Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

CHƯƠNG 9. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 43 trang )

Phần B: Kỹ
ỹ thuật
ậ xử lý
ý nước
thải công ngiệp
„

„
„
„
„

Chương 8: Đại cương về tài nguyên nước, ô nhiễm nguồn
nước
ớ vàà các
á loại
l i nước
ớ thải (t7)
Chương 9: Xử lý nước thải bằng pp cơ học (t8)
Ch
Chương
10 Xử lý nước
10:
ớ thải bằng
bằ pp hóa
hó lý-hóa
lý hó học
h (t9)
Chương 11: Xử lý nước thải bằng pp sinh học (t10-t11)
Ch
Chương


12 Ứng
12:
Ứ dụng
d
các
á công
ô nghệ
hệ xử
ử lý nước
ớ thải
hải

1


Chương 9
Xử lý nước thải bằng phương pháp
cơ học

2


Hệ thống XL nước thải
™

Các giai đoạn:
„ Tiền
ề xử lý (song chắn
ắ rác, bểể lắng
ắ cát)

„ Xử lý sơ cấp (bể lắng sơ bộ, bể tuyển nổi, hóa lý)
„ Xử lý thứ cấp
ấ (sinh học, hóa học, hóa lý)
„ Hậu xử lý (bể lắng 2, lắng bùn)
„ Khử trùng

3


Song chắn
ắ rác
„

Được đặt ở đầu vào nhằm bảo vệ các thiết bị cơ khí phía sau và
đảm bảo hiệu quả của các công trình phía sau

4


Song chắn rác
„

„

Chiều rộng khe 16-19mm. Vận tốc nước
giữa các thanh 0.8
0 8-1m/s
1m/s.
Rác được cào bằng thủ công hoặc cơ giới


5


Song chắn
ắ rác
„

Hệ thống cào rác
tự động

6


Song chắn rác

7


Song chắn rác

8


Lưới lọc (screening)
„
„

Dạng trống hoặc dạng đĩa. Kích thước lỗ 0.5-1mm.
Được lắp đặt trong các HTXL nước thải CN giấy,
giấy cellulose,

cellulose da

9


Bể lắng cát (grit chamber)
„

„

„

„

Bể lắng cát nhằm loại bỏ cát, sỏi, đá dăm, vỏ trứng, mảnh thủy
tinh các loại xỉ khỏi nước thải.
tinh,
thải
Cát vô cơ trong nước thải thường có tỷ trọng trong khoảng 1.52.7.
.7. Các vật tthểể hữu
ữu cơ ttrong
o g nước
ước tthải
ả tthường
ườ g có tỷ ttrọng
ọ g
khoảng 1.02
Cát thườngg lắngg ở dạngg hạt rời trongg khi vật thể hữu cơ lắngg ở
dạng kết dính (keo tụ)
Cát được lấy ra khỏi bể bằng thủ công hoặc cơ giới (vít tải)


10


Bể lắng cát (grit chamber)
„

„

„

Bể lắng cát thường được thiết kế ở dạng kênh hẹp và dài nhằm
kiểm soát vận tốc
Thời gian lưu điển hình đối với hạt cát có 65-mesh (đường kính
0.21mm)) làà 60s. Vậ
0.
Vận tốc dò
dòngg làà 0.3
0.3m/s.
/s. Vậ
Vận tốc lắng
ắ g làà
1.15m/phut.
Chiều dài điển hình 18m

11


12



13


14


Bể điều hòa
„

„
„

Là bể chứa lớn được xây dựng để thu gom và chứa đựng nước thải,
từ đó nước thải được
ợ bơm vào HT xử lýý với lưu lượng
ợ g ổn định

Thường đặt sau bể lắng cát, trước bể lắng 1 (bể lắng sơ bộ)
Hoạt
oạt độ
động:
g:
„
„

Xáo trộn cơ khí
Sục khí : oxi hóa một phần chất ô nhiễm và loại bỏ bớt các chất khí dễ bay
hơi


Waste gases can be used for mixing if no harmful substance is added to the
wastewater. Flue gas containing large quantities of carbon dioxide can be used
to mix and neutralize high-pH wastewater.

15


Bể điều hòa
„

„
„

Hệ 2 bể: một bể thu gom (24h) trong khi bể còn lại xả nước
vào công
g trình xử lý.
ý

In-line arrangement: toàn bộ dòng được qua bể điều hòa.
Off-line arrangement: chỉ một phần dòng chảy tràn được đưa qua
bể điều hòa => giảm năng lượng bơm

16


Equalization process

CBGD: Nguyen Thi Le Lien

17



Bể điều hòa
Lợi ích của bể điều hòa:
„
Tăng hiệu quả xử lý sinh học nhờ giảm shock loadings, pha loãng cơ
chất, ổn định pH
„
Tăng hiệu quả bể lắng 2 nhờ ổn định tải trọng chất rắn lơ lửng
„
G ả diện tích bề
Giảm
ề mặt lọc, tăng hiệu quả
ả lọc
„
Tăng hiệu quả xử lý hóa học
Phân tích:
„
Vị trí đặt bể điều hòa
„
On-line hay off-line
„
Thể tích yêu cầu

18


Sục khí & xáo trộn ở bể điều hòa
„


.

CBGD: Nguyen Thi Le Lien

19


Bể vớt dầu (grease removal and
skimming)
„

„

Trong nước thải sinh hoạt, dầu mỡ chiếm khoảng 10% tổng
l
lượng
chất
hất hữu
hữ cơ (15 g/người/
/
ời/ ngày)
à )
Nguồn gốc dầu mỡ: nước thải công nghiệp từ chế biến thịt, sữa,
chất tNy rửa,
rửa sửa/rửa xe,
xe cơ khí,
khí lọc dầu,
dầu cao su

20



Bể gạt dầu

21


Thanh gạt dầu

22


Ống thu dầu

23


Quá trình lắng
„

„

„

„

Loại 1: Lắng tự do: Phù hợp với định luật Newton hay Stock. Quá trình 1
thường xảy ra trong bể lắng cát
Loại 2: Lắng tụ: Các hạt có kích thước nhỏ kết dính với nhau trong điều
kiện tĩnh. Hạt keo tụ thường thay đổi liên tục hình dạng, kích thước và tỷ

trọng Định luật Stock không thích hợp trong trường hợp này.
trọng.
này Quá trình
này thường xảy ra trong bể lắng sơ bộ
Loại 3 Lắng cản trở Hindered settling/zone settling. Các hạt cản trở quá
trình
ì h lắng
lắ của
ủ nhau.
h
Bề mặt
ặ phân
hâ chia
hi pha
h lớp
lớ nước
ớ trong & vùng
ù lắng
lắ
được hình thành
Loại
ạ 4 Lắng
g nén - Compression
p
settling.
g Khi chiều cao vùng
g lắng
g thay
y đổi
chậm theo thời gian. Loại 3&4 được phân biệt nhờ biểu đồ thực nghiệm


L i 3 & 4 thường
Loại
th ờ xảy
ả ra trong
t
các
á bể nén
é bùn
bù và
à đáy
đá bể lắng
lắ 2.
2
CBGD: Nguyen Thi Le Lien

24


Các quá trình lắng

time
CBGD: Nguyen Thi Le Lien

25


×