Chapter 10
Xử lý nước thải
bằ phương
bằng
h
pháp
há hóa
hó lý
1
Quá trình hóa lý
Keo tụ, tạo bông
Tuyển
ể nổi
ổ
Hấp phụ & nhả khí
Trao đổi
ổ ion
Siêu lọc & thẩm thấu ngược
Điện hóa
Thường là ở công trình xử lý chính hoặc xử lý bậc cao
2
Hấp phụ
Chất hấp phụ: thường là than hoạt tính, bentonite,
keo nhôm, hydroxyde kim loại (hấp phụ trên bông keo tụ).
Than hoạt tính:
¾ Dạng bột (PAC).- powder activated carbon: kích thước trung bình 0.15
and 0
0.25
25 mm (<1mm),
(<1mm) large surface to volume ratio => trở lực lớp lọc
¾ Dạng hạt (GAC) granular activated carbon: cỡ hạt trung bình 1.5-5mm,
trở lực khuếch tán (diffusion resistance)
Thực hiện quá trình hấp phụ:
¾ Khuấy trộn – lọc
¾ Lọc
L nước
ớ qua lớp
lớ hấp
hấ phụ
h đứng
đứ yên
ê hoặc
h ặ giả
iả lỏng
lỏ
(vận tốc lọc 26m3/m2.h)
3
Ứ dụng
Ứng
d
hấ phụ
hấp
h
4
Ứng dụng hấp phụ
Ứng dụng:
Xử lý nước cấp
9 Organic Chemicals Removal
9 Disinfection By-Product (DBP) Removal
9 Khử mùi,
ùi vịị
9 Khử VOC
9 Mercury & chlorine removal
Xử lý nước thải: khử BOD & COD, xử lý bậc cao
5
Trao đổi ion
Nhựa trao đổi ion: crosslinked polystyrene based
6
Trao đổi ion
Ái lực ion đối với sulphonic acid resin
Ái lực
l đối với
ới amin
i base
b
anionic
i i resin
i
Xử lý nước cấp: Làm mềm nước, khử khoáng, khử muối
Xử lý nước thải: loại kim loại nặng,
nặng nirate,
nirate nitrit,
nitrit ammonia
7
Trao đổi ion
Đặc điểm:
9 Chi
h phí
hí vận
ậ hành
hà h (tiêu
( ê tốn
ố năng
ă lượng)
l
) tương đối
đố thấp
hấ
Problems:
9 Các ion kết tủa, làm giảm chất lượng nhựa (vd: CaSO4, Fe3+)
9Các chất hữu cơ, vi sinh vật bị hấp phụ trên nhựa TDI
9Chlorin có thể phá hủy tính chất nhựa
9Nước thải chứa chất ô nhiễm sau khi tái sinh (1-5% treated water)
8
Quá trình lọc
Lọc qua lớp hạt: Loại TSS
Xử lý nước cấp
Xử lý nước thải: thay thế bể lắng hoặc bậc cao
Kết hợp lọc hấp phụ, hoặc lọc sinh học (biofilter)
LLọc màng:
à
MF
UF
NF 0.001μmm
RO
9
Lọc qua lớp hạt
Lọc qua lớp hạt:
9Vật liệu lọc: sỏi, cát, cát thạch
anh, than anthraxit, đá đỏ
9Vận tốc lọc tùy thuộc vào độ bền
của flocs (bông tụ) và cỡ hạt vật liệu
lọc, thường trong khoảng 80320L/m2.min
9Lọc trọng lực: bể lọc chậm (1.0
(1 0 to
10m3/d.m2), bể lọc nhanh (100200m3/d.m2)
9Lọc áp lực
Lọc qua lớp vải:
9Thùng quay (thường là lọc chân không)
9Tách nước khỏi vật liệu rắn: Lọc khung bảng
10
Bể lọc chậm
Thường kết hợp với quá trình sinh học, thực hiện trong các hồ tự nhiên
Cơ chế: ở vận tốc thấp các hạt lắng
g trên bề mặt vật liệu lọc => Vật
liệu lọc được làm sạch bằng cách loại bỏ lớp cát bề mặt
11
Bể lọc nhanh
12
Bể
ể lọc nhanh
Rửa ngược: có thể
ể dùng nước hoặc khínước
13
Bể lọc áp lực
¾2-5bar
¾Áp lực nước sau bể lọc
còn dư có thể chảy thẳng
lên bể chứa hay cấp
nước trực tiếp cho các vị
trí tiêu thụ
thụ, không cần
máy bơm đợt 2.
14
Bể lọc áp lực
¾The filter vessel usually has about 30% freeboard to allow
for expansion of the filter bed during backwashing.
¾TSS < 20mg/l
¾filter runs are typically around 12 - 24 hours and
backwashing takes about ½ -¾ hour.
The head loss through a filter depends on the rate of flow
(filtration velocity), the size of the media grains and the
depth
p of the bed.
15
Trở lực (headloss)
Trở lực khi lớp lọc sạch:
n- độ xốp vật liệu lọc
l chiều
lhiề dày
dà
d- đường kính hạt
Vs-vận
ậ tốc
tố lọc
l
Trở lực lớp lọc nhiễm bNn
q-khối
khối lượng
l
chất
hấ nhiễm
hiễ bNn
bN trong một
ộ đơn
đ vịị thể
hể tích
í h vật
ậ liệu
liệ lọc
l
(mg/cm3)
16
Lọc màng
Màng điện ly: chỉ cho các ion đi
qua
Thành phần cấu tạo tương tự vật
liệu trao đổi ion
Màng siêu lọc: chất bị giữ lại
trên màng lọc do kích thước lớn
(hơn kích thước lỗ xốp). Áp suất
lam việc 0,1-0,5MPa
0 1 0 5MPa
Màng thẩm thấu ngược (RO):
cho dung môi (nước) đi qua nhờ
áp suất
ấ thẩm
ẩ thấu,
ấ giữ lại hạt /
ion đang được đám mây hydrate
bao bọc.
ọ Áp
p suất làm việc
ệ 610MPa
17
Lọc màng
18
Nhả hấp thu
Steam stripping (nhả hấp bằng hơi / nhiệt)
Air stripping (không khí hoặc khí trơ)
Aeration (sục khí)
Nhiệm vụ: Ammonia, VOCs, BTEX, mercaptant …..
Thiết bị : tháp phun, tháp mâm, tháp đệm
MEK (methyl ethyl ketone or 2-butanone,
C4H8O) has traditionally been a difficult organic
species to strip from water.
Câu hỏi: Nêu ví dụ một số nguồn nước thải có
thể xử lý bằng pp nhả hấp
(Air stripping)
textile wastewater, air stripping used as pretreatment resulted in
high solvent removal (Kabdasli and Gurel, 2000).
19
Điện hóa
Thu hồi kim loại
Phân hủy chất hữu cơ
1. ·OH generation
2. Electron transfer or by
oxygen
yg atom transfer
Khử nitrite, NH4NO3
Xử lý
ý cyanua
y
(NH4+ + CO32CO2 + N2 + H2O)
Reference:
/>offe/abwasser.htm
20
Điện hóa
1. ·OH generation
Electrochemical reaction is based on the decomposition of water, accompanied
with the oxidation of organic matters on the anode is the oxygen evolution
reaction.
2. Electron transfer or by oxygen atom transfer
Organics
g
are adsorbed on the anode surface and give
g
up
p electrons to the anode,,
resulting in direct oxidation of double-bonds and hydrogenation, and conversion or
oxidation of organics.
3. Oxygen atom transfer
electrically generated H2O2 or ozone
Reference:
/>offe/abwasser.htm
21
Electrochemical technology
Advantages:
22