Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BÀI tập vẽ BIỂU đồ lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.05 KB, 15 trang )

BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ LỚP 11
Bài1. Dựa vào bảng số liệu sau: Tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh giai
đoạn 2004-2015 ( %)
Năm
GDP (%)

2004
6,0

2008
5,2

2010
7,2

2012
8,1

2014
10,3

2015
11,8

a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La Tinh giai đoạn
2004 – 2015?
b. Nhận xét và giải thích.
Giải.
a.
b.


Vẽ biểu đồ đường :2đ
Nhận xét: GDP của các nước Mĩ La Tinh có sự thay đổi qua các năm( dẫn
chứng): 0,25đ
Nhìn chung thì tăng, năm 2008 giảm( dẫn chứng): 0,25đ
Giải thích: Tăng do kinh tế càng ngày càng phát triển, không phụ thuộc vào
nước ngoài: 0,25đ
Năm 2008 giảm do ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế: 0,25đ

Bài 2. Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2005 – 2012:
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi
Đang phát triển
Phát triển

a.
b.

0 - 14
23,0
15,0

15 - 64
60,0
52,0

65 trở lên
17,0
33,0

Vẽ biểu đồ thích hợp.

Nhận xét và giải thích.
Giải.
a.
b.

Vẽ biểu đồ tròn: 0,25đ
Nhận xét: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở các nước đang phát triển và
phát triển có sự khác nhau(dẫn chứng): 0,25đ
Nhóm nước đang phát triểnvà phát triển độ tuổi từ 15-60
chiếm tỉ lệ lớn( dẫn chứng).:0,25đ
Giải thích: Nhóm nước đang phát triển gia tăng tự nhiên cao:0,25đ
Nhóm nước phát triển thực hiện chính sách, có xu hướng già
hóa dân số: 0,25đ.


Bài 3.Cho bảng số liệu về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La Tinh, giai đoạn
2004 – 2012:
(Đơn vị %)
Năm

2004

2005

2008

2009

2010


2012

Tốc độ tăng
GDP

6,0

6,9

5,2

4,9

7,2

8,1

a.
b.

Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ Latinh trong giai đoạn
2004-2012.
Nhận xét và giải thích.
a.
b.

Giải.
Vẽ biểu đồ đường: 0,25đ
Nhận xét: GDP của Mĩ La Tinh giai đoạn trên có sự biến động: ( dẫn
chứng): 0,25đ

Giải thích: Năm 2008, 2009 giảm do khủng hoảng kinh tế:0,25đ
Do nhà nước chưa có biện pháp: 0,25đ
Câu 4: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm
2007 (%) :
Nhóm nước
Phát triển
Đang phát triển

a.
b.

Khu vực I
3
25

Khu vực II
25
32

Khu vực III
72
43

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
Giải:
a.
b.

Vẽ biểu đồ tròn: 2đ

Nhận xét: Nhóm nước phát triển khu vực III chiếm tỉ trọng lớn,
sau đó là khu vực II và I: 0,25đ
Nhóm nước đang phát triển khu vực III chiếm tỉ lệ cao
nhưng không bằng nhóm nước phát triển(đẫn chứng): 0,25đ.
Giải thích: Do các nước phát triển đang thực hiện CNH,HĐH còn
nước phát triển đã thực hiện gần hoàn chỉnh:0,25đ
Do chưa chú trọng vào các ngành:0,25đ.


Câu 5: Chỉ số HDI của các nhóm nước:
Năm
Phát triển
Đang phát triển

a.
b.

2005
0,876
0,699

2010
0,911
0,756

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
Giải.
a.
b.


Vẽ biểu đồ tròn:2đ
Nhận xét: HDI của cả 2 nhóm nước qua giai đoạn trên đều
tăng( dẫn chứng): 0,25đ
HDI của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm
nước đang phát triển(dẫn chứng): 0,25đ
Giải thích: Do thu nhập bình quân đầu người,tuổi thọ trung
bình,tỉ lệ biết chữ của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm
nước đang phát triển: 0,5đ

Câu 6: Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển và đang phát triển
Năm
Phát triển
Đang phát triển

a.
b.

2000
0,625
0,345

2003
0,724
0,567

2005
0,876
0,699


2007
0,889
0,701

2010
0,911
0,756

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
Giải.
a.
b.

Vẽ biểu đồ miền:2đ
Nhận xét: HDI của cả 2 nhóm nước đều tăng:0,25đ
HDI của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát
triển:0,25đ
Giải thích: Do thu nhập bình quân đầu người, tuổi thọ trung bình, tỉ lệ
biết chữ của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát triển.
Câu 7. Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển( đơn vị : tỉ
USD)
Năm
Tổng nợ

a.
b.

2000
2724


Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét, giải thích.

2004
2846

2008
2998

2012
2573


a.
b.

Giải.
Vẽ biểu đồ đường: 2đ
Nhận xét: Tổng nợ nước ngoài có sự khác nhau qua các
năm( dẫn chứng): 0,25đ
Tổng nợ có xu hướng giảm(dẫn chứng):0,25đ
Giải thích: Xu hướng giảm do các nước ngày càng không lệ thuộc
Vào nước ngoài, kinh tế ngày càng phát triển.

Câu 8: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước( đơn %)
Nhóm nước
Phát triển
Đang phát triển.


a.
b.

2000
0,2
1,4

2002
0,25
1,3

2005
0,1
1,2

2008
0,08
1,15

2010
0,06
1,1

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét, giải thích.
Giải.
a.
b.

Vẽ biểu đồ đường:2đ

Nhận xét: Gia tăng dân số của hai nhóm nước có xu hướng giảm(dẫn
chứng):0,25đ
Nhóm nước phát triển tỉ lệ thấp hơn so với nhóm nước đang
phát triển(dẫn chứng)0,25đ.
Giải thích: Do thực hiện chính sách giảm tỉ lệ sinh: 0,5đ
Câu 9: Tỉ suất gia tăng dân số của Châu Phi.(đơn vị %)
Năm
Châu Phi

a.
b.

2000
3,1

2005
2,0

2008
1,3

2010
1,2

2012
1,1

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét, giải thích.
a.

b.

Giải.
Vẽ biểu đồ đường:2đ
Nhận xét: Tỉ suất gia tăng dân số có xu hướng giảm(dẫn
chứng):0,5đ
Giải thích: Do chính sách giảm tỉ lệ sinh:0,25đ
Do việc nhận thức của cá nhân: 0,25đ.

Câu 10. Tỉ suất gia tăng dân số của các châu lục và khu vực.


Năm
Châu Phi
Mĩ La Tinh
Tây Nam Á và
Trung Á.

a.
b.

2000
3,1
2,6
2,4

2005
2,0
1,9
1,8


2008
1,3
1,0
1,01

2010
1,2
1,1
1,05

2012
1,1
1,0
1,07

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét, giải thích.
Giải.
a. Vẽ biểu đồ thích hợp:2đ
b. Nhận xét: Gia tăng dân số có xu hướng giảm:0,5đ
Tỉ lệ thấp nhất là Mĩ La Tinh, Tây Nam Á và
Trung Á, Châu Phi (dẫn chứng): 0,25đ

Câu 11. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Châu Phi năm 2007
(đơn vị:%)
Nhóm tuổi
Châu Phi

a.

b.

0-14
28

15-64
66

65 trở lên.
6

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét, giải thích.
Giải.
a.
b.

Vẽ biểu đồ tròn: 2đ
Nhận xét: Nhóm tuổi từ 15-64 chiếm tỉ lệ lớn nhất, sau đó là 0-14, 65 trở
lên: 0,5đ
Giải thích: Do gia tăng dân số nhanh, chưa có chính sách giảm dân số:
0,5đ

Câu 12. Cơ cấu dân số théo nhóm tuổi của châu lục và các khu vực(đơn
vị %).năm 2007
Nhóm tuổi

0-14

15-64


65 trở lên.


Châu Phi
Mĩ La Tinh
Tây Nam Á và Trung Á

a.
b.

28
25
20

66
58
52

6
17
28

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
Giải.
Vẽ biểu đồ tròn:2đ
Nhận xét: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của châu lục và khu c
có sự khác nhau( dẫn chứng): 0,5đ


a.
b.

Giải thích:Do kinh tế của mỗi mhu vực khác nhau:0,25đ
Do chính sách của từng khu vực khác nhau: )0,25đ
Câu 13. Tổng nợ nước ngoài của Châu Phi: (đơn vị tỉ USD)
Năm
Tổng nợ.

a.
b.

2000
3256

2005
2879

2010
2782

2014
2456

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
a.
b.

Giải .

Vẽ biểu đồ đường: 2đ
Nhận xét: Tổng nợ có xu hướng giảm qua các năm (dẫn chứng):
0,5đ
Giải thích: Do kinh tế ngày càng phát triển, không phụ thuộc vào
nước ngoài: 0,5đ.

Câu 14. Tổng nợ nước ngoài của Mĩ La Tinh ( đơn vị : tỉ USD)
Năm
Tổng nợ

a.

2002
2543

Vẽ biểu đồ thích hợp.

2005
1452

2010
1256

2014
898


b.

Nhận xét, giải thích.

a.
b.

Giải.
Vẽ biểu đồ đường: 2đ
Nhận xét: Tổng nợ nước ngoài có xu hướng giảm( dẫn
chứng): 0,5đ
Giải thích: Do kinh tế các nước ngày càng phát triển:0,25đ
Không còn lệ thuộc vào nước ngoài: )0,25đ

Câu 15: Tổng nợ nước ngoài của Tây Nam Á và Trung Á( đơn vị :tỉ
USD).
Năm
Tổng nợ

a.
b.

2002
2345

2005
567

2010
456

2014
89


Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
Giải.
a.
b.

Vẽ biểu đồ đường: 2đ
Nhận xét: Tổng nợ nước ngoài có xu hướng giảm:
( dẫn chứng): )0,5đ
Giải thích: Do không lệ thuộc vào nước ngoài.0,25đ
Do kinh tế ngày càng phát triển. :0,25đ.

Câu 16. Tổng nợ nước ngoài của các Châu lục và khu vực ( đơn vị : tỉ USD).
Năm
Châu Phi

2000
3256

2005
2879

2010
2782

2014
2456


Mĩ La Tinh

Tây Nam Á và Trung
Á.

2543
2345

1452
567

1256
456

898
89

Vẽ biểu đồ thích hợp:
Nhận xét và giải thích.

a.
b.

Giải.
Vẽ biểu đồ miền: 2đ
Nhận xét: Tổng nợ của Châu lục và khu vực có xu hướng giảm( dẫn chứng):
0,25đ
Tổng nợ thấp nhất: Tây Nam Á và Trung Á, Mĩ La Tinh, Châu
Phi( dẫn chứng): 0,25đ
Giải thích: Do kinh tế ngày càng phát triển, không lệ thuộc vào nước
ngoài: 0,5đ


a.
b.

Câu 17. Chỉ số HDI của châu Phi:
Năm
Châu Phi

a.
b.

2000
0,456

2005
0,564

2010
0,654

2012
0,698

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
a.
b.

Giải.
Vẽ biểu đồ đường:2đ
Nhận xét: HDI qua các năm đều tăng( dẫn chứng): 0,5đ

Giải thích: Do kinh tế ngày càng phát triển:0,25đ
Được chú trọng hơn trong các lĩnh vực: )0,25đ.

Câu 18: Chỉ số HDI của Mĩ La Tinnh
Năm
Mỹ La Tinh

a.
b.

2000
0,567

2005
0,675

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
Giải.

2010
0,786

2012
0,799


Vẽ biểu đồ đường: 2đ
Nhận xét: HDI có xu hướng tăng( dẫn chứng): 0,5đ
Giải thích: Do kinh tế ngày càng phát triển,: 0,25đ

Tuổi thọ trung bình, tỉ lệ biết chữ, thu nhập bình quân đầu
ngừơi ngày càng cao: 0,25đ

a.
b.

Câu 19 Chỉ số HDI của Tây Nam Á và Trung Á.
Năm
Tây Nam Á và
Trung Á

a.
b.

2000
0,675

2005
0,689

2010
0,765

2012
0,845

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
Giải.
a.

b.

Vẽ biểu đồ đường :2đ
Nhận xét: HDI có xu hướng tăng( dẫn chứng): 0,5đ
Giải thích: Do kinh tế ngày càng phát triển,: 0,25đ
Tuổi thọ trung bình, tỉ lệ biết chữ, thu nhập bình quân đầu
ngừơi ngày càng cao: 0,25đ

Câu 20. Chỉ số HDI của các Châu lục và khu vực.
Năm
Châu Phi
Mỹ La Tinh
Tây Nam Á và Trung
Á

a.
b.

2000
0,456
0,567
0,675

2005
0,564
0,675
0,689

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.

Giải.

2010
0,654
0,786
0,765

2012
0,689
0,799
0,845


a.
b.

Vẽ biểu đồ miền : 2đ
Nhận xét: HDI của các châu lục và khu vực đều tăng.(dẫn chứng): 0,25đ
HDI cao nhất là Tây Nam Á và Trung Á, Mỹ La Tinh, Châu
Phi (dẫn chứng): ),25đ
Giải thích: Do kinh tế ngày càng phát triển,: 0,25đ
Tuổi thọ trung bình, tỉ lệ biết chữ, thu nhập bình quân đầu
ngừơi ngày càng cao: 0,25đ

Câu 21. Tốc độ tăng trưởng GDP của Châu Phi giai đoạn 2004-2012
(%)
Năm
Tốc độ GDP

a.

b.

2004
4,5

2005
5,1

2008
4,1

2009
3,6

2010
5,8

2012
6,9

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét, giải thích.
Giải.
a.
b.

Vẽ biểu đồ đường : 2đ
Nhận xét: Tốc độ GDP thay đổi qua các năm( dẫn chứng):0,25đ
Tốc độ GDP có xu hướng tăng( dẫn chứng): 0,25đ
Giải thích: Có thời gian giảm do ảnh hưởng của khủng hoảng

kinh tế: 0,25đ
Có xu hướng tăng do đã ổn định : 0,25đ

Câu 22. Tốc độ tăng trưởng GDP của Tây Nam Á và Trung Á giai đoạn 20042014(%)
Năm
Tốc độ GDP

2004
6,7

a.
b.

2005
7,1

2008
5,6

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét, giải thích.

2009
4,9

2010
7,7

2012
8,5



Giải.
Vẽ biểu đồ đường : 2đ
Nhận xét: Tốc độ GDP thay đổi qua các năm( dẫn
chứng):0,25đ
Tốc độ GDP có xu hướng tăng( dẫn chứng): 0,25đ
Giải thích: Có thời gian giảm do ảnh hưởng của khủng hoảng
kinh tế: 0,25đ
a.
b.

Có xu hướng tăng do đã ổn định : 0,25đ.

Câu 23. Tốc độ tăng trưởng GDP của Châu lục và khu vực. gia đoạn 2004-2014
(%)
Năm
Châu Phi
Mĩ La Tinh
Tây Nam Á và
Trung Á.

2004
4,5
6,0
6,7

2005
5,1
6,9

7,1

a.

Vẽ biểu đồ thích hợp.

b.

Nhận xét, giải thích

2008
4,1
5,2
5,6

2009
3,6
4,9
4,9

2010
5,8
7,2
7,7

2012
6,9
8,1
8,5


Giải.
a.
b.

Vẽ biểu đồ đương: 2đ
Nhận xét : GDP của châu lục và khu vực tăng( dẫn chứng ): 0,25đ
Chiếm tỉ lệ cao nhất là Tây Nam Á và Trung Á, Mĩ La Tinh, Châu
Phi.:0,25đ

Giải thích: Có thời gian giảm do ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế: 0,25đ
Có xu hướng tăng do đã ổn định : 0,25đ.


Bài 24. Tỉ suất gia tăng dân số của Mĩ La Tinh.(đơn vị %)
Năm
Mĩ La Tinh

2000
2,6

a.

Vẽ biểu đồ thích hợp.

b.

Nhận xét, giải thích

2005
1,9


2008
1,0

2010
1,1

2012
1,0

Giải.
a.

Vẽ biểu đồ đường:2đ

b.

Nhận xét: Tỉ suất gia tăng dân số có xu hướng giảm(dẫn chứng):0,5đ

Giải thích: Do chính sách giảm tỉ lệ sinh:0,25đ
Do việc nhận thức của cá nhân: 0,25đ

Bài 25. Tỉ suất gia tăng dân số của Tây Nam Á và Trung Á.(đơn vị %)
Năm
Tây Nam Á và
Trung Á

2000
2,4


a.

Vẽ biểu đồ thích hợp.

b.

Nhận xét, giải thích

2005
1,8

2008
1,01

2010
1,05

2012
1,07

Giải.
a.

Vẽ biểu đồ đường:2đ

b.

Nhận xét: Tỉ suất gia tăng dân số có xu hướng giảm(dẫn chứng):0,5đ

Giải thích: Do chính sách giảm tỉ lệ sinh:0,25đ

Do việc nhận thức của cá nhân: 0,25đ


Câu 26. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Mĩ La Tinh năm 2007
(đơn vị:%)
Nhóm tuổi
Mĩ La Tinh

a.
b.

0-14
25

15-64
58

65 trở lên.
17

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét, giải thích.
Giải.
Vẽ biểu đồ tròn: 2đ
Nhận xét: Nhóm tuổi từ 15-64 chiếm tỉ lệ lớn nhất, sau đó là 0-14, 65
trở lên: 0,5đ
Giải thích: Do gia tăng dân số nhanh, chưa có chính sách giảm dân số:
0,5đ
a.
b.


Câu 27. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Tây Nam Á và Trung Á
năm 2007 (đơn vị:%)
Nhóm tuổi
Tây Nam Á và Trung Á

a.
b.

0-14
20

15-64
52

65 trở lên.
28

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét, giải thích.
Giải.
Vẽ biểu đồ tròn: 2đ
Nhận xét: Nhóm tuổi từ 15-64 chiếm tỉ lệ lớn nhất, sau đó là 0-14, 65
trở lên: 0,5đ
Giải thích: Do gia tăng dân số nhanh, chưa có chính sách giảm dân số:
0,5đ
a.
b.



Câu 28: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Châu Phi, năm 2007
(%) :
Khu vực
Châu Phi

a.
b.

Khu vực I
30

Khu vực II
58

Khu vưc III
12

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
Giải:
Vẽ biểu đồ tròn: 2đ
Nhận xét: Khu vực II chiếm tỉ lệ cao nhất, sau đó là khu vực I,
II( dẫn chứng): 0,5đ.
Giải thích. Chưa có chính sách phát triển kinh tế: 0,25đ
a.
b.

Chưa chú trọng vào các ngành chính, trọng điểm.
0,25đ


Câu 29: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Mĩ La tinh, năm
2007 (%) :
Khu vực
Mĩ La Tinh.

a.
b.

Khu vực I
25

Khu vực II
55

Khu vưc III
20

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
Giải:
a.
b.

Vẽ biểu đồ tròn: 2đ
Nhận xét: Khu vực II chiếm tỉ lệ cao nhất, sau đó là khu vực I,
II( dẫn chứng): 0,5đ.
Giải thích. Chưa có chính sách phát triển kinh tế: 0,25đ
Chưa chú trọng vào các ngành chính, trọng điểm.

0,25đ



Câu 30: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Tây Nam Á và Trung
Á, năm 2007 (%) :
Khu vực
Tây Nam Á và Trung Á.

a.
b.

Khu vực I
23

Khu vực II
61

Khu vưc III
16

Vẽ biểu đồ thích hợp.
Nhận xét và giải thích.
Giải:
Vẽ biểu đồ tròn: 2đ
Nhận xét: Khu vực II chiếm tỉ lệ cao nhất, sau đó là khu vực I,
II( dẫn chứng): 0,5đ.
Giải thích. Chưa có chính sách phát triển kinh tế: 0,25đ

a.
b.


Chưa chú trọng vào các ngành chính, trọng điểm.
0,25đ



×