Đơn vị tổ chức:
NXB Tri Thức & Nhóm Khai Minh
Chủ trì:
GS. Chu Hảo
Khách mời:
TS. Trịnh Thị Xuyến
Diễn giả:
Nhóm Khai Minh
1
2
3
4
Phần I
Phần II
Phần III
MÔ HÌNH NƯỚC ANH
MÔ HÌNH NƯỚC MỸ
MÔ HÌNH NƯỚC PHÁP
Phần I
Phần II
MÔ HÌNH NƯỚC ANH
➢ Điều kiện tự nhiên – xã hội – lịch sử chính trị
➢ Cấu trúc hệ thống chính trị
➢ Đảng phái chính trị và hoạt động bầu cử
➢ Ưu điểm, nhược điểm, phạm vi áp dụng
➢ Kết luận, nhận xét, so sánh
Phần III
01
NƯỚC ANH
4 phần lãnh thổ:
Anh, Scotland, Wales, Bắc Ailen
02
Dân số: 64 triệu người
Nền kinh tế lớn thứ 5 thế giới
03
Thể chế
Quân chủ lập hiến
Anh – Lịch sử chính trị
Giai đoạn manh nha
Lịch sử chính trị
Thế kỷ 11 -> 13
Lịch sử chính trị
Giai đoạn dân chủ
Giai đoạn dân chủ hóa
Thế kỷ 18 -> nay
❖
❖
❖
TK 18 Quyền hành pháp nằm trong tay các Thủ tướng
TK 19 Các Đạo luật cải cách về quyền bầu cử
1911 Đạo luật về Nghị viện (khẳng định tính tối cao của Hạ
viện so với Thượng viện)
❖
❖
1928 Bình đẳng trong bầu cử
Hình thức: Quân chủ lập hiến
Thực chất: Dân chủ Nghị viện
Thế kỷ 13 -> 18
❖
❖
❖
❖
❖
1215 Đại hiến chương Magna Carta
1265 Phiên họp đầu tiên NV Anh
1351 Phân chia thành lưỡng viện.
1455-1465 Chiến tranh Hoa Hồng
TK 17 Cách mạng Thanh giáo và Vinh quang:
•
•
Đạo luật Habeas Copus
Dự luật về các quyền (1689)
Anh – Về hiến pháp
Hiến pháp Anh
5 nguồn chính
3 đặc điểm
❖
Bất thành văn
❖
Dễ thay đổi
❖
Tính đơn nhất
Đặc điểm
Nguồn
❖
Luật thành văn
❖
Án lệ
❖
Truyền thống, luật tục, tục lệ
❖
Thông lệ
❖
Luật của Cộng đồng Châu Âu
Anh – Tổ chức chính trị
tổ chức chính trị
NỮ HOÀNG ANH
❖
Đứng đầu nhà nước Anh,
mang tính biểu tượng
Cơ quan tư pháp
cƠ QUAN LẬP PHÁP
❖
❖
Thượng viện
Hạ viện
Cơ quan hành pháp
❖
❖
Thủ tướng
Nội các
Anh – Nữ hoàng Anh
Nữ hoàng Anh
❖
Đứng đầu nhà nước
❖
Quyền lực mang tính chất tượng trưng: Quyền
tuyên chiến, giải tán quốc hội, bổ nhiệm công chức,
…
❖
Trong thực tế, nữ hoàng chỉ thông qua các đề nghị
của nội các
Anh – Cơ quan Lập pháp
Thượng viện
- Không có quyền phong toả các dự luật mà Hạ
viện thông qua
- 4 chức năng chính
Hạ viện
Cơ quan lập pháp
- Nơi tập trung quyền lực do người dân ủy
nhiệm
- 3 chức năng chính
❖
Làm luật
Làm luật
❖
❖
Công việc tư pháp
Thảo luận chính sách
❖
❖
Giám sát hđ chính phủ
Bầu chính phủ và các thẩm phán
❖
❖
Thành lập các ủy ban nghiên cứu chuyên
sâu
Anh – Cơ quan Hành pháp
Thủ tướng Anh
Thủ tướng Anh - nội các
❖
Nữ hoàng bổ nhiệm
❖
Điều phối hoạt động của tất cả các cơ quan chính
phủ
❖
Đưa ra các sáng kiến lập pháp hoặc ban hành các
văn bản luật phát sinh
❖
Quyền đệ trình lên Nữ hoàng giải tán Quốc hội
Anh – Cơ quan Tư pháp
Tòa án tối cao
Tư pháp Anh
Tòa thượng thẩm
Độc lập với 2 nhánh còn lại
Tòa cấp cao
Tòa án Hoàng gia
Tòa án địa phương
Chức năng
❖
Xét xử các vụ án ở mọi lĩnh vực
❖
Bảo vệ các án luật đã được tuyên đồng thời cũng
có chức năng lập pháp bằng các phán quyết mới
Anh – Cơ chế Kiểm soát & Cân bằng
Lập pháp
•
Thượng viện không có quyền phong toả
Hành pháp
•
dự luật mà Hạ viện thông qua, (chỉ có
•
Tư pháp
HV có thể bắt chính phủ từ chức (bỏ phiếu
•
Dư luận công chúng
bất tín nhiệm)
•
Thượng viện
quyền trì hoãn không quá 1 năm)
•
Ngày đối lập
•
Từ các nhà chính trị
Thủ tướng có quyền yêu cầu giải tán Hạ
•
Kỷ luật đảng phái
•
Quan chức tư pháp có thể bị sa thải (cả
viện
•
Tòa án có thể tuyên bố hành động của
chính phủ là vượt quyền
hai Viện đề xuất, Nữ Hoàng chấp thuận)
Anh – Đảng phái chính trị và hoạt động bầu cử
Hệ thống 2 đảng
Xác định các mục tiêu chính trị
Chỉ định ứng cử viên &Tiến hành các
chiến dịch tranh cử
•
•
ạt
Ho
u
bầ
g
n
độ
cử
❖
❖
❖
❖
•
Tổ chức theo đa số tương đối
Tổ chức 5 năm một lần
Diễn ra 1 vòng
Kết quả bầu cử hạ viện sẽ quyết định đảng nào cầm quyền được thành lập chính phủ và đảng nào ở vị
trí đối lập
Anh – Ưu điểm & Nhược điểm của mô hình
Ít bị bế tắc hoạt động chính trị
ƯU ĐIỂM
Phù hợp cho các quốc gia bị chia rẽ dân tộc, chủng tộc
Ít tham nhũng
Ít dẫn đến độc tài
Không đảm bảo nguyện vọng đa số
Ít cơ hội kiểm soát và cân bằng
NHƯỢC ĐIỂM
Chính phủ không ổn định
Anh – Kết luận
Quốc gia đơn nhất
Vai trò của nhân
Không có hiến
dân
pháp thành văn
VƯƠNG QUỐC ANH
Hai đảng nổi trội
Tính tối cao và tính
thay nhau cầm
pháp trị của Nghị
quyền
viện
Sự thể chế hóa đối
lập chính trị
Phần I
Phần II
MÔ HÌNH NƯỚC MỸ
➢ Lịch sử hình thành nhà nước
➢ Cấu trúc nhà nước
➢ Hệ thống đảng phái và bầu cử
➢Thực tiễn áp dụng mô hình
Phần III
Mỹ – Giới thiệu sơ lược
Năm độc lập
Diện tích: 9.631.420 km2
1776
Dân số (2009): 306.8 tr
01
02
NƯỚC MỸ
03
Nền kinh tế lớn nhất thế giới
04
Thể chế:
Cộng hòa Tổng Thống
Mỹ – Giới thiệu sơ lược
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
1776
Hiện nay
1776
Hiện nay
▪ Tuyên ngôn độc lập
▪ Thành lập nhà nước liên bang gồm 13 bang
1607
1607
▪ Thành lập thành phố Jamestown
▪ Quản lý thuộc địa bằng pháp luật
▪ Hình thành chính quyền
1789
1789chính
Nội dung
▪ Hiến pháp Mỹ được thông qua
Mỹ – Cấu trúc nhà nước
Mỹ – Phân quyền theo phương ngang
Lập pháp
Hành pháp
Tư pháp
•
Quốc hội ban hành luật
•
Tổng thống thực thi luật
•
Tòa án tối cao diễn giải luật
•
Tuyên bố chiến tranh
•
Đề xuất, phủ quyết
•
Tuyên bố luật, hay hành động nào của tổng
•
Quy định về thương mại và tiền tệ
•
Quyền đối ngoại
•
Buộc tội quan chức
•
Chỉ định thẩm phán liên bang và các quan
•
Bác bỏ phủ quyết của tổng thống
chức
•
Đứng đầu quân đội
•
Đứng đầu nhà nước
thống là vi hiến
Mỹ – Phân quyền theo phương ngang
Mỹ – Phân quyền theo phương dọc
02
01
Quyền lực chia sẻ
❖
Sức khỏe và y tế
Quyền lực chính phủ liên bang
❖
Thuế
❖
Tuyên chiến
❖
Thiết lập các tòa án cấp dưới
❖
Quy định việc thương mại với ngoại quốc và giữa các
❖
Trừng phạt người phạm pháp
bang
❖
Đúc và in tiền
❖
Xây dựng các trạm bưu điện
Quyền lực chính phủ bang
❖
Ký kết các hiệp ước
❖
Trường học và giáo dục
❖
Luật về kết hôn và ly dị
❖
Điều chỉnh thương mại
❖
Giấy phép lao động
03
Mỹ – Hệ thống đảng phái
Đảng Dân chủ
❖
Quan tâm vấn đề an sinh xã hội, phúc lợi xã
Đảng Cộng hòa
❖
hội
❖
Được người nghèo, giới công đoàn ủng hộ
❖
Chủ trương tăng cường quyền quản lý hành
chính
Giảm thiểu sự can thiệp của chính phủ đối
với kinh tế
❖
Quan tâm đến giới tài phiệt, chuyên gia,
tầng lớp trung lưu
❖
Chủ trương tăng cường sức mạnh quân sự
Mỹ – Hệ thống đảng phái
Không cương lĩnh
Cơ chế tản quyền
Không kỷ luật Đảng
Hệ thống
Đảng phái
Mục đích cho cuộc bầu cử
Tổng thống (4 năm/lần)
Cương lĩnh tranh cử
Đảng viên trong đảng
được cá nhân
bỏ phiếu đề cử
ứng viên đưa ra
ứng cử viên ra tranh cử