Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.4 KB, 43 trang )

CHƯƠNG VI:

CƠ CẤU NỀN KINH TẾ

1 . Nguồn lực phát triển kinh tế của một quốc gia được hiểu là:
A. Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Nguồn nhân lực con người
C. Tồn bộ hệ thống tài sản quốc gia
D. Tất cả các ý trên
2 . Sự phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực
kinh tế – xã hội là dựa vào:
A. Nguồn gốc
B. Tính chất tác động của nguồn lực
C. Dân số và nguồn lao động
D. Chính sách và xu thế phát triển
3 . Nguồn lực góp phần định hướng có lợi nhất trong phân công lao động quốc tế
và xây dựng các mối quan hệ song phương hay đa phương của một quốc gia là:
A. Tự nhiên
B. Vị trí địa lí
C. Thị trường
D. Vốn
4 . Nguồn lực được xác định là điều kiện cần cho quá trình sản xuất:
A. Vị trí địa lí
B. Dân cư và nguồn lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Đường lối chính sách
5 . Vai trò của nguồn lao động với việc phát triển kinh tế được thể hiện ở khía
cạnh:
A. Là yếu tố đâu vào của hoạt động kinh tế, góp phần tạo ra sản phẩm
B. Tham gia tạo cầu cho nền kinh tế
C. Cả hai đều sai




D. Cả hai đều đúng
6 . Nguồn lực có vai trò quyết định trong việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực
khác cho phát triển kinh tế là:
A. Vị trí địa lý
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D. Khoa học và công nghệ
7 . Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng
các nguồn lực khác là:
A. Vốn
B. Dân cư và nguồn lao động
C. Đường lối chính sách
D. Khoa học và công nghệ
8 . Nguồn lực bên ngồi (ngoại lực) bao gồm:
A. Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất
B. Khoa học và công nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất
C. Đường lối chính sách, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất
D. Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản
xuất
9 . Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực được xác địng là:
A. Quan hệ phụ thuộc
B. Quan hệ cạnh tranh
C. Quan hệ hợp tác, hỗ trợ
D. Quan hệ bất bình đẳng
10 . Sự phát triển với tốc độ cao cảu nền kinh tế chủ yếu dựa vào nguồn lực:
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Chính sách và xu thế phát triển

D. Thị trường
11 . Sự phát triển nền kinh tế nước ta từ những năm đổi mới đến nay đã khẳng
định vai trò của nguồn lực:
A. Vị trí địa lí


B. Dân cư và nguồn lao động
C. Vốn, thị trường
D. Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế
12 . Vai trò nào sau đây không đúng với nguồn lực tự nhiên:
A. Tiền đề cho quá trình phát triển sản xuất
B. Là điều kiện cho quá trình sản xuất
C. Là điều kiện quyết định cho quá trính sản xuất
D. Cơ sỏ cho quá trình sản xuất kinh tế
13 . Với sự phát triển kinh tế – xã hội của một quốc gia nguồn lực có vai trò quyết
định là:
A. Ngoại lực
B. Nội lực
C. Vị trí địa lí
D. Tài nguyên thiên nhiên
14 . Cơ cấu nền kinh tế bao gồm các bộ phận là:
A. Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp xây dựng, dịch vụ
B. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
C. Cơ cấu quốc gia, vùng
D. Tất cả các ý trên
15. Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện rõ nhất tình hình phát triển kinh tế xã hội của một
nước ?
A. GDP và GDP bình quân đầu người
B. GNP và GNP bình quân đầu người
C. GDP ,GNP bình quân và cơ cấu ngành kinh tế

16. Cơ cấu nền kinh tế bao gồm các bộ phận là:
A. Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp xây dựng, dịch vụ
B. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
C. Cơ cấu quốc gia, vùng
D. Tất cả các ý trên
17. Hiện nay hai khu vực có GDP và GNP cao nhất thế giới là :


A. Hoa Kỳ và Nhật Bản

B. EU và Nhật Bản

C. Hoa Kỳ và EU

D. EU và ASEAN

18. Ngành kinh tế ít phụ thuộc vào tự nhiên nhất là :
A. Nông lâm ngư nghiệp
C. Xây dựng

B. Công nghiệp
D. Dịch vụ

19. Ngành đánh bắt cá biển được xếp vào :
A. Nông lâm ngư nghiệp

C. Dịch vụ

B. Công nghiệp chế biến


D. Ngư nghiệp

20. Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để nhận biết cơ cấu nền kinh tế được phân theo
thành phần kinh tế ?
A. Tính chất sản phẩm làm ra mà chủ sở hữu sản phẩm đó gắn ít hay nhiều với tự
nhiên .
B. Chủ sỡ hữu sự phân công lao động theo lãnh thỗ.
C. Sự phân bố tùy theo từng quốc gia .
D. Mối quan hệ giữa sản phẩm với tự nhiên.

CHƯƠNG VII :

ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP

1. Nhiệm vụ của ngành nông nghiệp là :
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người
C. Cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, cung cấp
hàng xuất khẩu


D. Khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con
người
2. Trong quá trình phat triển của xã hội ,trong tương lai nông nghiệp sẽ :
A. Có vai trò ngày càng tăng

C. Luôn giữ vai trò quan trọng

B. Có vai trò ngày càng giảm


D. Sẽ được thay thế bởi các ngành khác

3. Đối với các nước đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ
hàng đầu vì:
A. Các nước này đông dân ,nhu cầu lương thực lớn
B. Nông nghiệp là ngành sử dụng nhiều lao động nên sẽ giúp giải quyết được nhiều
việc làm cho dân số đông
C. Nông nghiệp là cơ sở để thực hiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá
D. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là các ngành khác
4. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao
động . Đây là :
A. Đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp
B. Vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người
C. Các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp
D. Những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp
5. Đặc điểm nào sau đây của sản xuất nông nghiệp đã làm cho nông nghiệp ngày
càng cần đến công nghiệp ?
A. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
C. Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa
D. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động chủ yếu của nông nghiệp
6. Nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là nền nông nghiệp mà :
A. Sản phẩm làm ra nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu của người nông dân
B. Sản phẩm làm ra trở thành hàng hóa giao lưu trên thị trường
C .Sản phẩm làm ra được dùng làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế
biến
D.Sản phẩm làm ra nhằm phục vụ cho xuất khẩu
7. Sản xuất nông nghiệp bao gồm những ngành nào sau đây ?



A. Trồng trọt ,chăn nuôi
B. Trồng trọt ,chăn nuôi, đánh cá
C. Trồng trọt ,chăn nuôi, đánh bắt cá ,chế biến thủy sản
D. Trồng trọt gồm cả trồng rừng ,chăn nuôi gồm cả nuôi trồng thủy sản
8. Hình thức nào sau đây thể hiện một nền nông nghiệp hiện đaị ,phát triển ?
A. Xen canh
B. Thâm canh

C. Luân canh
D. Quảng canh

9. Quảng canh là hình thức biểu trưng cho một nền nông nghiệp :
A. Có trình độ phát triển cao
B. Có trình độ phát triển thấp
C. Hiện đại
D. Tùy theo điều kiện về đất đai của từng nước
10. Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ cho nên :
A Phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố về nhiệt ,ánh sáng , nước ,dinh dưỡng
B Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lý
C Sử dụng hợp lý ,nâng cao độ phì của đất
D Hình thành các vùng nông nghiệp chuyên canh
11. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên cho nên :
A. Phải sử dụng hợp lý, tiết kiệm ,nâng cao độ phì của đất
B. Hiểu biết và tôn trọng quy luật xã hội , quy luật tự nhiên
C.Đảm bảo đầy đủ các yếu tố về nhiệt độ, ánh sáng, nước, không khí ,dinh dưỡng
D. Đảm bảo cả ba vấn đề trên
12. Yếu tố nào sau đây quyết định tính thời vụ trong nông nghiệp ?
A. Thời tiết khí hậu

C. Nguồn nước


B. Đất đai

D. Cả ba yếu tố trên

13. Yếu tố đất đai có ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở mặt nào sau đây ?
A. Qui mô và cơ cấu cây trồng ,vật nuôi

C. Kết quả sản xuất

B. Sự phân bố cây trồng ,vật nuôi

D. Cả ba mặt trên

14. Sản xuất nông nghiệp có tính chất bấp bênh ,thiếu ổn định chủ yếu là do :


A. Các điều kiện về thời tiết

C. Nguồn cung cấp nước

B. Yếu tố đất đai

D. Sinh vật đặc biệt là thực vật tự nhiên

15. Nông nghiệp của các nước theo chế độ XHCN trước đây thường khác với các
nước khác . Nguyên nhân chủ yếu là do :
A. Sự khác nhau về các điều kiện tự nhiên
B. Sự khác nhau về trình độ phát triển khoa học kỹ thuật
C. Sự khác nhau về các quan hệ sỡ hữu ruộng đất

D. Tất cả các sự khác nhau đó
16. Sản xuất nông nghiệp ngày càng xích lại gần công nghiệp vì :
A. Nông thôn ngày càng được công nghiệp hóa
B. Nông nghiệp đang trở thành ngành sản xuất hàng hóa
C. Nông nghiệp ngày càng sử dụng nhiều máy móc vật tư ,sản phẩm nông nghiệp
ngày càng được chế biến nhiều hơn
D. Cảnh quan nông thôn ngày càng giống thành thị
17. Biện pháp nào sau đây được sử dụng chủ yếu trong” Cách mạng xanh” ?
A. Tăng cường cơ giới hóa
B. Thực hiện hóa học hóa
C. Tạo ra và sử dụng các giống mới có năng suất cao
D. Áp dụng công nghệ sinh học
18. Yếu tố nào sau đây thường quyết định việc hình thành các vùng chuyên môn
hóa nông nghiệp ?
A. Dân cư

C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật

B. Các quan hệ ruộng đất

D. Thị trường tiêu thụ

19. Để sử dụng hợp lý tài nguyên đất nông nghiệp, biện pháp có ý nghĩa hàng đầu
là:
A. Khai hoang mở rộng diện tích
B. Bảo vệ độ phì của đất
C. Đẩy mạnh thâm canh
D. Hạn chế việc chuyển đổi mục đích sử dụng
20. “Tấc đất ,tấc vàng ; đất nào cây ấy ,mùa nào thứ nấy” . Điều này nói lên :



A. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên
B. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có ý nghĩa quyết định đến sự phát
triển và phân bố nông nghiệp
C. Mỗi loại cây trồng vật nuôi chỉ có thể sinh trưởng và phát triển trong những
điều kiện tự nhiên nhất định
D. Cả ba ý trên đều đúng
21. Số lượng các loại cây trồng trên thế giới :
A. Ngày càng giảm do một số cây bị thoái hóa , bị con người tàn phá
B. Ngày càng nhiều do con người tìm thêm trong hoang dại nhiều giống mới
C. Ngày càng tăng do con người có thể lai tạo để tạo ra nhiều giống mới
D. Không thay đổi mấy vì vừa có nhiều giống mới nhưng cũng có một số giống
mất đi
22. Cây lương thực chính có sản lượng lớn nhất thế giới hiện nay là :
A. Lúa gạo

C. Ngô

B. Lúa mì

D. Khoai tây

23. Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở vùng :
A. Đông Nam Á
C. Nam Á

B. Châu Á gió mùa
D. Châu Mỹ

24. Quốc gia ở vùng Châu Á gió mùa có sản lượng lúa dẫn đầu thế giới là :

A. Trung Quốc

B. Ấn Độ

C. Nhật Bản

D. Ôxtrâylia

25. Ở miền nhiệt đới nơi có thể trồng được lúa mì là :
A. Các đồng bằng châu thổ

B. Các vùng núi, cao nguyên

C. Các cao nguyên đất đỏ

D. Các đồng bằng ven biển

26. Những quốc gia xuất khẩu nhiều gạo nhất thế giới là :
A. Trung Quốc ,Ấn Độ

C. Ấn Độ ,Hoa Kỳ

B. Thái Lan , Việt Nam

D. Trung Quốc ,Hoa Kỳ

27 . Loại cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi đượcvới nhiều loại
khí hậu là:
A. Lúa mì


C. Ngô


B.Lúa gạo

D. Khoai tây

28 . Quốc gia nào sau đây tuy không nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới nhưng lại
trồng lúa và có lượng gạo xuất khẩu lớn ?
A. Hoa Kỳ
C. Thái Lan

B.Pháp
D. Nga

29 . Loại lương thực được dùng để buôn bán trên thị trường thế giới nhiều nhất là :
A. Lúa gạo

C. Ngô

B. Lúa mì

D. Hoa màu

30 . Cacao là loại cây được trồng nhiều ở vùng Tây Phi, sản phẩm được dùng để
chế biến :
A. Sôcôla

B. Phomát


C. Cô ca-Cô la

D. Dược phẩm

31 . "Mùa xuân là tết trồng cây" ,đây là phong tục đặc biệt của :
A. Hà Lan ,quốc gia có diện tích rừng bình quân đầu người thấp nhất thế giới
B. Braxin , quốc gia có vùng rừng rậm Amazôn nổi tiếng thế giới
C. Phần Lan, quốc gia có diện tích rừng bình quân đầu người lớn nhất thế giới
D. Việt Nam với sáng kiến của Bác Hồ được phát động từ năm 1960
32. Khu vực có diện tích và sản lượng cao su hàng đầu của thế giới là :
A. Nam Mỹ

C. Châu Phi

B. Đông Nam Á

D. Tây Á

33. Cây công nghiệp thường được trồng thành vùng chuyên canh vì :
A. Mỗi loại cây chỉ phù hợp với một loại đất và khí hậu riêng
B. Cây công nghiệp đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao, cần nhiều lao động để chăm sóc
C. Đảm bảo nguyên liệu cho các nhà máy ,cung cấp đầy đủ sản phẩm cho xuất
khẩu
D. Dễ dàng thực hiện cơ giới hóa
34. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với :
A. Các khu vực dân cư đông đúc
B. Các xí nghiệp công nghiệp chế biến
C. Các cảng biển hoặc sân bay để xuất khẩu



D. Các thành phố lớn ,nơi có nhu cầu tiêu thụ lớn
35. Cây lấy dầu chủ yếu của vùng cận nhiệt Địa Trung Hải là:
A. Đậu lạc
C. Ôliu

B. Củ cải
D. Hướng dương

36 . "Nước Cộng hòa Cafê" dùng để chỉ :
A. Colombia
B. Anh

C.Braxin
D. Pháp

37. "Nước cộng hòa mía" là để chỉ quốc gia :
A. Braxin
B. Ấn Độ

C. Trung Quốc
D. Cuba

38. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn liền với các xí nghiệp,
công nghiệp chế biến vì :
A. Cây công nghiệp cần sử dụng nhiều máy móc, phân bón được cung cấp
bởi công nghiệp
B. Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn được chế biến ,việc gắn kết sẽ đem
lại hiệu quả kinh tế cao, sản phẩm tăng giá trị
C. Sản phẩm cây công nghiệp lớn không thể tiêu thụ ngay ,cần được chế
biến để bảo quản được lâu

D. Xu thế công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn
39. Loại cây nào sau đây chỉ phát triển được ở miền nhiệt đới ?
A. Chè
B. Củ cải đường

C. Mía
D. Ôliu

40. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng mất đất là :
A. Khai thác rừng để lấy gỗ
B. Mở rộng diện tích đất canh tác ,đồng cỏ
C. Tình trạng cháy rừng
D. Do dân số tăng ,đô thị hóa phát triển

41. Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là :


A. Thức ăn

C. Hệ thống chuồng trại

B. Giống

D. Nhu cầu thị trường

42 . Đối với các nước đang phát triển việc đưa chăn nuôi lên thành ngành sản xuất
chính gặp khó khăn lớn nhất thường là :
A. Tình trạng thiếu lương thực

B. Thiếu các đồng cỏ tự nhiên


C. Thiếu vốn đầu tư

D. Thiếu giống tốt,trình độ kỹ thuật

43. Từ nông nghiệp cổ truyền tiến lên nông nghiệp hiện dại ,chăn nuôi càng thay
đổi về hình thức, đó là :
A. Từ sản phẩm phần lớn là giết mổ chuyển sang sản phẩm phần lớn khi qua giết
mổ (sữa ,trứng)
B. Từ chăn thả thủ công trở thành công nghiệp chuyên môn hóa
C. Từ tiểu gia súc gia cầm chuyển sang đại gia súc
D. Từ ngành phụ phục vụ trồng trọt ,chuyển sang ngành chính ngang hàng với
trồng trọt .
44 . Loại gia súc nhỏ được nuôi nhiều ở vùng trồng cây lương thực là :
A. Bò

C. Dê

B. Lợn

D. Cừu

45 . Loại gia súc nhỏ ,ăn uống đạm bạc sống ở vùng khô hạn nhưng đem lại hiệu
quả kinh tế cao là
A. Bò

C. Dê

B. Lợn


D. Cừu

46. Điểm khác nhau cơ bản trong cách nuôi bò thịt và nuôi bò sữa là :
A. Một bên theo lối chăn thả trên đồng cỏ ,một bên tập trung trong các
chuồng trại
B. Một bên áp dụng theo các biện pháp cổ truyền ,một bên áp dụng các
phương pháp hiện đại
C. Thức ăn cho bò thịt nặng về thực vật tự nhiên ,còn thức ăn cho bò sữa
nặng về sản phẩm chế biến
D. Bò sữa được chăm sóc kỹ hơn bò thịt
47. Ở các nước đang phát triển chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ vì :
A. Cơ sở thức ăn không ổn định


B. Cơ sở vật chất còn lạc hậu
C. Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế
D. Công nghiệp chế biến chưa phát triển
48 . Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giửa các nước phát
triển và đang phát triển là :
A. Tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp
B. Cơ cấu ngành chăn nuôi
C. Phương pháp chăn nuôi
D.Điều kiện chăn nuôi
49 .Quốc gia có đàn bò đông nhất của thế giới nhưng hiệu quả kinh tế chưa cao là :
A. Hoa Kỳ

C. Ấn Độ

B. Nga


D. Ôxtrâylia

50. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về các trang trại?
A. Đây là hình thức sản xuất cao hơn hộ gia đình được hình thành và phát
triển trong thời kỳ công nghiệp hóa
B. Trang trại xuất hiện đầu tiên ở Tây Âu gắn liền với cách mạng công
nghiệp lần thứ nhất
C. Ở Việt Nam hình thức này phát triển nhanh từ đầu thập niên 90 của thế kỷ
XX
D. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản phẩm hàng hóa phục vụ cho một
địa phương nhỏ
51 . "Con bò sữa của người nghèo" dùng để chỉ :
A. Cừu
B. Dê

C. Lợn
D. Ngựa

52 . Trâu được nuôi nhiều ở :
A. Các đồng cỏ tươi tốt
B. Các đồng cỏ ở vùng nhiệt đới ẩm
C. Trên thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt
D. Trong vùng đồi núi ở miền nhiệt đới ẩm
53 .Những quốc gia có đàn bò đông nhất thế giới hiện nay là:


A. Ấn Độ , Bra xin

C. Hoa Kỳ , Trung Quốc


B. Trung Quốc , Braxin

D. Hoa Kỳ ,Ấn Độ

54 . Quốc gia có đàn lợn đông nhất thế giới:
A. Các nước EU
B. Hoa Kỳ

C. Trung Quốc
D. Tây Á

55 . Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến cơ cấu vật nuôi của một quốc gia?
A. Cơ sở về nguồn thức ăn

B. Tập quán chăn nuôi

C. Nguồn giống

D. Cơ sở vật chất kỹ thuật

56 . Ở vùng đồng bằng sông Hồng của nước ta , vật nuôi chủ yếu là lợn và gia cầm
vì:
A. Đây là vựa lúa lớn thứ 2 của cả nước
C. Đất hẹp ,người đông

B. Thiếu các đồng cỏ tự nhiên

D. Tất cả các lý do trên

57 Hình thức tổ chức nào sau đây thể hiện một nền sản xuất nhỏ tiểu nông ?

A. Hộ gia đình

B. Trang trại

C. Hợp tác xã

D. Nông trường

58. Hình thức nào sau đây có sự kết hợp chặt chẽ giữa nông nghiệp với công
nghiệp dịch vụ ?
A. Hợp tác xã nông nghiệp

B. Nông trường quốc doanh

C. Trang trại

D. Thể tổng hợp nông nghiệp

59 . Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là :
A. Tổng hợp thể nông nghiệp
C. Nông trường quốc doanh

B. Vùng nông nghiệp
D. Hợp tác xã nông nghiệp

60. Ở Trung Quốc hợp tác xã nông nghiệp được gọi là :
A. Nông trường
B. Nông trang tập thể

C. Trang trại

D. Công xã nhân dân

61. Hình thức tổ chức nào sau đây chỉ có mặt ở các nước xã hội chủ nghiã ?
A. Hợp tác xã nông nghiệp

B. Thể tổng hợp nông nghiệp

C. Nông trường quốc doanh

D. Trang trại

62 . Ở nước ta các đồn điền cà phê ,cao su , chè dưới thời Pháp thuộc nay phần lớn
đều trở thành :


A. Trang trại

B. Nông trường quốc doanh

C. Hợp tác xã nông nghiệp

D. Vùng nông nghiệp

CHƯƠNG VIII:

ĐỊA LÝ CÔNG NGHIỆP

1. Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì :
A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn
nhất.

B. Có liên quan ,tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu
sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật cho các ngành khác.
C. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành
nào làm được .
D. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất ,mở rộng thị trường ,tạo ra nhiều
việc làm mới tăng thu nhập.
2. Công nghiệp hóa là :
A. Quá trình từng bước xây dựng và phát triển công nghiệp của một nước .
B. Là quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ
sở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất công nghiệp.
C. Quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công
nghiệp trên cả nước .
D. Chỉ có hai ý a và b là đúng.
3. Đây là tiêu chuẩn để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệpcơ
bản và công nghiệpchế biến:
A. Mức độ tập trung trong sản xuất.
B. Sản xuất bằng máy móc .
C. Có hai giai đoạn sản xuất.
D. Bao gồm nhiều ngành có sự phân công và phối hợp chặt chẽ.


4. Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là :
A. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến.
B. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ .
C. Công nghiệp truyền thống và công ngiệp hiện đại .
D. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn .
5. Công nghiệp được chia làm hai nhóm A ,B là dựa vào :
A. Tính chất và đặc điểm.
B. Trình độ phát triển .
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.

D. Lịch sử phát triển của các ngành.
6. Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành :
A. Công nghiệp nặng .
B. Công nghiệp nhẹ .
C. Công nghiệp vật liệu .
D. Công nghiệp chế biến.
7. Các ngành công nghiệp nhóm A có đặc điểm nào sau đây ?
A. Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động.
B. Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất lớn .
C. Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con
người .
D. Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ .
8. Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp :
A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây .
B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu .
C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của
đất nước .
D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp .
9. Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát
triển vì :
A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa .


B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao .
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển .
D. Sự phân công lao động quốc tế .
10. “Quả tim của ngành công nghiệp nặng” dùng để chỉ ngành công nghiệp :
A. Luyện kim .
B. Chế tạo cơ khí .
C. Năng lượng .

D. Hóa chất .
11. Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp
hóa của các nước là :
A. Cơ khí .

B. Luyện kim .

C. Năng lượng .

D. Dệt .

12 . Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ :
A. Dầu khí .

B. Than đá .

C. Củi ,gỗ .

D. Sức nước.

13. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì :
A. Nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn .
B. Than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất .
C. Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường .
D. Nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt , giá dầu lại quá cao .
14. Nhờ ưu điểm nào sau đây mà dầu mỏ đã vượt qua than đá để trở thành
nguồn năng lượng hàng đầu ?
A. Khả năng sinh nhiệt lớn.

B. Dễ vận chuyển .


C. Tiện sử dụng cho máy móc .

D. Cả ba đặc điểm trên .

15. Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dung sớm nhất trong việc sử dụng
năng lượng của thế giới ?
A. Than đá .
C. Sức nước.

B. Dầu mỏ .
D. Năng lượng Mặt Trời.

16. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng ?
A Khai thác than .

B Khai thác dầu khí .


C Điện lực .

D Lọc dầu .

17. Ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển ,nguyên nhân
chính là do :
A. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất .
B. Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao .
C. Chưa thật đảm bảo an toàn .
D. Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được.
18. Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay ,ngành chiếm tỷ trọng

cao nhất là :
A. Nhiệt điện .
C. Điện nguyên tử .

B. Thủy điện .
D. Các nguồn năng lượng tự nhiên .

19. Những nước sản xuất nhiều than đá là :
A. Trung Quốc , Hoa Kì , Nga.

B. Pháp ,Anh , Đức .

C. Ba Lan . Ấn Độ, Ôxtrâylia .

D. Hoa Kì , Nga , Anh .

20. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là :
A. Bắc Mỹ .

B. Châu Âu .

C. Trung Đông .

D. Bắc và Trung Phi .

22. Ngành công nghiệp được xem là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp cơ
khí là :
a ) Năng lượng .

c ) Hóa chất .


b ) Luyện kim .

d ) Điện lực .

23. Ngành luyện kim màu thường phát triển mạnh ở các nước phát triển vì :
a ) Đòi hỏi lớn về vốn đầu tư.
b ) Qui trình công nghệ phức tạp.
c ) Nhu cầu sử dụng lớn .
d ) Cả ba lý do trên .
24. Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển ?
a ) Cơ khí máy công cụ.

b ) Cơ khí hàng tiêu dùng .

c ) Cơ khí chinh xác .

d ) Cơ khí thiết bị toàn bộ .


25. Ngành CN nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật
của một nước?
a ) Công nghiệp cơ khí.

b ) Công nghiệp hóa chất.

c ) Công nghiệp điện tử- tin học.

d ) Công nghiệp năng lượng .


26. Nhận định nào sau đây chưa chính xác ?
a ) Những nước có sản lượng quặng sắt lớn cũng là những nước có sản lượng
thép cao.
b ) Nhật Bản là nước không có quặng sắt nhưng lại thuộc loại hàng đầu thế giới
về sản lượng thép .
c ) Braxin là nước có sản lượng quặng sắt lớn nhất thế giới nhưng sản lượng
thép thuộc loại thấp .
d ) Ôxtrâylia có sản lượng quặng sắt lớn nhưng sản lượng thép không đáng kể .
27. Trước khi thực hiện việc luyện thép cần phải có :
a ) Quặng sắt.

b ) Gang trắng .

c ) Gang xám .

d ) Cả ba loại trên .

28. Sự phát triển của ngành hóa chất đã tạo điều kiện sử dụng các tài nguyên thiên
nhiên được tiết kiệm và hợp lý hơn vì :
a ) Có thể sản xuất được nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên.
b ) Có khả năng tận dụng được những phế liệu của ngành khác .
c ) Nguồn nguyên liệu cho ngành hóa chất rất đa dạng .
d ) Sản phẩm của ngành hóa chất rất đa dạng .
29. Sản phẩm của ngành hóa chất cơ bản là :
a ) Phân bón ,thuốc trừ sâu.

b ) Cao su tổng hợp ,chất dẽo .

c ) Sợi hóa học , phim ảnh.


d ) Xăng , dược phẩm.

30. Ô tô, máy may là sản phẩm của ngành :
a ) Cơ khí thiết bị toàn bộ.

b ) Cơ khí máy công cụ.

c ) Cơ khí hàng tiêu dùng .

d ) Cơ khí chính xác .

31. Ngành CN có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông
nghiệp phát triển là :
a ) Công nghiệp luyện kim.

b) Công nghiệp dệt.

c ) Công nghiệp hóa chất .

d ) Công nghiệp năng lượng.


32. Đa dạng về sản phẩm , phức tạp về trình độ kỹ thuật ,sử dụng ít nhiên liệu ,chịu
ảnh hưởng lớn của lao động ,thị trường và nguyên liệu . Đó là đặc điểm của ngành
công nghiệp :
a ) Cơ khí , hóa chất .

c ) Sản xuất hàng tiêu dùng.

b ) Hóa chất .


d ) Năng lượng .

33. Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp của thế giới là :
a ) Dệt .

c ) Cơ khí.

b ) Năng lượng .

d ) Hóa chất.

34. Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông :
a ) Cơ khí .

c ) Sản xuất hàng tiêu dùng .

b ) Hóa chất .

d ) Năng lượng .

35. Công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì :
a ) Có nguồn nguyên liệu tại chỗ , phong phú .
b ) Có lao động dồi dào , đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công .
c ) Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông .
d ) Cả ba lý do trên .
36. Các nước phát triển thường có ưu thế để phát triển ngành cơ khí vì :
a ) Có nguồn lao động có tay nghề cao.
b ) Có vốn đầu tư và trình độ kỹ thuật phát triển.
c ) Có nguồn nguyên liệu dồi dào .

d ) Cả ba lý do trên .
37. Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới ?
a ) Dệt may .

c ) Giày da .

b ) Thực phẩm .

d ) Nhựa ,thủy tinh .

38. Ngành công nghiệp nào sau đây thưòng gắn chặt với nông nghiệp ?
a ) Cơ khí.

b ) Hóa chất .

c ) Dệt may.

d ) Chế biến thực phẩm.

39. Điểm khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp là :
a ) Một bên có dân cư sinh sống ,một bên không có dân cư sinh sống.


b ) Một bên chỉ có vài xí nghiệp công nghiệp thuộc vài ngành còn một bên có
nhiều xí nghiệp với nhiều ngành khác nhau.
c ) Một bên có quy mô nhỏ, đơn giản. .Một bên có quy mô lớn , phức tạp hơn.
d ) Tất cả các khác biệt trên .
40. “Điểm công nghiệp” được hiểu là :
a ) Một đặc khu kinh tế .
b ) Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.

c ) Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
d ) Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp
công nghiệp.
41. “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là :
a ) Điểm công nghiệp .

b ) Trung tâm công nghiệp.

c ) Khu chế xuất .

d ) Vùng công nghiệp.

42. Khu công nghiệp tập trung thường :
a ) Có ranh giới rõ ràng .
b ) Có sự tập trung của nhiều xí nghiệp công nghiệp thuộc nhiều ngành khác
nhau gắn liền với một thành phố.
c ) Có một số ngành công nghiệp nòng cốt làm thành hướng chuyên môn hóa
của khu công nghiệp.
d ) Tất cả các đặc điểm trên.
43. Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là :
a ) Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô
vừa và lớn
b ) Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.
c ) Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư
d ) Có không gian rộng lớn ,có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp
công nghiệp
44. Đối với các nước đang phát triển các khu CN tập trung thường được xây
dựng nhằm mục đích :
a ) Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
b ) Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn , kỹ thuật và công nghệ



c ) Sản xuất phục vụ xuất khẩu
d ) Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau
45. Cách mạng khọa hoc kỹ thuật đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến
đổi theo hướng :
a ) Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt
b ) Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng
lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng khác .
c ) Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện
d ) Nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than
đá ,dầu khí
46. Than đá được xem là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản vì :
a ) Than có trữ lượng lớn gấp nhiều lần dầu mỏ và khí đốt
b ) Than có trữ lượng lớn , đa dạng và ra đời sớm
c ) Than có thể sử dụng cả trong công nghiệp năng lượng , công nghiệp luyện
kim và công nghiệp hóa chất
d ) Sản lượng than có xu hướng tăng , nhiệt điện chiếm tỷ trọng cao trong cơ
cấu năng lượng thế giới
48. Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công
nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau :
a ) Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công
nghiệp
b ) Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công
nghiệp
c ) Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công
nghiệp
d ) Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công
nghiệp
49. Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là :

a ) Điểm công nghiệp

b ) Xí nghiệp công nghiệp

c ) Khu công nghiệp

d ) Trung tâm công nghiệp

50. Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ
thuộc vào:


a ) Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than và sắt
b ) Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí
c ) Sự phân bố của nguồn nước và hệ thống giao thông vận tải
d ) Các vùng dân cư và cơ sở hạ tầng
51. Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình công
nghiệp hóa, hiện đại hóa là :
a ) Luyện kim
b ) Cơ khí
c) Hoá chất
d ) Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến thực phẩm
52. Đối với ngành công ngiệp cơ khí ,yếu tố có ý nghĩa quyết định hàng đầu là:
a ) Dân cư và lao động

b ) Thị trường tiêu thụ

c ) Tiến bộ và khoa học kỹ thuật

d ) Tài nguyên thiên nhiên


53. Ký hiệu 1 thể hiện loại năng lượng
a) Nhiệt điện
c) Điện nguyên tử

b) Thủy điện
d) Các loại năng lượng khác

54. Những quốc gia có sản lượng điện lớn và thủy điện chiếm trên 50% là:
a)

Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản

b) Canada, Braxin

c) Nga, Pháp

d) Các nước Tây Âu

55. Nhận định nào sau đây không đúng:
a)

Sản lượng điện của Hoa Kỳ lớn hơn của cả 3 nước Trung Quốc, Nga, Nhật Bản
cộng lại

b)

Trung Quốc là nước có sản lượng lớn thứ 2 của thế giới nhưng chủ yếu là nhiệt
điện


c)

Nga là nước có sản lượng điện lớn và cơ cấu cân đối nhất Thế giới

d)

Braxin có tỷ trọng và sản lượng thủy điẹn lớn nhất thế giới
56. Trong cơ cấu sử dụng điện năng của thế giới:

a)

Sản lượng thủy điện của Hoa Kỳ lớn hơn sản lượng thủy điện của Canada

b)

Braxin là nước có tỷ trọng và sản lượng thủy điện cao nhất thế giới


c)
d)

Tuy chiếm tỷ lệ thấp nhưng nhờ sản lượng lớn nên thủy điện của Trung Quốc
vẫn lớn hơn sản lượng điện của toàn nước Anh
Nhiệt điện chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu điện năng của thế giới+
57. Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ thuộc
vào:
a ) Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than và sắt
b ) Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí
c ) Sự phân bố của nguồn nước và hệ thống giao thông vận tải
d ) Các vùng dân cư và cơ sở hạ tầng

58. Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình công nghiệp
hóa, hiện đại hóa là :
a ) Luyện kim
b ) Cơ khí
c) Hoá chất
d ) Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến thực phẩm
59. Đối với ngành công ngiệp cơ khí ,yếu tố có ý nghĩa quyết định hàng đầu là:
a ) Dân cư và lao động

b ) Thị trường tiêu thụ

c ) Tiến bộ và khoa học kỹ thuật

d ) Tài nguyên thiên nhiên

CHƯƠNG XI :

ĐỊA LÍ DỊCH VỤ

1. Ở một số nước ngành dich vụ được phân thành:
a. Dịch vụ kinh doanh
b. Dịch vụ tiêu dùng
c. Dịch vụ công
d. Tất cả các ý trên
2. Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh:
a. Giao thông vận tải


b. Tài chính
c. Bảo hiểm

d. Các hoạt động đồn thể
3. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:
a. Hoạt động đồn thể
b. Hành chính công
c. Hoạt động buôn, bán lẻ
d. Thông tin liên lạc
4. Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ:
a. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt
b. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
c. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất
d. Ít tác động đến tài nguyên môi trường
5. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
a. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
b. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
c. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
d. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
6. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là:
a. Bảo hiểm, ngân hàng
b. Thông tin liên lạc
c. Hoạt động đồn thể
d. Du lịch
7. Phát triển ngành du lịch cho phép:
a. Khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch
b. Tăng nguồn thu ngoại tệ
c. Tạo việc l;àm, bảo tồn các giá trị văn hố và bảo vệ môi trường
d. Tất cả các ý trên
8. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bố mật thiết với:
a. Các trung tâm công nghiệp
b. Các ngành kinh tế mũi nhọn



c. Sự phân bố dân cư
d. Các vùng kinh tế trọng điểm
9. Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:
a. Quy mô dân số, lao động
b. Phân bố dân cư
c. Truyền thống văn hố
d. Trình độ phát triển kinh tế
10. Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì:
a. Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn
b. Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hố chính trị của cả nước, dịc
vụ kinh doanh
c. Các thành phố thường là trung tâm kinh tế, văn hố chính trị của cả nước, địa
phương
d. Tất cả các ý trên
11. Truyền thống văn hố, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến: a.
Trình độ phát triển ngành dịch vụ
b. Mức độ tập trung ngành dịch vụ
c. Tổ chức dich vụ
d. Hiệu quả ngành dịch vụ
12. Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan
trọng là:
a. Sự phân bố tài nguyên du lịch
b. Sự phân bố các điểm dân cư
c. Trình độ phát triển kinh tế
d. Cơ sở vật chất, hạ tầng
13. Ở các nước phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng:
a. 40% trong cơ cấu GDP
b. 50% trong cơ cấu GDP
c. trên 60% cơ cấu GDP

d. Tất cả đều sai
14. Khu vực có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp nhất trên thế
giới là:


×