Bài tập vẽ biểu đồ tự nhiên địa lí lớp 10.
Bài 1: Cho bảng số liệu về lượng mưa và nhiệt độ
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
a.
b.
Nhiệt độ(°C)
16,7
17,2
19,9
23,6
27,2
28,8
28,6
28,2
27,2
24,6
21,2
18,1
Lượng mưa(mm)
18
29
39
79
193
234
322
333
248
116
44
18
Vẽ biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ .
Nhận xét và giải thích.
Giải.
a. Vẽ biểu đồ kết hợp : 2đ
b. Nhận xét. Nhiệt độ khá cao, trung bình năm 23,4°C: 0,25đ
Lượng mưa tương đối nhiều , trung bình năm 1673mm, nhưng
phân bố không đồng đều (dẫn chứng):0,25đ
Giải thích : nằm trong vòng đai nhiệt đới gió mùa.:0,25đ
Nằm trong vùng nội chí tuyến.: 0,25đ
Bài 2:
Cho bảng số liệu lượng mưa và nhiệt độ.
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
a.
b.
Nhiệt độ(°C)
-3,7
-2,5
2,3
8,6
14,7
19,9
23,1
22,7
19,0
12,8
5,1
-1,0
Lượng mưa(mm)
47
58
65
72
88
85
83
81
81
63
61
51
Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
a.
b.
Giải.
Vẽ biểu đồ kết hợp: 2đ.
Nhận xét: Nhiệt độ trung bình 10°C , tháng cao nhất tháng VII, thấp
nhất tháng I (dẫn chứng): 0,25đ
Lượng mưa trung bình cả năm 835mm, tháng cao nhất là
tháng V, tháng thấp nhất là tháng I (dẫn chứng): 0,25đ
Giải thích: Nằm trong khu vực cận nhiệt lục địa, lượng mưa ít, biên
độ dao động nhiệt cao: 0,5đ
Bài 3 Cho bảng số liệu về lượng mưa và nhiệt độ của thành phố Mehicali.
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
a.
b.
Nhiệt độ(°C)
14,0
16,0
17,8
20.1
22,9
27,2
30,5
30,4
29,0
24,6
19,5
14,9
Lượng mưa(mm)
3
3
0
0
0
0
6
17
40
5
7
19
Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
Nhận xét và giải thích.
a.
b.
Giải:
Vẽ biểu đồ kết hợp: 2đ
Nhận xét : Nhiệt độ cao, trung bình năm 22,3°C :0,25đ
Lượng mưa thấp, cả năm 100mm, có tháng không mưa
(dẫn chứng): 0,25đ
Giải thích: Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới khô, chịu ảnh hưởng
của dòng biển lạnh: 0,5đ
Bài 4: Cho số liệu về lượng mưa và nhiệt độ.
Tháng
I
Nhiệt độ (°C)
-10
Lượng mưa(mm)
95
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
a.
b.
-9,4
-3,3
5,6
13,3
18,3
21,1
19,4
15
8,3
0,6
-6,7
77
88
66
80
87
95
88
93
87
90
91
Vẽ biểu đồ thich hợp
Nhận xét và giải thích.
Giải.
a.
b.
Vẽ biểu đồ kết hợp: 2đ
Nhận xét: nhiệt độ tương đối thấp, trung bình cả năm:6°C, nhiệt độ,
chênh lệch mùa hè và mùa đông.(dẫn chứng): 0,25đ.
Lượng mưa trung bình 1037mm, mưa tương đối đồng đều
giữa các tháng(dẫn chứng): 0,25đ.
Giải thích: Do nằm ở khu vực ôn đới:0,5đ
Bài 5 . Bảng số liệu về nhiệt độ và lượng mưa.
Tháng
I
II
III
IV
Nhiệt độ(°C)
-33
-31
-21
-16
Lượng mưa(mm)
0
0
2
3
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
a.
b.
-13
6
4
6
7
-23
-21
-25
1
9
10
15
16
4
0
0
Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa
Nhận xét và giải thích.
Giải
a.
b.
Vẽ biểu đồ kết hợp: 2đ
Nhận xét: Nhiệt độ và lượng mưa thấp( dẫn chứng): 0,25đ
Nhiệt độ và lượng mưa giữa các tháng có sự khác nhau (dẫn
chứng): 0,25đ
Giải thích: , Do nằm trong vùng khí hậu cực, 0,5đ
Bài 6. Cho bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của thành phố Xanphaxico
(Bắc Mĩ)
Tháng
I
II
II
IV
Nhiệt độ (°C)
9,7
10,8
11,8
12,2
Lượng mưa( mm)
113
106
79
42
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
13,3
14,1
14
14,4
15,3
15,1
13
10,5
20
5
0
0
11
27
61
98
:a. Vẽ biểu đồ thích hợp.
b Nhận xét, giải thích.
Giải.
a.
b.
Vẽ biểu đồ kết hợp: 2đ
Nhận xét:Nhiệt độ không cao , nhiệt độ trung bình 12,9°C: 0,25đ
Lượng mưa cả năm 562mm, mưa không đều giữa các
tháng(dẫn chứng ): 0,25đ.
Giải thích: Nằm ở vùng khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải, mưa mùa
đông.:0,5đ
Câu 7
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
Bảng số liệu về nhiệt độ và lượng mưa.
Nhiệt độ (°C)
17,7
16,8
14,4
10,8
6,8
3,8
3,6
Lượng mưa(mm)
7
9
12
12
21
17
17
VIII
IX
X
XI
XII
a.
b.
5,3
8
11,5
14
16
14
10
7
9
7
Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
Giải:
a.Vẽ biểu đồ kết hợp: 2đ
b. Nhận xét: Nhiệt độ trung bình 10,8°C, giữa các tháng có sự chênh
lệch: 0,25đ
Lượng mưa thấp cả năm 142mm: 0,25đ
Giải thích: Nằm trong đới khí hậu cận nhiệt: 0,5đ
Bài 8. Bảng nhiệt độ và lượng mưa thành phố Menddoora (Bắc Mĩ)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
Nhiệt độ (°C)
19,9
19,4
17,3
14,2
10,4
7,8
7,3
Lượng mưa(mm)
10
14
17
13
23
14
17
VIII
IX
X
XI
XII
a.
b.
8,5
10,5
13,1
16
18,3
11
14
18
10
12
Vẽ biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của thành phố này.
Nhận xét và giải thích.
Giải.
a. Vẽ biểu đồ kết hợp: 2đ
b. Nhận xét : Nhiệt độ trung bình 13,5°C, giữa các tháng có sự
chênh lệch(dẫn chứng): 0,25đ
Lượng mưa thấp cả năm 137mm :0,25đ.
Giải thích: Nằm ở vùng khí hậu nhiệt đới núi cao: 0,5đ
Bài 9. Cho bảng số liệu nhiệt độ và lương mưa thành phố Xantiago(Nam Mĩ).
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
Nhiệt đô (°C)
14,6
14,7
11,9
8,9
4,8
1,9
1,8
3,3
Lượng mưa(mm)
17
11
16
16
17
15
16
14
IX
X
XI
XII
a.
b.
6,2
9,5
11,7
13,5
10
7
13
19
Vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa và nhiệt độ thành phố này.
Nhận xét và giải thích.
Giải.
a. Vẽ biểu đồ kết hợp: 2đ
b. Nhận xét :Nhiệt độ trung bình năm 12,8°C, có sự chênh lệch giữã các
tháng.(dẫn chứng): 0,25đ
Lượng mưa ít cả nawm171mmm: 0,25đ
Giải thích: Nằm trong kiểu khí hậu nhiệt đới khô ven bờ tây Thái Bình
Dương, chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh Peru.
Bài 10. Cho bảng số liệu nhiệt độ và lương mưa thành phố Puta Arenat.
(Chi Lê)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
Nhiệt độ (°C)
23,3
23,6
20
19,3
16
14
13
13,4
14,8
Lượng mưa(mm)
7
11
21
43
130
188
181
140
85
X
XI
XII
a.
b.
16,1
19,1
21,5
57
21
14
Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của thành phố này.
Nhận xét và giải thích.
Giải.
a.
b.
Vẽ biểu đồ kết hợp: 2đ
Nhận xét : Nhiệt độ khá cao, trung bình năm 17,8°c, có sự chênh
lệch giữa các tháng ( dẫn chứng): 0,25đ
Lượng mưa khá cao, cả năm 898mm: 0,25đ
Giải thích. Nằm trong kieur khí hậu ôn đới ẩm.: 0,5đ