..
C . Biên giới, đường giao thông..

D. Các nhà máy, đường giao thông..
Câu 11: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa
lí có đặc điểm:
A. Phân bố phân tán, lẻ tẻ

B. Phân bố tập trung theo điểm

C. Phân bố theo tuyến

D. Phân bố ở phạm vi rộng

Câu 12: Phương pháp khoanh vùng thường được dùng để thể hiện các đối tượng
địa lí có đặc điểm:
A. Phân bố tập trung theo điểm
B . Không phân bố trên khắp lãnh thổ mà chỉ phát triển ở những khu vực nhất định
C . Phân bố ở phạm vi rộng
D . Phân bố phân tán, lẻ tẻ
Câu 13: Đặc trưng của phương pháp khoanh vùng là:
A . Thể hiện được sự phân bố của các đối tượng địa lí
B . Thể hiện được động lực phát triển của các đối tượng


C . Thể hiện sự phổ biến của 1 loại đối tượng riêng lẻ, dường như tách ra với các
loại đối tượng khác
D . b và c đúng
Câu14: Phương pháp bản đồ – biểu đồ thường được dùng để thể hiện:
A. Chất lượng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
B . Giá trị tổng cộng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
C . Cơ cấu giá trị của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
D . Động lực phát triển của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ

Câu 15: Để thể hiện các mỏ than trên lãnh thổ nước ta người ta thường dùng
phương pháp:
A . Kí hiệu đường chuyển động

C . Vùng phân bố

C . Kí hiệu

D. Chấm điểm

Câu 16: Để thể hiện số lượng đàn bò của các tỉnh ở nước ta người ta thường dùng
phương pháp:
A . Kí hiệu

C. Chấm điểm

C . Bản đồ – biểu đồ

D. Vùng phân bố

Câu 17: Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở nước ta người ta thường dùng phương
pháp:
A . Kí hiệu
C . Vùng phân bố

. B Bản đồ – biểu đồ
D Chấm điểm

Câu 18. Kích thước của một ký hiệu biểu hiện vị trí thường được dùng để diễn tả:
A Đặc điểm của vị trí .


C Các thành phần tạo nên vị trí

.
B Quy mô của vị trí .

D Chất lượng của các vị trí.

Câu 19 Phương pháp chấm điểm nhằm mục đích:


A Phân biệt các vùng khác nhau trên bản đồ.
B Biểu hiện sự phân bố không đều của các đối tượng địa lý trên bản đồ.
C Biểu diễn sự di chuyển của các đối tượng địa lý.
D Biểu diễn quy mô và phân bố của các hiện tượng địa lý.
Câu 20 Bản đồ khoáng sản thường được biểu diễn bằng:
A Ký hiệu chử .

C Ký hiệu tượng hình.

B Ký hiệu hình học.

D Ký hiệu chấm điểm.

Câu 21 Để biểu diễn độ cao, khí áp người ta thường dùng phương pháp:
A Biểu đồ .

C Đường đẳng trị.

B Chấm điểm.


D Đường chuyển động.

Câu 22 Phương pháp đường đẳng trị dùng để biểu diễn các hiện tượng về :
A Độ cao.

C Độ sâu.

B Khí áp.

D Cả 3.

Bài 3. Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống.
Câu 1 Một ký hiệu biểu đồ trên bản đồ có thể thể hiện:
A Vị trí của hiện tượng.
B Quy mô của hiện tượng.

C Cơ cấu của hiện tượng.
D Cả 3.

Câu 2 Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về phép chiếu phương vị ngang?
A Kinh tuyến và vĩ tuyến gốc thẳng góc với nhau.
B Mặt phẳng của giấy vẽ tiếp xúc với địa cầu ở xích đạo.
C Các kinh tuyến chụm lại ở hai cực.
D Các vĩ tuyến song song với nhau.
Câu 3 Dựa vào yếu tố nào sau đây để phân biệt ba phép chiếu phương vị ?
a

A Cách thức tiếp xúc giữa giấy vẽ và quả cầu.



B Vị trí tiếp xúc giữa giấy vẽ và quả cầu

.

C Hình dạng của giấy vẽ khi tiếp xúc với quả cầu.
D Hệ thống kinh vĩ tuyến trên bản đồ .
Câu 3 Dựa vào yếu tố nào sau đây để phân biệt các phép chiếu đồ cơ bản?
A Cách thức tiếp xúc giữa giấy vẽ và địa cầu.
B Vị trí tiếp xúc giữa giấy vẽ và địa cầu .
C Hình dạng của giấy vẽ khi tiếp xúc với địa cầu .
D Hệ thống kinh vĩ tuyến trên bản đồ .
Câu 4 Bản đồ biểu đồ là:
A Bản đồ có vẽ nhiều biểu đồ.
B Bản đồ sử dụng biểu đồ để làm ký hiệu.
C Dùng biểu đồ thay thế cho bản đồ.
D Bản đồ địa lý kinh tế có sử dụng nhiều số liệu thống kê
Câu 5 Nguyên nhân cơ bản khiến chúng ta phải sử dụng nhiều phép chiếu đồ khác
nhau là:
A Do bề mặt Trái Đất cong
B . Do yêu cầu sử dụng khác
nhau
C . Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
D . Do hình dáng lãnh thổ
Câu 6 Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học là:
A . Hình nón
B . Hình trụ
C Mặt phẳng
D . Tất cả các ý trên
Câu 7 Cơ sở để phân chia thành các loại phép chiếu: phương vị, hình nón, hình trụ

là:
A . Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
B . Do hình dạng mặt chiếu
C. Do vị trí tiếp xúc mặt chiếu
D . Do đặc điểm lưới chiếu
Câu 8 Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là:
A . Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
B . Do hình dạng mặt chiếu
C . Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
D . Do đặc điểm lưới chiếu
Câu 9 Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là:
A . Hình nón
B . Mặt phẳng
C . Hình trụ
D . Hình lục lăng


Câu 10 Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí:
A . Cực
B . Vòng cực
C . Chí tuyến
C . Xích đạo
Câu 11: Tính chính xác trong phép chiếu phương vị đứng có đặc điểm:
A . Tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
B . Cao ở vòng cực và giảm dần về 2 phía
C . Cao ở 2 cực và giảm dần về các vĩ độ thấp hơn
D . Không đổi trên toàn bộ lãnh thổ thể hiện
Câu 12 : Tính chính xác trong phép chiếu phương vị ngang có đặc điểm:
A . Cao ở xích đạo và giảm dần về 2 nữa cầu Bắc - Nam
B . Cao ở kinh tuyến giữa và giảm dần về 2 phía Đông – Tây

C . Cao ở vị trí giao của kinh tuyến giữa và xích đạo và giảm dần khi càng xa giao
điểm đó
D . . Cao ở vị trí giao của kinh tuyến gốc và xích đạo và giảm dần khi càng xa giao
điểm đó
Câu 13 : Phép chiếu phương vị ngang thường được dùng để vẻ bản đồ:
A . Bán cầu Đông và bán cầu Tây
B. Bán cầu Bắc và bán cầu
Nam
C . Vùng cực
D. Vùng vĩ độ trung bình
Câu 14 : Tính chính xác trong phép chiếu phương vị nghiêng có đặc điểm:
A . Cao ở vị trí tiếp xúc với mặt chiếu và giảm dần khi càng xa điểm tiếp xúc đó
B . Cao ở kinh tuyến giữa và giảm dần về 2 phía Đông – Tây
C . Cao ở xích đạo và giãm dần về 2 phía Bắc – Nam
D . Cao ở vĩ độ tiếp xúc với mặt chiếu và giảm dần khi xa vĩ độ đó
Câu 15 : Phép chiếu phương vị nghieng thường được dùng để vẻ bản đồ:
A. Bán cầu Đông và bán cầu Tây
B. Bán cầu Bắc và bán cầu
Nam
C . Vùng cực
D. Vùng vĩ độ trung bình
Câu 16 : Trong số các phép chiếu phương vị, phép chiếu có khả năng thể hiện phần
lãnh thổ ở xích đạo với độ chính xác lớn nhất:
A . Phương vị đứng
B. Phương vị ngang
C . Phương vị nghiêng
D. Tất cả các ý trên
Câu 17 : Trong số các phép chiếu phương vị, phép chiếu có khả năng thể hiện phần
lãnh thổ ở Tây Âu với độ chính xác lớn nhất:
A . Phương vị đứng

B. Phương vị ngang
C . Phương vị nghiêng
D. Cả a và b đúng
Câu 18 : Trong số các phép chiếu phương vị, phép chiếu có khả năng thể hiện phần
lãnh thổ của lục địa Nam Cực với độ chính xác lớn nhất:
A . Phương vị đứng
B. Phương vị ngang
C . Phương vị nghiêng
D . Cả a và c đúng


Câu 19 : Tính chính xác trong phép chiếu hình nón đứng có đặc điểm là:
A . Cao ở kinh tuyến giữa và giảm dần vế 2 phía Đông - Tây
B . Cao ở xích đạo và giảm dần về 2 phía Bắc – Nam
C . Cao ở kinh độ tiếp xúc với mặt chiếu và giảm dần khi càng xa kinh độ đó
D . Cao ở vĩ độ tiếp xúc với mặt chiếu và giảm dần khi xa vĩ độ đó
Câu 20 : Phép chiếu hình nón đứng thường được sử dụng để vẽ nhưng phần lãnh
thổ có đặc điểm:
A . Nằm ở vĩ độ trung bình, kéo dài theo chiều Bắc – Nam
B . Nằm ở vĩ độ trung bình, kéo dài theo chiều Đông – Tây
C . Nằm ở vĩ độ thấp, kéo dài theo chiều Đông – Tây
D . Nằm ở vĩ độ cao, kéo dài theo chiều Đông – Tây
Câu 21 : Phép chiếu hình trụ đứng thường được sử dụng để vẽ những phần lãnh thổ
có đặc điểm:
A . Nằm gần cực
B. Nằm gần xích đạo
C . Nằm gần vòng cực
D. Nằm ở vĩ độ trung bình

Bài 5 . Vũ trụ.Hệ mặt trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự

quay quanh trục của Trái Đất
Câu 1 Một đơn vị thiên văn là:
A Khoảng cách giữa các hành tinh với nhau
B Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất
C Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng
D Khoảng cách từ Mặt Trời đến Diêm Vương Tinh
Câu 2 Thuyết Bic-bang cho rằng:
A Vũ trụ được khai sinh từ 1 vụ nổ lớn


B Vũ trụ có khai sinh và đang giãn nở
C Khởi đầu toàn bộ vật chất trong vũ trụ tập trung tại một điểm
D Tất cả các ý trên
Câu 3 Hai hành tinh trong hệ Mặt Trời có hướng tự quay quanh trục cùng chiều
với chiều kim đồng hồ là:
A Kim Tinh và Thiên Vương Tinh
B Thổ Tinh và Trái Đất
C Trái Đất và Kim Tinh
D Thiên Vương Tinh và Diêm Vương Tinh
Câu 4 Trong hệ Mặt Trời các hành tinh:
A Chiếm tuyệt đại đa số khối lượng của cả hệ
B Chiếm gần 1/2 khối lượng chung của cả hệ
C Chiếm một phần rất nhỏ khối lượng chung của cả hệ
D Chiếm khối lượng không đáng kể so với khối lượng chung của cả hệ
Câu 5 Kể từ ngoài vào trung tâm, Trái Đất nằm cách Mặt Trời:
A Một nửa số hành tinh

C Là hành tinh gần Mặt Trời nhất

B Hai hành tinh


D Cả 3 đều sai

Câu 6 Tính từ Mặt Trời ra, Trái Đất nằm ở vị trí:
A Thứ nhất

C Thứ ba

B Cuối cùng

D Ở giữa

Câu 7 Hiện tượng sao sa diễn ra bởi:
A Các sao chổi
B Các tiểu hành tinh

C Các thiên thạch
D Các đám mây bụi khí

câu 8 Khi quay trên quỹ đạo vận tốc của Trái Đất:
A Luôn bằng nhau và bằng 29,8 km/s
B Không đều nhau
C Lúc ở gần Mặt Trời vận tốc lớn, lúc ở xa Mặt Trời vận tốc bé


D Lúc ở gần Mặt Trời vận tốc bé, lúc ở xa Mặt Trời vận tốc lớn
Câu 9 Cận nhật điểm diễn ra vào tháng:
A1

C 3


B7

D9

Câu 10 Mùa của vũ trụ là mùa:
A Xuân

C Thu

B Hạ

D Đông

Câu 11 Thời gian của các mùa vũ trụ kể theo thứ tự từ dài đến ngắn là:
A Xuân, hạ, thu, đông

C Hạ, xuân, thu, đông

B Thu, đông, xuân, hạ

D Đông, xuân, hạ, thu

Câu 12 Khi chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời:
A Vận tốc Trái Đất không đều
B Trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng
C Trái Đất chuyển động theo chiều ngược kim đồng hồ
D Tất cả các đặc điểm trên
Câu 13 Yếu tố nào sau đây đã tạo điều kiện thuận lợi để sự sống có thể tồn tại và
phát triển trên Trái Đất?

A Trái Đất hình khối cầu
B Trục Trái Đất nghiêng khi di chuyển trên quỹ đạo
C Trái Đất tự quay với vận tốc tương đối nhanh
D Trái Đất quay trên quỹ đạo với vận tốc không đều
Câu 14 Khi Hà Nội (1050 Đ) là 7h00 thì ở Luân Đôn (00) sẽ là:
A7h,00.

C 0h,00

B 1h,00

D 14h,00

Câu 15 Giờ ở Hà Nội(1050Đ) chênh với giờ ở Tokyo(1450Đ):
A +2h

C - 2h

B +3h

D - 3h


Câu 16 Mỗi năm ở Hà Giang ( 23022’ B) Mặt Trời sẽ:
A Lên thiên đỉnh 2 lần

C Lên thiên đỉnh một lần

B Không lên thiên đỉnh


D Tùy từng năm

Câu 17 Nơi nào sau đây trên Trái Đất sẽ không có sự chênh lệch giữa ngày và đêm
.
A 2 cực

C Chí tuyến Bắc

B Xích đạo

D Vòng cực

Câu 18 Nơi nào sau đây trên Trái Đất mỗi năm chỉ có một ngày dài 24h,00?
A Xích đạo

C Cực

B Vòng cực

D Chí tuyến

Câu 19 Ngày duy nhất dài 24h ở vòng cực Bắc là:
A 21/ 3

C 23/9

B 22/6

D 22/12


Câu 20 Đêm duy nhất dài 24h ở vòng cực Nam là:
A 21/3
B 22/6

C 23/9
D 22/12

Câu 21 Đêm duy nhất dài 24h ở vòng cực Bắc là:
A 21/3

C 23/9

B 22/6

D 22/12

Bài 6. Hệ quả chuyển động xung quanh mặt trời của Trái Đất.

Câu 1 Nơi nào sau đây trên Trái Đất sẽ không có sự chênh lệch giữa ngày và đêm ?
A 2 cực

C Chí tuyến Bắc


B Xích đạo

D Vòng cực

Câu 2 Nơi nào sau đây trên Trái Đất mỗi năm chỉ có một ngày dài 24h,00?
A Xích đạo


C Cực

B Vòng cực

D Chí tuyến

Câu 3 Ngày duy nhất dài 24h ở vòng cực Bắc là:
A 21/ 3

C 23/9

B 22/6

D 22/12

Câu 4 Đêm duy nhất dài 24h ở vòng cực Nam là:
A 21/3

C 23/9

B 22/6

D 22/12

Câu 5 Đêm duy nhất dài 24h ở vòng cực Bắc là:
A 21/3

C 23/9


B 22/6

D 22/12

Câu 6 Ngày duy nhất dài 24h ở vòng cực Nam là:
A 21/3

C 23/9

B 22/6

D 22/12

Câu7 Bán cầu Bắc sẽ nhận được nhiều nhiệt nhất vào ngày:
A 21/3

C 23/9

B 22/6

D 22/12

Câu 8 Vùng nào sau đây trên Trái Đất đón lễ Giáng sinh (Noel) mà không có đêm?
A Cực Bắc

C Chí tuyến Bắc

B Cực Nam

D Vòng cực Bắc


Câu 9 Khi nước ta kỷ niệm ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam thì Mặt
Trời đi qua thiên đỉnh ở thành phố nào sau đây?
A Hà Nội 210B

C Xit-nây 23028’ N

B Hồng Kông 23028’ B

D Braxilia 100 N

Câu 10 Ở Hà Giang ( 23022’ B) ngày dài nhất là:


A 21/3

C 23/9

B 22/6

D 22/12

Câu 11 Vận tốc của Trái Đất trên quỹ đạo không đều là do:
A Quỹ đạo của Trái Đất có hình ellip
B Khi di chuyển trên quỹ đạo trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng
C Trái Đất có hình khối cầu
D Khi quay quanh trục tốc độ quay khá nhanh
Câu 12 Ngày địa cực ở nửa cầu Bắc thay đổi từ:
A 1 đến 179 ngày


C 1 đến 182 ngày 1/4

B 1 đến 186 ngày

D 1đến 365 ngày 1/4

Câu 13 Thành phố nào sau đây luôn luôn vào giữa trưa thấy Mặt Trời ở phía Nam?
A Hà Nội (210B)

C Bắc Kinh (400B)

B Băng Cốc(100B)

D Xít- Nây (300N)

Câu 14 Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện tượng ngày đêm ở Hà Nội( 21 0
B)?
A Ngày 21/3 N=Đ

C Ngày 21/6 N>Đ

B Ngày 23/9 N>Đ

D Ngày 22/12 N>Đ

Câu 15 Mùa xuân kéo dài từ 21/3 đến 22/6, điều này chỉ đúng với:
A Bắc bán cầu

C Vùng nội chí BBC


B Nam bán cầu

D Vùng nằm ngoài nội chí BBC

Câu 16 Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời là do:
A Quỹ đạo của Trái Đất có hình ellip mà mặt trời nằm ở vị trí tiêu điểm
B Khi di chuyển trên quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng
C Vận tốc của Trái Đất không đều khi chuyển động trên quỹ đạo
D Tất cả các lý do trên
câu 17 Từ xích đạo đi về hai cực, chênh lệch giữa ngày và đêm:
A Càng giảm

C Tùy theo mỗi nửa cầu


B Càng tăng

D Tùy theo mùa

Câu 18 Nhận định nào sau đây đúng nhất vào ngày 21/3 và 23/9 ở chí tuyến Bắc?
A Ngày dài 12h đêm 12h , góc chiếu sáng 66033’
B Ngày dài 13h, 1/2 đêm 10h, 1/2 , góc chiếu sáng 66033’
C Ngày dài10h, 1/2 đêm 1/2, góc chiếu sáng 90’
D Ngày 13h,1/2 đêm 10h, 1/2 góc chiếu sáng 23028’
Câu 19 Nhận định nào sau đây đúng nhất vào ngày 21/3?
A Nửa cầu Bắc nghiêng về phía Mặt Trời
B Mặt Trời chiếu thẳng góc vào xích đạo lúc 12h trưa
C Nửa cầu Bắc nhận được một lượng nhiệt lớn hơn nửa cầu Nam
D Cả 3 đều đúng
Câu 20 Vào ngày 21/12 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở 400 vĩ Bắc là :

A 220 33’

C 500

B 730 27’

D 630 27’

Câu 21 Vào ngày 22/12 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở chí tuyến Nam và vĩ độ 36 0
Nam lần lượt là :
A 900 và 1020 33’

C 900 và 230 27’

B 900 và 660 33’

D 900 và 770 27’

Bài 7 . Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo
mảng.

Câu 1 Giả thuyết của Căng - La Plate có đặc điểm:


A Bác bỏ quan niệm thần quyền
B Phù hợp với trình độ nhận thức khoa học thế kỷ XVIII
C Còn nhiều nhược điểm, không phù hợp với quy luật vật lý
D Tất cả các đặc điểm trên
Câu 2 Để đi đến kết luận Trái Đất được cấu tạo gồm nhiều lớp người ta dựa vào:
A Sự thay đổi của sóng địa chấn khi lan truyền trong Trái Đất

B Kết quả các mũi khoan thăm dò
C Viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
D Cả 3 phương pháp trên
câu 3 Lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương khác nhau chủ yếu ở:
A Lớp vỏ lục địa dày hơn vỏ đại dương
B Vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit
C Lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn hơn lớp vỏ lục địa
D Tất cả các yếu tố trên
Câu 4 Lớp chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất của Trái Đất là:
A Lớp vỏ đá
B Lớp Bao Manti

C Lớp nhân
D Không thể xác định được

câu 5 Động đất và núi lửa thường tập trung ở:
A Tầng bazan trong lớp vỏ đá
B Tầng trên của lớp Manti
C Tầng dưới của lớp bao Manti
D Nhân Trái đất, nơi có nhiệt độ và áp suất lớn
Câu 6 Thạch quyển dùng để chỉ:
A Lớp vỏ Trái đất
B Lớp vỏ Trái đất và phần trên của bao Manti
C Lớp vỏ Trái đất và lớp bao Manti
D Lớp thổ nhưỡng tơi xốp trên bề mặt Trái đất


câu 7 Tầng vào sau đây của Trái Đất chứa các loại kim loại nặng?
A Tầng Granit


C Tầng trầm tích

B Tầng bazan

D Nhân Nife

Câu 8 Từ mặt đất đến tâm Trái Đất phải đi qua các lớp nào theo thứ tự :
A Trầm tích, Sima, Sial, bao, Nife
B Trầm tích Nife, Sima, Sial, bao
C Trầm tích, Sial, Sima, Nife, bao, nhân
D Trầm tích, Sial, Sima, bao, Nife
Câu 9 Sự hình thành các dãy núi cao như Hymalaya, Andes là kết quả của hiện
tượng:
A Xô vào nhau của hai mảng lục địa
B Tách rời nhau của hai mảng lục địa
C Đứt gãy của mảng lục địa và đại dương
D Trượt lên nhau của các mảng
Câu 10 Cơ sở để hình thành thuyết “ Kiến tạo mảng” là:
A Thuyết lục địa trôi

C Học thuyết của Octô_Xmit

B Học thuyết Căng- LaPlat

D Không dựa trên cả 3 học thuyết này

Câu 11 Lục địa Châu Mỹ gồm:
A Một mảng tách ra từ lục địa Châu Phi
B Hai mảng độc lập tách ra từ mảng Á - Âu và mảng Châu Phi
C Là một bộ phận của mảng Thái Bình Dương

D Hai mảng độc lập tách ra từ mảng Á - Âu và Thái Bình Dương
Câu 12 Hoạt động động đất và núi lửa thường xảy ra ở vùng :
A Trung tâm của các mảng
B Tiếp xúc của các mảng
C Tiếp xúc giữa mảng lục địa và mảng đại dương
D Tất cả các vùng trên


Câu 13: Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào:
A . Nguồn gốc hình thành Trái Đất
B . Những nũi khoan sâu trong lòng đất
C . Nghiên cứu đáy biển sâu
D . Nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất
Câu 14 Xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dày của các lớp ta sẽ có:
A . Vỏ Trái Đất. Manti, nhân Trái Đất
B . Manti, nhân Trái Đất, Vỏ Trái Đất
C . Nhân Trái Đất, Manti, Vỏ Trái Đất
D . Nhân Trái Đất, Vỏ Trái Đất. Manti
Câu 15: Vỏ Trái Đất chiếm khoảng 15% về thể tích và khoảng 1% trọng lượng,
điều đó cho thấy:
A .Võ Trái Đất có vai trò rất quan trong đối với thiên nhiên và đời sống con người
B .Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất nhẹ hơn so với các lới bên dưới
C .Vỏ Trái Đất cấu tạo chủ yếu bằng những vật chất cứng rắng
D .Tất cả các ý trên
Câu 16: Theo thứ tự từ trên xuống, các tần đá ở lớp võ trái đấtlần lượt là:
A .Tầng đá trầm ích, tầng granit, tầng badan .
B . Tầng đá trầm ích, tầng badan, tầng granit .
C . Tầng granit, Tầng đá trầm ích, tầng badan.
D. Tầng badan, tầng đá trầm ích, tầng granit
Câu 17 Đặc điểm nào sau đây không thuộc tầng đá trầm tích:

A . Do các vật liệu vun, nhỏ bị nén chặt tạo thành
B . Phân bố thành một lớp liên tục
C . Có nơi mỏng, nơi dày
D . Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ trái đất
Câu 18 Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về đặc điểm của tầng granit:
A . Gồm các loại đá nhẹ tạo nên như granit và các loại đá có tính chất tương tự như
đá granit
B . Hình thành do vật chất nóng chảy ở dưới sâu của vỏ Trái Đất đông đăc lại
C . Có độ dàu nhỏ hơn so với tầng trầm ích
D . Là thành phần cấu tạo chủ yéu lên lớp vỏ Trái Đất
Câu 19: Đặc điểm của tầng badan là :
A . Gồm các loại đá nặng hơn so với các tầng ở trên
B . Được hình thành do vật chất nóng chảyphun trào lên mặt đất rồi đông đặc lại
C . Là thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương
D . Tất cả các ý trên
Câu 20 Thạch quyển được giới hạn bởi :
A . vỏ Trái Đất
B . Vỏ Trái Đất và lớp Manti


C . Lớp Manti
D . Vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti
Câu 21 : Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A . Các vật chất trong thạch quyển ở trạng thái cứng
B . Thạch Quyển di chuyển trên một lớp mềm, quánh dẻo như các mảng nổi trên
mặt nước
C . Thạch Quyển là nơi tích tụ và tiêu hao nguồn năng lượng bên trong của Trái
Đất
D . Các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người hiện nay chủ yếu diễn ra
trên bề mặt thạch quyển

Câu 22 : Lớp nhân ngoài của Trái Đất có đặc điểm là:
A . Độ sâu từ 2900 đến 5100KM
B . Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm
C . Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng
D . Tất cả các ý trên
Câu 23 Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp nhân Trái Đất:
A . Có độ dày lớn nhất, Nhiệt độ và áp suất lớn nhất
B . Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng
C . Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn
D . Lớp nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong

Bài 8. Tác động của nội lực đến bề mặt Trái Đất
Câu 1: Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Mắc ma trào lên, tạo ra các dãy núi ngầm
B . Động đất, núi lửa
C . Bão lũ
D . ý a và b đúng
Câu 2: Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất thường nằm ở vị trí:
A . Trung tâm các lục địa
B. Ngoài khơi đại dương
C. Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo
D. Tất cả các ý trên
Câu 3: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A . Khoáng vật là những đơn chất hoặc hợp chất hoá học trong thiên nhiên
B . Khoáng vật hình thành do kết quả hoạt động của những qua trình lí – hoá khác
nhau
C . Tất cả các khoáng vật đều ở trạng thái rắn


D . Có cả khoáng vật đơn chất và hợp chất

Câu 4 Sự phân chia đá thành 3 nhóm (mắc ma, trầm tích, biến chất) chủ yếu dựa
vào:
A . Nguồn gốc hình thành của đá
B. Tính chất hoá học của đa
C . Tính chất vật lí của đá
D. Tuổi của đá
Câu 5 Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A . Đá mắc ma được thành tạo do kết quả nguội lạnh của khối vật chất nóng chảy
có nguồn gốc trong lòng Trái Đất
B . Các vật chất cấu tạo nên đá mắc ma chủ yếu có nguồn gốc từ vỏ Trái Đất
C . Đá mắc ma có nhiều loại đá cứng
D . Đá granit, đá badan là những loại đá mắc ma phổ biến
Câu 6: Đá trầm tích có nguồn gốc hình thành từ:
A . Sự lắng tụ và nén chặt trong các miền trũng của các vật liệu vụn nhỏ như sét,
các, sỏi… và xác sinh vật
B . Sự nén chặt của các vận động kiến tạo đối với các vật liệu có kích thước lớn
như các khối núi, các đảo…
C . Hoạt động của núi lửa
D . ý a và b đúng
Câu 7: Đặc điểm nổi bật của đá trầm tích so với hai nhóm đá còn lại:
A . Có tỉ trọng nhẹ hơn nhiều
B. Có chứa hoá thạch và có sự phân lớp
C . Chỉ phân bố ở vùng nhiệt đới
C. Có giá trị kinh tế cao
Câu 8 : Lực được sinh ra bên trong của Trái Đất được gọi là:
A . Lực hấp dẫn
B. Lực quán tính
C . Lực li tâm
D. Nội tâm
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra nội lực trên Trái Đất là:

A . Năng lượng trong sản xuất công nghiệp của con người
B . Năng lượng thuỷ triều
C . Năng lượng của sự phân huỷ các chất phóng xạ, sự chuyển dịch và sắp xếp lại
vật chất cấu tạo Trái Đất theo trọng lực
D . Tất cả các ý trên
Câu 10: Vận động kiến tạo được hiểu là:
A. Các vận động do nội lực sinh ra
B . Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những
biến đổi lớn
C . Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho cấu tạo lớp manti có những biến đổi
lớn
D . Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những
biến đổi lớn diễn ra cách đây hàng trăm triệu năm
Câu 11: Phần lớn nguồn năng lượng cung cấp cho hoạt động của các vận động kiến
tạo là:


A . Lớp vỏ Trái Đất
B. Lớp manti
C . Lớp nhân trong
C. Lớp nhân ngoài
Câu 12: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua:
A . Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa
B . Hiện tượng El Nino
C . Hiện tượng bão lũ
D . Tất cả các ý trên
Câu 13 : Biểu hiện rõ rệt nhất của sự vận động theo phương thẳng đứng ở lớp vỏ
Trái Đất là:
A . Độ cao của các đỉnh núi tăng lên
B . Thay đổi mực nước đại dương ở nhiều nơi

C . Diện tích của đồng bằng tăng lên
D . Các hiện tượng động đất, núi lửa hoạt động mạnh
Câu 14: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A . Địa luỹ là bộ phận trồi lên giữa hai đường đứt gãy
B . Núi lửa thường tương ứng với địa luỹ
C . Dãy núi Con Voi là 1 địa luỹ điển hình ở Việt Nam
D . Các dãy địa luỹ thường xuất hiện ở những nơi hiện tượng đứt gãy diễn ra với
cường độ lớn
Câu 15 : Địa hào được hình thành do:
A . Một bộ phận địa hình giữa hai đường đứt gãy bị sụt xuống
B . Vận động theo phương thẳng đứng với cường độ mạnh
C . Hiện tượng uốn nếp diễn ra với cường độ mạnh
D . Tất cả các ý trên
Câu 16 Hoạt động động đất và núi lửa thường xảy ra ở vùng :
A Trung tâm của các mảng
B Tiếp xúc của các mảng
C Tiếp xúc giữa mảng lục địa và mảng đại dương
D Tất cả các vùng trên
Câu 17 Hiện tượng biển tiến, biển thoái là kết quả của vận động:
A Tạo sơn

C Uốn nếp

B Đứt gãy

D Tạo lực

Câu 18 Địa hào, địa lũy là kết quả của vận động:
A Theo phương nằm ngang
B Theo phương nằm ngang ở vùng đá cứng



×