BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ NÔNG NGHIỆP
BÀI 1. Cho bảng số liệu sau :
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA
NƯỚC TA THỜI KỲ 1995-2010 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Cà phê
Cao su
Hồ tiêu
1995
186,4
278,4
7,0
1999
477,7
394,9
17,6
2000
561,9
412,0
27,9
2003
510,2
440,8
50,5
2005
497,4
482,7
49,1
2010
554,8
748,7
51,3
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích
cây cà phê, cây cao su, cây hồ tiêu của nước ta giai đoạn 1995-2010.
2. Nhận xét tốc độ tăng trưởng diện tích cây cà phê, cây cao su,
cây hồ tiêu của nước ta giai đoạn 1995-2010.
BÀI 2. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ
PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2012.
(Đơn vị: tỉ đồng)
Nă Tổng s Trồng trChăn nu Dịch vụ nông ng
m
ố
ọt
ôi
hiệp
200 129087 101043, 24907,6
3136,6
0
,9
7
200 183213 134754, 45096,8
3362,3
5
,6
5
201 540162 396733, 135137,
8292,0
0
,8
7
1
201746479533189,200849,
12441,0
2
,9
1
8
1. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông
nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2000 –
2012.
2. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông
nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012.
BÀI 3.Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa nước ta
.
Năm
1995 1998 2000 2005
2007
Diện tích (nghìn ha)
6760 7360 7666 7329
7207
Sản lượng (nghìn tấn)
24960 29150 32530 35832 35942
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng,
năng suất lúa.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
BÀI 4. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG (đơn vị: nghìn ha)
Năm
2000
2010
Cây lương Cây công Cây công
Cây ăn
thực có
nghiệp nghiệp lâu
quả
hạt
hằng năm
năm
8399
778
1451
565
8616
798
2011
780
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, nhà xuất bản thống kê,
2012)
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng,
năm 2000 và 2010.
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu các nhóm cây trồng trên
qua các năm 2000 và 2010.
BÀI 5. Cho bảng số liệu dưới đây:
Cơ cấu sử dụng đất của nước ta vào thời điểm 01/01 hàng năm
(đơn vị:%)
Loại đất
Đất sản xuất nông nghiệp
Đất lâm nghiệp
Đất chuyên dùng và đất ở
Đất chưa sử dụng
a.
b.
1989
21,0
28,2
4,9
45,9
2008
30,8
44,7
10,2
14,3
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất ở nước ta thời
gian trên.
Nhận xét.
BÀI 6.Cho bảng số liệu sau đây:
Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta (đơn vị: nghìn
ha)
Năm
1995
Chè
66,7
Cà phê
186,4
Cao su
278,4
Hồ tiêu
7,0
1999
2000
2003
2005
2006
84,8
87,7
116,3
122,5
122,9
477,7
651,9
510,2
497,4
497,0
394,9
421,0
440,8
482,7
522,2
17,6
27,9
50,5
49,1
48,5
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây
chè, cà phê, cao su, hồ tiêu của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2006.
2. Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng đó
BÀI 7.Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản nước ta năm 2000 và 2007 ( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2000
2007
Tổng sản lượng
2250,5
4197,8
Khai thác
1660,9
2074,5
Nuôi trồng
589,6
2123,3
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng
của ngành thủy sản nước ta năm 2000 và 2007.
2. Rút ra các nhận xét và giải thích .
BÀI 8.Cho bảng số liệu:
Gía trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai
đoạn 1990 – 2005 (đơn vị: tỉ đồng)
Ngành
Trồng trọt
Chăn nuôi
1990
1995
1997
2000
2003
2005
16.393 66.973 77.358, 101.043 116.065 134.754
,5
,8
3
,7
,7
,5
3.701, 16.168 19.287, 24.960, 34.456, 45.225,
0
,2
0
2
6
6
Dịch vụ nông
572,0 2545,6 2.707,0 3.036,6 3.432,7 3.362,3
nghiệp
Anh (chị) hãy:
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất
ngành nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 1990 - 2005.
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông
nghiệp trong thời gian kể trên.
BÀI 9 .Cho bảng số liệu:
Diện tích và năng suất lúa nước ta thời kỳ 1990- 2008
N
ăm
Chỉ số
Diện tích (nghìn
ha)
Năng suất (tạ/ha)
1990
1999
2003
2006
2008
6 042
7 653
7 452
7 324
7 400
31,8
41,0
46,4
48,9
52,3
Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2010, NXB Thông kê, 2011, trang
535
Anh (Chị) hãy:
1-Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi về diện tích, sản lượng và
năng suất lúa nước ta thời kỳ 1990- 2008.
2-Nhận xét sự thay đổi từ biểu đồ đã vẽ và giải thích.
BÀI 10. Sản lượng lương thực của thế giới năm 1980 và 2003
(Đơn vị: triệu tấn)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới
năm 1980 và 2003.
b. Qua biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét.
BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
BÀI 11. Dựa vào bảng sau: Tốc độ tăng trưởng của sản lượng than
và dầu mỏ thế giới 1950 – 2003 (Đơn vị %)
Năm
1950
1970
1990
2003
Than
100
161
186
291
Dầu mỏ
100
447
637
746
a.Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ hai đường biểu hiện tốc độ tăng trưởng
của sản lương than và dầu mỏ thế giới giai đoạn 1950-2003
b. Nhận xét.
BÀI 12. Sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước
ta giai đoạn 2005 – 2012
Năm
2005
2010
2011
2012
Khí tự nhiên (triệu m3)
6.440
9.402
8.480
9.355
Dầu mỏ (nghìn tấn)
18.519
15.014
15.185
16.739
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu, khí tự
nhiên giai đoạn 2005 – 2012
BÀI 13. Cơ câú kinh tế của Hoa Kì năm 2005 (đơn vị:%)
Năm
Nông – lâmthủy sản
1
2005
Công nghiệp –
xây dựng
20,7
Dịch vụ
78,30
a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Hoa Kì năm 2005
b.Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét.
BÀI 14. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC
VIỆT NAM
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
Khai thác than
1996
2000
2005
2012
3350,1
4143,1
15589,2
70209,8
Khai thác dầu thô, khí tự nhiên
Khai thác quặng kim loại
15002,7
45401,6
86379,1
268390,4
412,2
427,0
1440,2
10885,7
(Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất các
ngành công nghiệp khai thác của nước ta giai đoạn 1996 - 2012.
b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng các ngành công nghiệp khai thác giai
đoạn nói trên và giải thích.
BÀI 15. Tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng nước
ta
Năm
Than sạch(triệu
tấn)
Dầu thô(triệu tấn)
Điện (tỉ Kwh)
1990
4.6
1995
8.4
2000
11.6
2.7
8.8
7.6
14.7
16.3
26.7
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển của ngành công
nghiệp năng lượng nước ta.
2. Nhận xét.
BÀI 16. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở
nước ta (%)
Năm
1999
2009
Nhà nước
39,9
18,3
Ngoài nhà nước
22,0
38,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
38,2
43,2
Thành phần kinh tế
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo
thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 1999 – 2009.
b. Qua biểu đồ, hãy rút ra nhận xét và giải thích.
BÀI 17. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1960- 2003.
Sản phẩm
Điện(tỉ kWh)
a.
1960
2304
1970
4962
1980
8247
1990
11832
2003
14851
Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng của điện, thời kì
1960-2003.
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét.
BÀI 19. Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU
DÙNG
Năm
Vải lụa ( triệu mét )
Quần áo may sãn (triệu cái)
Giày, dép da ( triệu đôi)
Giấy, bìa ( nghìn tấn)
Trang in (tỉ trang)
1995
2000
2001
2005
263.0
171.9
46.4
216.0
96.7
356.4
337.0
107.9
408.4
184.7
410.1
375.6
102.3
445.3
206.8
560.8
1011.1
218.0
901.2
450.3
1.
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng một số
sản phảm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta
2.
Hãy nhận xét sự tăng trưởng đó.
BÀI 20. SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP GIÀY DA
Năm
Giày,dép da(triệu
đôi)
Giày vải (triệu đôi)
Da mềm (triệu đôi)
1995
46.4
2000
108
2003
133
20005
218
22
1.4
32
4.8
35
4.7
43
21.4
1.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện một số sản phẩm của ngành công
nghiệp da, giày ở nước ta
2.Dựa vào biểu đồ hãy nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành
công nghiệp đó.
BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ NGÀNH DỊCH VỤ
BÀI 21. Cho bảng số liệu: (3.0 điểm)
CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004
Nước
Pháp
Tây Ban
Nha
Hoa Kỳ
Khách du lịch đến
(triệu lượt người)
75,1
53,6
Doanh thu
(Tỷ USD)
40,8
45,2
46,1
74,5
Trung Quốc
Anh
Mê-hi-cô
41,8
27,7
20,6
25,7
27,3
10,7
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu
du lịch của các nước trên và rút ra nhận xét.
BÀI 22. Cho bảng số liệu Giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam (đơn
vị: triệu USD)
Năm
1999
2003
2005
2007
2010
Xuất khẩu 11541,4 20149.3 32447,1 48561,4 72236,4
Nhập khẩu 11742,1 25255,8 36761,1 62764,7 84838,6
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta qua các năm.
b. Nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta.
BÀI 23. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân
theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: tỉ
đồng)
Năm 2005 2010
2012
Ngành kinh tế
Nông – Lâm – Ngư 176 4 407 4 638 3
nghiệp
02
67
68
Công nghiệp và xây 348 5 824 9 1 253 5
dựng
19
04
72
Dịch vụ
389 0 925 2 1 353 4
80
77
79
Tổng số
914 0 2 157 6 3 245 4
01
48
19
2014
(Sơ bộ)
696 9
69
1 307 9
35
1 537 1
97
3 937 8
56
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014)
a- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong
nước phân theo ngành kinh tế của nước ta thời kì 2005-2014.
b- Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
phân theo ngành kinh tế của nước ta trong thời gian trên.
BÀI 24. TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO NHÓM CỦA
NƯỚC TA (%)
Nhóm hàng
CN nặng, khoáng sản
CN nhẹ, tiểu thủ CN
nghiệp
Nông, lâm, thuỷ sản
1995
25.3
28.5
1999
31.3
36.8
2000
37.2
33.8
2001
34.9
35.7
2002
29.0
41.0
46.2
31.9
29.0
29.4
30.0
a, Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu
hàng hoá phân theo nhóm, thời kì 1995 -2002
b, Nêu nhận xét về sự thay đổi cơ cấu giá trị hàng hoá phân theo nhóm
thời kì trên và giải thích vì sao nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ
công nghiệp tăng nhanh.
BÀI 25. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ
(§¬n vÞ:Tỉ đồng, giá thực tế).
Năm
2000
2010
Kinh tế nhà nước
170 141
668 300
Kinh tế ngoài nhà nước
212 879
941 814
Kinh tế có vốn đầu tư nước
58 626
370 800
ngoài
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2010, NXB
Thống kê 2011)
a.
b.
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong
nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và
2010.
Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét
BÀI 26. Cho bảng số liệu sau:
Giá trị hàng xuất khẩu Việt Nam phân theo nhóm hàng năm 2000 và
2005.
(Đơn vị: Triệu USD)
Nhóm hàng xuất khẩu
2000
2005
Công nghiệp nặng và khoáng sản 5382,1 14398,2
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công 4903,1 16321,5
nghiệp
Nông,lâm,thủy sản
4197,5 9106,5
Tổng số
14482,7 39826,2
1.
2.
Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu phân
theo nhóm hàng của nước ta năm 2000 và năm 2005.
Qua bảng số liệu và biểu đồ hãy rút ra nhận xét.
BÀI 27. tổng kim ngạnh xuất nhập khẩu của Hoa Kì (đơn vị: tỉ
USD)
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2000
781
1259
2001
729
1179
2002
693
1200
2003
725
1303
2004
819
1526
2005
927
1727
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn
2000 – 2005
b.Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét.
BÀI 28. Tổng dự trữ ngoại tệ của Liên Bang Nga (tỉ USD)
1997
17.2
1998
12.22
1999
12.45
2000
27.97
2001
36.62
2002
62.2
2003
84
2004
125
2005
188
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng dự trự ngoại tệ của Liên Bang Nga giai đoạn
1997 – 2005.
b. Nhận xét.
BÀI 29. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua các
năm(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Tổng kim
ngạch XNK
1990
115.41
2000
474
2003
800
2004
1150
2005
1432
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Trung Quốc
giai đoạn 1990 – 2005.
b.Nhận xét.
BÀI 30. Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1990 - 2007
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1996
2000
2005
2007
Tổng giá trị xuất nhập
khẩu
5.2
18.4
30.1
69.2
111.4
Cán cân xuất nhập khẩu
-0.4
-3.8
-1.1
-4.4
-14.2
1.
Tính giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn
1990 -2007.
2.
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai
đoạn trên và nhận xét.
BÀI 31. Số lượt khách và doanh thu du lịch của nước ta, từ 19972007
Năm
Khách nội địa (triệu lượt khách)
Khách quốc tế(triệu lượt khách)
Doanh thu từ DL(nghìn tỉ đồng)
1997
8.5
1.7
10
1998
9.6
1.5
14
2000
11.2
2.1
17
2005
16
3.5
30.3
2007
19.1
4.2
56
1 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số lượt khách và doanh
thu từ du lịch.
2 Từ biểu đồ đã vẽ nhận xét tình hình phát triển du lịch ở nước ta.
BÀI 32.Cho BSL sau:
Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải của
nước ta
(Đơn vị: triệu tấn.km)
Ngành vận tải
Tổng số
Đường sắt
Đường ô tô
Đường sông
Đường biển
Đường hàng không
2000
55629,7
1955,0
7969,9
143446,1
31244,6
114,1
2009
199070,2
3864,5
3158,2
31249,8
13205,1
316,6
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu
khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta
qua hai năm 2000-2009.
2. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự thay đổi nói trên.
BÀI 33 Tình hình xuất nhập khẩu (triệu USD)
Năm
1988
1989
1990
1992
1995
1999
Tổng giá trị XNK
3795.1
4511.8
5156.4
5121.4
14604.3
23162
Cán cân XNK
-1718.3
-619.8
-384.4
40
-2706.5
-82
1. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình xuất nhập khẩu trong thời gian trên.
2. Nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam.
BÀI 34
Số lượt khách và doanh thu du lịch của nước ta, từ 1997-2007
Năm
Khách nội địa (triệu lượt khách)
Khách quốc tế(triệu lượt khách)
Doanh thu từ DL(nghìn tỉ đồng)
1997
8.5
1.7
10
1998
9.6
1.5
14
2000
11.2
2.1
17
2005
16
3.5
30.3
2007
19.1
4.2
56
1 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số lượt khách và doanh
thu từ du lịch.
2 Từ biểu đồ đã vẽ nhận xét tình hình phát triển du lịch ở nước ta.
BÀI 35
Vẽ đồ thị thể hiện khối lượng hàng hóa vận chuyển của nước ta, nêu
nhận xét và giải thích.
Năm
1990
1992
1995
1996
1997
1998
BÀI 36
Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận
chuyển(nghìn tấn)
53889
64903
87220
100140
122136
118931
Giá trị xuất nhập khẩu
Tổng giá trị XNK
Cơ cấu
Gía trị xuất khẩu
Giá trị nhập khẩu
Đơn vị
Tỉ USD
2007
111,3
2010
157,0
%
%
43,7
56,3
46,0
54,0
a.Vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu trong
năm 2007-2010
b.Nhận xét sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu cùa
nước ta.
BÀI 37
1.
2.
Cho bảng số liệu;
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2012
Năm Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển
(nghìn tấn)
(triệu tấn. km)
2000
223 823,0
55 629,7
2005
460 146,3
100 728,3
2010
800 886,0
217 767,1
2012
961 128,4
215 735,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, NXB Thống kê, 2013)
Vẽ biểu đồ cột thể hiện khối lượng vận chuyển và khối lượng luân
chuyển hàng hóa của nước ta qua các năm.
Nhận xét và giải thích sự thay đổi khối lượng vận chuyển và khối
lượng luân chuyển hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000-2012.
BÀI 38
Cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo khu vực,
quốc gia,vùng lãnh thổ trong 2 năm 2000 và 2007 (đơn vị:%)
Năm
Đông Nam Á
Trung Quốc
Đài Loan
Nhật Bản
Hàn Quốc
Anh
Pháp
Hoa Kì
Oxtraylia
Quốc gia khác
Tổng số
2000
7.9
23.0
9.8
6.7
2.4
2.5
4.1
4.5
2.9
36.2
100
2007
16.5
13.6
7.5
9.9
11.2
2.5
4.3
9.7
5.3
19.5
100
a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân
theo khu vực, quốc gia,vùng lãnh thổ trong 2 năm 2000 và 2007
b.Nhận xét
BÀI 39 Cho bảng số liệu sau:
Số thuê bao điện thoại của nước ta trong giai đoạn 1991-2005
Năm
1991
1995
2000
Số thuê bao di động(nghìn thuê bao)
Tổng số
Chia ra
Cố định
Di động
126.4
126.4
0
758.6
746.5
12.1
3286.3
2503.7
782.6
Số thuê bao /
100 dân
0.2
1.1
4.2
2001
4308.7
3022.1
1286.4
5.5
2004
10296.5
5481.1
4815.4
12.6
2005
15845.0
7126.9
8718.1
19.1
a.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển mạng điện thoại
của nước ta giai đoạn 1991 – 2005.
b.Nhận xét và giải thích tình hình phát triển mạng điện thoại
BÀI 40
Tình hình xuất nhập khẩu nước ta từ 1990-2007 (đơn vị:tỉ USD)
Năm
Xuất
khẩu
Nhập
khẩu
1990
2.4
1992
2.6
1996
7.3
1998
9.4
2000
14.5
2005
32.4
2007
48.6
2.8
2.5
11.1
11.5
15.6
36.8
62.8
1. Vẽ biểu đồ thể hiện biến động giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của
nước ta giai đoạn trên.
2. Rút ra nhận xét.
HƯỚNG DẪN
BÀI 1
Vẽ biểu đồ :
Vẽ biểu đồ đường % (lấy năm 1995= 100%), (vẽ các dạng khác không
cho điểm)
Yêu cầu: Vẽ chính xác, rõ, đẹp; có đầy đủ kí hiệu, tên biểu đồ (nếu
thiếu, sai mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm)
Nhận xét:
- Nhìn chung, tốc độ tăng trưởng diện tích cây cà phê, cây cao su, cây hồ
tiêu của nước ta giai đoạn 1995-2010 đều tăng
- Tốc độ tăng diện tích các cây trên không đều:
+ Cây hồ tiêu tăng nhanh nhất : 632.9% (nhanh nhất là từ năm 20002003), sau 2003 có giảm nhẹ, từ 2005 đến 2010 tăng
+Cây cà phê tăng nhanh thứ 2 với 197.6 %. Từ 2000- 2005 có giảm
nhẹ, sau đó tăng
+ Cây cao su tăng liên tục: 168.9%, tăng nhanh nhất sau 2005
BÀI 2
Vẽ biểu đồ:
- Yêu cầu:
+ Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ miền
+ Xử lý số liệu
+ Chính xác về khoảng cách năm.
+ Có chú giải và tên biểu đồ.
+ Đẹp, chính xác về số liệu trên biểu đồ.
( Thiếu hoặc sai mỗi yếu tố trừ 0.25đ / 1 yếu tố )
Nhận xét:
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta có sự thay đổi qua các
năm.
BÀI 3
Vẽ biểu đồ:
Thể loại:biểu đồ đường tăng trưởng
Đơn vị: %
Xử lí số liệu
Yêu cầu:
Vẽ chính xác, khoa học
Có tên biểu đồ, bảng chú giải.
Nhận xét:
Tổng giá trị
Giá trị xuất khẩu
Giá trị nhập khẩu
Cán cân xuất nhập khẩu
BÀI 4
Vẽ biểu đồ:
- Yêu cầu:
+ Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn
+ Xử lý số liệu; tỉ lệ bán kính
+ Có chú giải và tên biểu đồ.
+ Đẹp, chính xác về số liệu trên biểu đồ.
( Thiếu hoặc sai mỗi yếu tố trừ 0.25đ / 1 yếu tố )
Nhận xét:
Cơ cấu diện tích các loại cây trồng, năm 2000 và 2010 của nước ta có
sự biến động qua các năm.
Diện tích cây lương thực có hạt chiếm tỉ trọng cao nhất
Cây ăn quả chiếm tỉ trọng thấp nhất.
BÀI 5
Vẽ biểu đồ:
- Yêu cầu:
+ Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn
+ Có chú giải và tên biểu đồ.
+ Đẹp, chính xác về số liệu trên biểu đồ.)
Nhận xét:
Cơ cấu sử dụng đất của nước ta vào thời điểm 01/01 hàng năm có sự
phân bố không đồng đều giữa các loại đất.
Đất chưa sử dụng chiếm tỉ lệ cao nhất, nhưng có xu hướng giảm
Đất sản xuất nông nghiệp và đất lâm nghiệp tăng
Đất chuyên dùng và đất ở chiếm tỉ lệ nhỏ và tăng qua các năm.
BÀI 6
Vẽ biểu đồ:
Thể loại:biểu đồ đường tăng trưởng
Đơn vị: %
Xử lí số liệu
Yêu cầu:
Vẽ chính xác, khoa học
Có tên biểu đồ, bảng chú giải.
Nhận xét:
Tốc độ tăng trưởng diện tích cây chè, cà phê, cao su, hồ tiêu của nước có
sự biến động qua các năm.
Cây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
Cây có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
BÀI 7
Vẽ biểu đồ:
- Yêu cầu:
+ Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn
+ Có chú giải và tên biểu đồ.
+ Xử lí số liệu; tỉ lệ bán kính
+ Đẹp, chính xác về số liệu trên biểu đồ.
( Thiếu hoặc sai mỗi yếu tố trừ 0.25đ / 1 yếu tố )
Nhận xét:
Sản lượng thủy sản nước ta có sự thay đổi qua các năm
Sản lượng khai thác chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm
Sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm tỉ trọng thấp và tăng qua các năm.